Thứ ba, 19/8/2014, 11h08

Hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cho biết sẽ dành hơn 1.000 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ chính quy năm 2014.

Theo quyết định của Hội đồng Tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014 tại cơ sở phía Bắc là 1.500 chỉ tiêu, trong đó trình độ ĐH là 1.100 chỉ tiêu, CĐ là 400 chỉ tiêu.
Tại cơ sở đào tạo phía nam, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ là 800 chỉ tiêu, trong đó trình độ ĐH là 600 chỉ tiêu, CĐ là 200 chỉ tiêu.
Từ năm 2014, Học viện sẽ áp dụng chính sách hỗ trợ đặc biệt, miễn toàn bộ học phí cho các thí sinh (TS) có kết quả thi tuyển sinh từ 27 điểm trở lên và được nhận các phần thưởng có giá trị khi nhập học.
Đối với các TS có kết quả thi tuyển sinh từ 25 đến 26,5 điểm sẽ được miễn giảm 50% học phí trong suốt quá trình học tập.
Đặc biệt, Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông cam kết bố trí việc làm cho các sinh viên trên khi ra trường tại các đơn vị đào tạo, nghiên cứu, sản xuất của Học viện và các đơn vị liên kết với Học viện nếu đạt kết quả học tập loại Giỏi trở lên.
Cụ thể chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học viện như sau:
Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVH).
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
Ghi chú
KHỐI A, A1
KHỐI D1
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.100



1.
Kỹ thuật (KT) Điện tử truyền thông
D520207
180
Từ 18,0

 
2.
Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
100
Từ 17,5
3.
Công nghệ thông tin
D480201
150
Từ 20,0
4.
 An toàn thông tin
D480299
120
Từ 19,0
5.
Công nghệ đa phương tiện
D480203
150
Từ 19,0
Từ 19,0
6.
Quản trị kinh doanh
D340101
150
Từ 17,5
Từ 17,5
7.
Marketing
D340115
100
Từ 17,5
Từ 17,5
8.
Kế toán
D340301
150
Từ 17,5
Từ 17,5
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

400



1.
KT Điện tử truyền thông
C510302
100
Từ 11,5

 
2.
Công nghệ thông tin
C480201
100
Từ 11,5
3.
Quản trị kinh doanh
C340101
100
Từ 11,5
Từ 11,5
4.
Kế toán
C340301
100
Từ 11,5
Từ 11,5
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVS).
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
Ghi chú
KHỐI A, A1
KHỐI D1
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

600



1.
 KT Điện tử truyền thông
D520207
70
Từ 16,0

 
2.
Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
100
Từ 15,5
3.
Công nghệ thông tin
D480201
100
Từ 16,0
4.
An toàn thông tin
D480299
60
Từ 16,0
5.
Công nghệ đa phương tiện
D480203
50
Từ 16,0
Từ 16,0
6.
Quản trị kinh doanh
D340101
70
Từ 15,0
Từ 15,0
7.
Marketing
D340115
70
Từ 15,0
Từ 15,0
8.
Kế toán
D340301
80
Từ 15,0
Từ 15,0
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

200



1.
KT Điện tử truyền thông
C510302
50
Từ 10,5

 
2.
Công nghệ thông tin
C480201
50
Từ 10,5
3.
Quản trị kinh doanh
C340101
50
Từ 10,5
Từ 10,5
4.
Kế toán
C340301
50
Từ 10,5
Từ 10,5
Vũ Thơ - Thúy Hằng
(TNO)