Thứ năm, 27/8/2009, 15h08

Hàng nghìn cơ hội nguyện vọng 2 chờ thí sinh

Trong số 95 trường phía Bắc có tổ chức thi, đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét tuyển nhiều nhất, với 1.500 chỉ tiêu. Các đại học lớn như Thái Nguyên, Quốc gia Hà Nội, HV Ngân hàng cũng xét tuyển NV2...

STT Tên trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Mức điểm
A ĐH Quốc gia Hà Nội        
1 ĐH Khoa học Tự nhiên        
  Đào tạo trình độ đại học:     335  
  Toán học 101 A 15 17
  Toán cơ 102 A 15 17
  Toán - Tin ứng dụng 103 A 35 17
  Khoa học vật liệu 107 A 25 17
  Công nghệ hạt nhân 108 A 15 17
  Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học 110 A 65 17
  Công nghệ biển 112 A 35 17
  Địa lý 204 A 10 17
  B 20
  Địa chất 206 A 40 17
  Địa kỹ thuật-Địa môi trường 208 A 45 17
  Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 A 35 17
  Ngành Địa lý (mã 204) chỉ xét tuyển bổ sung những thí sinh dự thi khối B vào ĐHQGHN đạt từ 20.0 điểm trở lên nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi
2 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn    
  Đào tạo trình độ đại học:     205  
  Xã hội học 503 C 4 18
  D1,2,3,4,5,6 4 18
  Triết học 504 C 46 18
    D1,2,3,4,5,6 20 18
  Công tác xã hội 512 C 10 18
    D1,2,3,4,5,6 6 18
  Ngôn ngữ học 602 C 20 18
    D1,2,3,4,5,6 23 18
  Thông tin - Thư viện 605 C 40 18
    D1,2,3,4,5,6 23 18
  Hán Nôm 610 C 3 18
    D1,2,3,4,5,6 3 18
  Nhân học 614 D1,2,3,4,5,6 3 18
3 ĐH Ngoại ngữ        
  Đào tạo trình độ đại học:     82  
  Tiếng Nga sư phạm 712 D1, D2 8 24
  Tiếng Pháp sư phạm 703 D1 28 24
  D3
  Tiếng Đức phiên dịch 705 D1 46 24
  D5 24
4 Khoa Luật        
  Đào tạo trình độ đại học:     7  
  Luật kinh doanh 506 A 7 17
    D1,3 18
5 ĐH Giáo dục        
  Đào tạo trình độ đại học:     13  
  Sư phạm vật lý 113 A 13 17
b ĐH Thái Nguyên        
6 ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh    
  Đào tạo trình độ đại học:     161  
  Ngành Kinh tế: (KTNN, KT Đầu tư, Quản lý KT) 401 A 67 14
  Ngành QTKD: (QTKD Tổng hợp, QT -Doanh nghiệp CN, Marketing, QTKD Du lịch & KS) 402 A 41 14,5
  Ngành Kế toán: (KT Tổng hợp, KT Doanh nghiệp CN) 403 A 40 16,5
  Ngành Tài chính Doanh nghiệp 404 A 13 15
7 ĐH Kỹ thuật Công nghiệp    
  Đào tạo trình độ đại học:     436  
  Kỹ thuật cơ khí 101 A 17 14
  Kỹ thuật điện 102 A 101 13.5
  Kỹ thuật cơ khí 103 A 55 13.5
  KT Môi trường 105 A 37 13
  SP Kỹ thuật CN 106 A 166 13
  Quản lý công nghiệp 107 A 60 13
8 ĐH Nông lâm        
  Đào tạo trình độ đại học:     424  
  Kinh tế nông nghiệp 411 A 35 13
  Cơ khí nông nghiệp 413 A 47 13
  Phát triển nông thôn 414 A 35 13
  Công nghệ chế biến Lâm sản 415 A 46 13
  Chăn nuôi thú y 304 B 20 14
  Thú y 305 B 11 14
  Lâm nghiệp 306 B 32 14
  Trồng trọt 307 B 50 14
  Khuyến nông 308 B 17 14
  Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 309 B 26 14
  Nông lâm kết hợp 310 B 26 14
  Nuôi trồng thủy sản 312 B 24 14
  Hoa viên cây cảnh 313 B 27 14
  Bảo quản và ché biến Nông sản 314 B 16 14
  Công nghệ Thực phẩm 317 B 12 14
9 ĐH Sư phạm        
  Đào tạo trình độ đại học:     136  
  SP Tin học 110 A 20 14
  SP Tâm lý giáo dục 604 C 58 14
  SP Giáo dục Công nghệ 905 A 58 13
10 ĐH Y khoa        
  Đào tạo trình độ đại học:     65  
  CĐ y tế học đường C61 B 26 11
  CĐ Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm C62 B 39 11
11 ĐH Khoa học        
  Đào tạo trình độ đại học:     237  
  Toán học 130 A 20 13
  Vật lý 131 A 31 13
  Toán - Tin ứng dụng 132 A 45 13
  Hóa học 230 A 29 13
  Địa lý 231 B 29 14
  Khoa học môi trường 232 A 26 13
  Văn học 610 C 16 16.5
  Việt Nam học 614 C 41 14
12 Khoa Công nghệ Thông tin    
  Đào tạo trình độ đại học:     332  
  Nhóm ngành Kỹ thuật CNTT (CN phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, KT máy tính, Mạng máy tính và truyền thông) 120 A 29 13.5
  Điện tử viễn thông 121 A 139 13
  Công nghệ điều khiển tự động 122 A 53 13
  Tin học kinh tế 123 A 111 13
13 Khoa Ngoại ngữ        
  Đào tạo trình độ đại học:     128  
  Cử nhân song ngữ Trung -Anh 702 D1, D4 18 16.5/14
  SP Song ngữ Trung - Anh 704 D1/D4, D3 8 16.5/13
  SP Tiếng Trung 703 D1, D4 39 16.5/13
  SP Song ngữ Nga - Anh 705 D1, D2 27 16.5/19.5
  Cử nhân Tiếng Trung 707 D1, D4 28 16.5/13
  Cử nhân song ngữ Pháp -Anh 708 D1, D3 26 16.5/14
14 CĐ Kinh tế Kỹ thuật    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     644  
  Cơ khí C65 A 57 10
  Điện - Điện tử C66 A 53 10
  Công nghệ thông tin C67 A 46 10
  Kế toán C68 A 91 10
  Quản trị kinh doanh C69 A 55 10
  Tài chính ngân hàng C70 A 53 10
  Quản lý đất đai C71 A 58 10
  Trồng trọt C72 B 58 11
  Thú y C73 B 58 11
  Xây dựng dân dụng và công nghiệp C74 A 55 10
  Xây dựng cầu đường C75 A 60 10
15 Học viện Ngân hàng        
  Các ngành đào tạo đại học        
  Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng 751 D1 65 20
  Các ngành đào tạo cao đẳng        
  Tài chính - Ngân hàng C65 A 730 16
  Kế toán C66 A 16
  Tài chính - Ngân hàng (Phú Yên) C65 A 148 12
16 Học viện Quản lý giáo dục        
  Đào tạo trình độ đại học:     187  
  Tin học ứng dụng 102 A 187 14
17 ĐH Điện lực        
  Đào tạo trình độ đại học:     130  
  Quản lý năng lượng 101 A 10 18
  Nhiệt điện 101 A 20 17
  Hệ thống điện 101 A 20 17
  Công nghệ Cơ khí 107 A 20 16
  Công nghệ Cơ điện tử 108 A 20 16
  Quản trị kinh doanh 109 A 25 16
  Tài chính ngân hàng 110 A 10 17
  Kế toán 111 A 15 17
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     820  
  Hệ thống điện C01 A 80 11
  Tin học C02 A 60 10
  Nhiệt điện C03 A 50 10
  Thủy điện C04 A 60 10
  Công nghệ tự động C05 A 60 11
  Quản lý năng lượng C06 A 50 11
  Điện tử viễn thông C07 A 40 11
  Công nghệ cơ khí C08 A 60 10
  Công nghệ Cơ điện tử C09 A 60 10
18 ĐH Hà Tĩnh        
  Đào tạo trình độ đại học:     370  
  SP Tin học 102 A 48 13
  SP Hóa học 201 A 13 13
  Giáo dục Tiểu học 901 D1 6 13
  Quản trị kinh doanh 401 A 39 13
  Kế toán 402 A 160 13
  Cử nhân Tiếng Anh 751 D1 57 16
  Công nghệ thông tin 107 A 47 13
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     347  
  SP Lý - Tin C67 A 32 10
  SP Công nghệ C68 B 80 11
  SP Tiếng Anh C73 D1 14 14
  SP Nhạc - CT Đội C71 N 42 12
  Kế toán C76 A 179 10
  - Ngành 102, 201, 901, C67, C68, C73, C71 chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh
- Các ngành còn lại tuyển thí sinh trong cả nước
19 Viện ĐH Mở Hà Nội        
  Đào tạo trình độ đại học:     800  
  Tin học ứng dụng 101 A 120 14.5
  Điện tử - Thông tin 102 A 170 14.5
  Công nghệ sinh học 301 A 60 14.5
  B 100 18
  QTKD Du lịch, Khách sạn (*) 403 D1 30 22
  Hướng dẫn du lịch (*) 404 D1 100 20
  Luật kinh tế 501 A, D1 90 14
  Luật quốc tế 502 A, D1 90 14
  Tiếng Anh (*) 701 D1 40 21.5
  (*) Tiếng Anh hệ số 2        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     600  
  Tin học ứng dụng C65 A 100 10
  Điện tử - Thông tin C66 A 100 10
  Công nghệ sinh học C67 A 100 10
  Kế toán C68 D1 100 10
  Tiếng Anh C69 D1 100 14
  Thời trang C70 H 50 31,0
  Trang trí Nội ngoại thất C71 H 50 31,0
  - Ngành C69 môn Tiếng Anh hệ số 2.
- Ngành C70, C71 chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi khối H vào Viện ĐH Mở Hà Nội đạt từ 31.0 điểm trở lên (Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ số 2)
20 ĐH Nông nghiệp Hà Nội        
  Đào tạo trình độ đại học:     300  
  Kỹ thuật Cơ khí 101 A 80 15
  Kỹ thuật điện 102 A 80 15
  Tin học 104 A 80 15
  Xã hội học 501 C 60 16
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     240  
  Dịch vụ Thú y C01 A, B 80 10/11
  Quản lý Đất đai C02 A, B 80 10/11
  Công nghệ Kỹ thuật môi trường C03 A, B 80 10/11
  H? cao d?ng ch? xột tuy?n thí sinh dự thi vào ĐH Nông nghiệp Hà Nội        
21 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh    
  Đào tạo trình độ đại học:     470  
  Kỹ thuật mỏ 101 A   13
  Kỹ thuật tuyển khoáng 102 A   13
  Công nghệ kỹ thuật điện 103 A   13
  Công nghệ tự động 104 A   13
  Kế toán 105 A   13
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     400  
  Khai thác mỏ C65 A   10
  Cơ điện mỏ C66 A   10
  Trắc địa mỏ C67 A   10
  Cơ điện tuyển khoáng C68 A   10
  Kinh tế -Quản trị kinh doanh mỏ C69 A, D1   10
  Tin ứng dụng C70 A   10
  Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa) C71 A   10
  Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) C72 A   10
  Công nghệ kỹ thuật điện (CN Điện khí hóa) C73 A   10
  Công nghệ Kỹ thuật điện- điện tử C74 A   10
  Công nghệ kỹ thuật ô tô C75 A   10
  Công nghệ Cơ-Điện (CN Máy và thiết bị mỏ) C76 A   10
  Kỹ thuật địa chất C77 A   10
  Kế toán C78 A, D1   10
  Kỹ thuật trắc địa C79 A   10
  Công nghệ tuyển khoáng C80 A   10
22 ĐH Hải Phòng        
  Đào tạo trình độ đại học:     415  
  Sư phạm Toán - Lý (THCS) 102 A 15 13
  Sư phạm Vật lý (THPT) 103 A 20 13
  Sư phạm Địa lý 602 C 5 14
  Giáo dục thể chất (*) 902 T 5 19
  Giáo dục chính trị 905 C 15 14
  D1 20 13
  Sư phạm Âm nhạc (*) 906 N 15 15
  Cử nhân Toán 151 A 45 13
  Cử nhân Toán-Tin ứng dụng 153 A 45 13
  Cơ khí chế tạo máy 156 A 45 13
  Nông học 351 A 20 13
  B 20 14
  Nuôi trồng thủy sản 352 A 20 13
  B 20 14
  Chăn nuôi thú y 353 A 25 13
  B 25 14
  Văn học 651 C 15 14
  Cử nhân lịch sử 652 C 30 14
  Việt Nam học 653 C 5 14
  D1 5 13
  Đào tạo trình độ cao đẳng     225  
  Sư phạm Lý-Hóa C65 A 35 10
  Sư phạm Sinh-Địa C66 B 35 11
  Sư phạm Văn - Công tác đội C67 C 25 11
  Sư phạm Mỹ thuật (*) C70 H 5 10
  Kế toán C72 A 5 10
  D1 5 10
  Quản trị kinh doanh C73 A 30 10
  D1 25 10
  Quản trị văn phòng C74 C 15 11
  D1 15 10
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng C75 A 65 10
23 ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội    
  Đào tạo trình độ đại học:     1.500  
  Công nghệ thông tin. 101 A 1.500 13
  Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử. 102 A   13
  Công nghệ kỹ thuật Điện Điện tử 103 A   13
  Kỹ thuật Công trình XD 104 A   13
  Kiến trúc công trình 105 V   15
  Quản trị Kinh doanh. 401 A, D1   13
  Kế toán. 402 A, D1   13
  Thương mại. 403 A, D1   13
  Tài chính -Ngân hàng. 404 A, D1   13
  Tiếng Anh. 751 D1   13
  Tiếng Trung. 754 D1   13
  Trường lấy điểm chuẩn theo khối. Ngành đào tạo theo nguyện vọng của thí sinh. Không xét tuyển NV2 ngành Du lịch. Khối V: Môn vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
24 ĐH Công đoàn        
  Đào tạo trình độ đại học:     695  
  Bảo hộ lao động 101 A 25 14
  Xã hội học 501 C 25 16
  Xã hội học 503 D1    
  Công tác xã hội 502 C 20 17.5
  Công tác xã hội 504 D1   16
  Quản trị nhân lực 404 A 25 16
  Đào tạo trình độ cao đẳng     300  
  Quản trị kinh doanh C65 A, D1 160 11
  Kế toán C66 A, D1 70 11
  Tài chính - ngân hàng C67 A 70 11
25 ĐH Tây Bắc        
  Đào tạo trình độ đại học     415  
  Sư phạm Tin học 102 A 20 13
  Sư phạm Vật lý 103 A 5 13
  Sư phạm Sinh học 301 B 10 14
  Giáo dục Chính trị 605 C 5 14
  Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 10 13
  Sư phạm Toán - Lý 907 A 20 13
  Sư phạm Văn - Giáo dục CD 908 C 5 14
  Lâm sinh 302 A 30 13
  B 30 14
  Chăn nuôi 303 A 30 13
  B 30 14
  Bảo vệ thực vật 304 A 30 13
    B 30 14
  Nông học 305 A 30 13
  B 30 14
  Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 306 A 10 13
  B 10 14
  Kế toán 401 A 20 13
  Công nghệ thông tin 104 A 30 13
  Quản trị kinh doanh 105 A 30 13
  Đào tạo trình độ cao đẳng     195  
  Sư phạm Toán - Lý C66 A 20 10
  Giáo dục Thể chất C67 T 5 10
  Sư phạm Sử - Địa C68 C 20 11
  Sư phạm Văn - Giáo dục CD C69 C 20 11
  Giáo dục Mầm non C70 M 40 9
  Sư phạm Hóa- Sinh C71 B 10 11
  Tin học C72 A 40 10
  Tiếng Anh C73 D1 40 10
26 ĐH Thương mại        
  Đào tạo trình độ đại học     300  
  Hệ thống TT kinh tế 409 A 130 16,5
  Luật thương mại 410 A 100 16,5
  Quản trị nguồn NLTM 411 A 70 16,5
  Đào tạo trình độ cao đẳng     200  
  Kinh doanh khách sạn, du lịch C65 A 100 10.5
  Marketing C66 A 100 10.5
27 ĐH Hùng Vương        
  Đào tạo trình độ đại học:     176  
  Toán -lý 102 A 13  
  Tin học 103 A 50 13
  Tài chính Ngân hàng 403 A 13 15
  quản trị kinh doanh 401 A 35 13
  Trồng trọt 304 A, B 17 13/14
  Chăn nuôI - Thú y 306 A, B 21 13/15
  Lâm nghiệp 305 A, B 27 13/14
28 ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương    
  Đào tạo trình độ đại học     352  
  Thiết kế đồ họa 06 H 150 Tổng điểm 2 môn năng khiếu =10 điểm, Văn = 0
  Hội họa 05 H 50
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     210  
  Sư phạm Âm nhạc C65 N 111 21
  Sư phạm Mỹ thuật C66 H 99 20.5
  Những thí sinh đã thi ĐHSP NT TW nhưng không đỗ ĐH
29 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông    
  Đào tạo trình độ đại học:     240  
  Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 101 A 60 18
  Kỹ thuật Điện, Điện tử 102 A 50
  Công nghệ Thông tin 104 A 60
  Quản trị Kinh doanh 401 A 70
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     200  
  Kỹ thuật Điện tử Viễn thông C65 A 70 12
  Công nghệ Thông tin C66 A 80
  Quản trị Kinh doanh C67 A 50
  Cơ sở 2        
  Đào tạo trình độ đại học:     240  
  Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 101 A 60 15
  Kỹ thuật Điện, Điện tử 102 A 40 15
  Công nghệ Thông tin 104 A 80 15
  Quản trị Kinh doanh 401 A 60 15
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     120  
  Kỹ thuật Điện tử Viễn thông C65 A 40 10
  Công nghệ Thông tin C66 A 40 10
  Quản trị Kinh doanh C67 A 40 10
30 Học viện Kỹ thuật Mật mã        
  Đào tạo trình độ đại học:     150  
  Tin học (Chuyên ngành An toàn thông tin) 106 A 150 17
31 ĐH Hồng Đức        
  Đào tạo trình độ đại học:     1.628  
  SP Toán học 101 A 60 17
  SP vật lý 106 A 60 17
  SP hóa học 102 A 60 17
  SP Sinh học 300 B 60 16
  SP Giáo dục tiểu học 900 D1, M 8 13/14
  SP Tiếng Anh 701 D1 40 18
  Tin học 103 A 60 15
  Kế toán 401 A, D1 200 16
  Quản trị kinh doanh 402 A, D1 170 15
  Tài chính -Ngân hàng (TCDN) 403 A, D1 180 17
  Chăn nuôi-Thú y 302 A, B 50 13/14
  Nuôi trồng Thủy sản 303 A, B 50 13/14
  Kỹ nghệ hoa viên 304 A, B 50 13/14
  Nông học (Trồng trọt) 305 A, B 50 13/14
  Lâm học 308 A, B 50 13/14
  Ngữ văn 604 C 80 15
  Lịch sử 605 C 80 15
  Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 606 C 80 15
  Địa lý (Quản lý tài nguyên-Môi trường) 607 C 80 15
  Xã hội học (Công tác XH) 608 C 80 15
  Tâm lý học (Quản trị NS) 609 C, D1 80 15/14
  1.Thí sinh xét tuyển theo đề thi chung của Bộ, Môn thi năng khiếu theo đề của trường điểm năng khiếu đạt từ 4 trở lên 2. Thí sinh xét tuyển khối sư phạm có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác tuyển trong cả nước
3.Điểm tuyển trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3; Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn nhân hệ số 2 điểm môn Anh chưa nhân hệ số phải đạt điểm 5 đối với ĐH đối với CĐ đạt 4 trở lên 4. SP Mầm non và SP Thể dục - CTĐ điểm môn năng khiếu đạt 4 trở lên
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     720  
  SP Toán-Tin C65 A 60 10
  SP hóa học- TN C66 A 60 10
  SP Sinh - TN C67 B 60 11
  SP Mầm non C68 M 60 10
  SP Thể dục- Công tác đội C69 T 50 11
  SP tiểu học C74 D1, M 60 10
  SP tiếng Anh C75 D1 40 14
  Kế toán C70 A, D1 120 10
  Quản trị kinh doanh C71 A, D2 100 10
  Hệ thống điện C72 A 60 10
  Quản lý đất đai C73 A, B 50 10/11
32 Học viện Kỹ thuật quân sự        
  Đào tạo ĐH - Hệ dân sự:     170  
  Nhóm 1: Công nghệ Thông tin 120 A 100 19
  Nhóm 2: Các ngành Điện - Điện tử     40 19
  + Điện tử Viễn thông 121 A    
  + Kỹ thuật điều khiển 122 A    
  Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và Cơ khí Động lực     30 16.5
  + Kỹ thuật ô tô 123 A    
  + Chế tạo Máy 124 A    
33 HV Báo chí Tuyên truyền        
  Đào tạo trình độ đại học:     156  
  Xã hội học 521 D 16 17
  Văn hóa học 535 D 20 17
  Xuất bản 601 D 15 18
  Tiếng anh (Biên dịch ) 751 D 15 18
  Quản lý văn hóa Tư tưởng 530 C 30 19
  Chính trị 531 C 10 20
  Quản lý xã hội 532 C 10 21
  Giáo dục chính trị 534 C 40 18
34 ĐH Thủy lợi        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     324  
  Kỹ thuật công trình C65 A 254 10
  Kỹ thuật thủy điện và NL tái tạo C66 A   10
  Kỹ thuật công trình C65 A 70 10
35 ĐH Điều dưỡng Nam Định        
  Đào tạo trình độ đại học:     30  
  Điều dưỡng 305 B 30 19
36 ĐH Sư phạm Hà Nội 2        
  Đào tạo trình độ đại học:     30  
  SP kí thuật Công nghiệp 104 A 45 15
  SP kí thuật Nông nghiệp 303 B 22 16
  Đào tạo trình độ cử nhân     254  
  Toán 105 A 30 16
  Tin học 103 A 45 15
  Tiếng Trung Quốc 752 D1,4 32 14.5
  Hóa học 202 A 24 16
  Vật lý 106 A 35 15
  Việt Nam học 605 C 26 16
  Văn học 603 C 13 19
  Thư viện-Thông tin 606 C 30 16
  Tiếng anh 751 D1 19 16
  Tiếng Anh, Trung Quốc điểm xét tuyển môn thi NN nhân hệ số 2
37 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh    
  Đào tạo trình độ đại học:     715  
  Tin học ứng dụng 101 A 190 13
  Công nghệ Kỹ thuật điện 102 A 120 13
  Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông 103 A 150 13
  Công nghệ Chế tạo máy 104 A 40 13
  Công nghệ Ô tô 105 A 120 13
  Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 106 A 95 13
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     300  
  Tin học ứng dụng C65 A 15 10
  Công nghệ Kỹ thuật điện C66 A 15 10
  Công nghệ Kỹ thuật điện tử C67 A 40 10
  Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông C68 A 20 10
  Công nghệ chế tạo máy C69 A 30 10
  Công nghệ Kỹ thuật ôtô C70 A 20 10
  Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C71 A 20 10
  Công nghệ Cơ khí động lực C72 A 40 10
  Công nghệ Cơ khí cơ điện C73 A 30 10
  Công nghệ Hàn C74 A 40 10
  Công nghệ Cơ điện tử C75 A 30 10
38 ĐH Mỏ Địa chất        
  Đào tạo trình độ đại học:     570  
  Địa chất 102 A 100 16
  Trắc địa 103 A 100 16
  Mỏ 104 A 110 16
  Công nghệ thông tin 105 A 100 16
  Cơ điện 106 A 90 16
  Kinh tế 401 A 70 17,5
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     350  
  Các ngành đào tạo C65 đến C69 A 350 10
39 ĐH Sân khấu Điện ảnh    
  Đào tạo trình độ đại học:     36  
  Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 101 A 36 15
  Công nghệ Điện ảnh Truyền hình 102 A    
40 ĐH Lâm nghiệp        
  Đào tạo trình độ đại học:        
  Cơ sở chính tại Hà Nội     195  
  Chế biến lâm sản 101 A 40 13
  Công nghiệp phát triển nông thôn 102 A 25 13
  Cơ giới hóa lâm nghiệp 103 A 25 13
  Thiết kế chế tạo đồ mộc & nội thất 104 A 25 13
  Kỹ thuật xây dựng công trình 105 A 20 13
  Kỹ thuật cơ khí 106 A 30 13
  Hệ thống thông tin ( Công nghệ thông tin) 107 A 30 13
  Lâm học 301 A/B 10 13/14,5
  Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường 302 A/B 10 13/16
  Lâm nghiệp xã hội 303 A/B 10 13/14
  Lâm nghiệp đô thị 304 A/B 10 13/15,5
  Nông lâm kết hợp 305 A/B 10 13/14
  Khoa học môi trường 306 A/B 10 14/18
  Công nghệ sinh học 307 A/B 10 14/18
  Khuyến nông và Phát triển nông thôn 308 A/B 10 13/14
  Quản trị kinh doanh 401 A/D1 30 13/13
  Kinh tế lâm nghiệp 402 A/D1 30 13/13
  Quản lý đất đai 403 A/B 10 14/13
  Kế toán 404 A/D1 10 14/13
  Kinh tế tài nguyên môi trường 405 A/D1 30 13/13
  Cơ sở 2 tại Đồng Nai     180  
  Lâm học 302 A/B 50 13/14
  Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường 302 A/B 40 13/14
  Quản trị kinh doanh 401 A/D1 50 13/13
  Kế toán 404 A/D1 40 13/13
41 Trường Sĩ quan Pháo binh        
  Các ngành đào tạo đại học        
  Cấp phân đội   A 15 13,5
  Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự khối A năm 2009, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
42 Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp        
  Các ngành đào tạo đại học        
  Cấp phân đội   A 13 13,5
  Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự khối A năm 2009, không trúng tuyển NV1
43 Trường Sĩ quan Phòng hóa        
  Các ngành đào tạo đại học        
  Hệ ĐH cấp phân đội   A 7 13,5
  Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự, khối A năm 2009
44 Học viện Hậu cần        
  Đào tạo ĐH - Hệ dân sự:     148  
  Ngành Tài chính - Ngân Hàng 201 A 65 15,5
  Ngành Kế toán Doanh nghiệp 301 A 83 15,0
  Tuyển thí sinh trong cả nước; Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 quy định cho thí sinh thuộc khu vực 3
45 Trường Sĩ quan Công binh        
  Đào tạo CĐ - Hệ dân sự     150  
  Cầu đường bộ 01 A 100 10,0
  Máy Xây dựng 02 A 50 10,0
46 Trường sĩ quan Thông tin        
  Đào tạo CĐ - Hệ dân sự     200  
  Công nghệ thông tin 01 A 70 10,0
  Điện tử viễn thông 02 A 80 10,0
47 CĐ Kỹ thuật Vin Hem pích        
  Đào tạo CĐ - Hệ dân sự        
  Công nghệ thông tin 03 A 85 10,0
  Cơ khí động lực 04 A 94 10,0
48 CĐ Công nghiệp Quốc phòng    
  Đào tạo CĐ - Hệ dân sự        
  Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 01 A 50 10,0
  Công nghệ Kỹ thuật Điện 02 A 50 10,0
  Kế toán 04 A, D 100 10,0
  Tuyển sinh trong cả nước. Trường có ký túc xá cho sinh viên dân sự.
49 CĐ Công nghệ Viettronics    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     989  
  Công nghệ phần mềm 01 A/D1,4 56 10
  Kỹ thuật máy tính và mạng 02 A/D1,4 52 10
  Tin học kế toán 03 A/D1,4 57 10
  Công nghệ điện tử, viễn thông 04 A/D1,4 114 10
  Công nghệ tự động 05 A/D1,4 60 10
  Quản trị doanh nghiệp 06 A/D1,3,4 118 10
  Quản trị thương mại điện tử 07 A/D1,3,4 58 10
  Kế toán 08 A/D1,3,4 293 10
  Tài chính Ngân hàng 09 A/D1,3,4 119 10
  Việt Nam học (văn hóa du lịch) 10 C/D1,3,4 118 11/10
50 CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     500  
  Công nghệ kỹ thuật - điện 01 A 70 10/10
  Hệ thống điện 02 A 70 10/10
  Xây lắp đường dây và trạm 03 A 50 10/10
  Ngành Kế toán 04 A 50 10/10
51 CĐ Hóa chất        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     600  
  Điểm xét tuyển chung cho các ngành        
  Các ngành mã: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09,10, 11,12,13, 14, 16, 20   A 300 10
  Các ngành mã: 01, 02, 03, 04, 05, 06,16   B 140 11
  Ngành mã 19   C 70 11
  Các ngành mã: 07,10,11,19,20   D1 90 10
52 CĐ Sư phạm Hòa Bình        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     205  
  Tin học 06 A 40 10
  Tiếng Anh 07 D1 40 10
  Việt Nam học ( Văn hóa du lịch) 08 C 30 11
  Công tác xã hội 09 C 30 11
  Thư viện thông tin 10 C 35 11
  Công nghệ thiết bị trường học 14 A 0 10
  Quản trị văn phòng - Lưu trữ học 15 C 30 11
53 CĐ Sư phạm Lạng Sơn        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     236  
  Sư phạm Toán - Lý 01 A 11 10
  Sư phạm Văn - Sử 02 C 9 11
  Sư phạm Hóa- Sinh 03 B 14 11
  Sư phạm KTCN-KTNN-KTGĐ 04 A, B 14 10/11
  Sư phạm Mầm non 06 M 18 7,5
  Sư phạm Âm nhạc 07 N 25 6,5
  Sư phạm Mỹ thuật 08 H 20 6,5
  Sư phạm Anh văn 09 D1 79 10
  Tiếng Trung Quốc 10 D1D4 37 10
  Tin học 11 A, D 43 10
  Văn hóa - Du lịch 12 C, D 36 11/10
  Thư viện-Thông tin 13 C 34 11
  Quản trị văn phòng 14 C, D 40 11/10
  Quản trị kinh doanh 15 A, D 40 10
54 CĐ Công nghiệp Nam Định        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     500  
  Kế toán Doanh nghiệp 01 A, D1 50 10
  Công nghệ KT Điện tử 02 A 50 10
  Công nghệ Thông tin 03 A 50 10
  Công nghệ May 04 A 50 10
  Công nghệ KT Cơ khí 05 A 50 10
  Công nghệ KT Điện 06 A 50 10
  Quản trị kinh doanh 07 A, D1 50 10
  Công nghệ Hàn 08 A 50 10
  Công nghệ KT Cơ - Điện tử 09 A 50 10
  Công nghệ KT Nhiệt - Lạnh 10 A 50 10
55 CĐ Công nghiệp In        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     200 ĐH
  Công nghệ in 01 A 50 12 10
  Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 02 A 50 11 10
  Quản trị kinh doanh 03 A 50 11 10
  Tin học ứng dụng 04 A 50 11 10
56 CĐ Công nghiệp và Xây dựng        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     200  
  Kỹ thuật điện 01 A   10
  Kỹ thuật ô tô 02 A   10
  Kỹ thuật cơ khí 03 A   10
  Công nghệ cơ điện mỏ (các chuyên ngành: Cơ điện, Cơ điện mỏ) 04 A   10
  Khai thác mỏ (chuyên ngành khai thác) 05 A   10
  Xây dựng (Chuyên ngành Xây dụng dân dụng và công nghiệp) 06 A   10
  Kế toán 07 A, D1   10
  Tin học ứng dụng 08 A, D1   10
  Quản lý xây dựng ( chuyên ngành quản lý kinh tế xây dựng) 09 A, D1   10
  Xây dựng cầu đường 10 A   10
  Công nghệ hàn 11 A   10
  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12 A   10
  Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch, tiếng anh du lịch) 13 D1, C   10/11
  Quản trị kinh doanh 14 A, D1   10
  Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 15 A   10
57 CĐ Công nghiệp Việt Đức        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     250  
  Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 01 A 50 10
  Công nghệ Kỹ thuật Điện 02 A 50 10
  Công nghệ Thông tin 03 A 50 10
  Công nghệ Kỹ thuật ô tô 04 A 50 10
  Kế toán 05 A 50 10
  Công nghệ hàn 06 A 50 10
  Công nghệ cơ - điện tử 07 A 50 10
58 CĐ Nông Lâm Đông Bắc        
  Các ngành đào tạo cao đẳng:     349  
  Kế toán 01 A 58 10
  Quản trị kinh doanh 02 A 30 10
  Trồng trọt 03 A, B 37 10/11
  Lâm nghiệp 04 A, B 57 10/11
  Khuyến nông 05 A, B 28 10/11
  Chăn nuôi 06 A, B 37 10/11
  Dịch vụ thú y 07 A, B 36 10/11
  Tài chính ngân hàng 08 A 31 10
  Quản lý đất đai 09 A, B 35 10/11
59 CĐ Phát thanh Truyền hình I    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     350  
  Báo chí phát thanh truyền hình 01 C 50 15
  Kỹ thuật điện tử phát thanh truyền hình 02 A 70 10
  Công nghệ thông tin 03 A, D1 100 10
  Điện tử viễn thông 05 A 50 10
  Tiếng Anh 06 D1 40 10
  Kế toán 07 A 40 10
60 CĐ Sư phạm Điện Biên        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     70  
  Tin học 19 A 27 10
  Thư viện - Thông tin 18 C 33 11
  Tiếng Anh 10 D1 10 10
  Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tỉnh Điện Biên
61 CĐ Sư phạm Hà Nam     250  
  Sư phạm Toán-Tin 01 A 28 11
  Sư phạm Văn-Công tác Đội 02 C 28 12
  Sư phạm Giáo dục Tiểu học 03 M 18 11
  Sư phạm Giáo dục Thể chất 04 T 30 11
  Tin học 05 A 26 11
  Công nghệ Thiết bị trường học 06 A, B 68 11/12
  Kế toán 08 A 17 11
  Công nghệ kỹ thuật quản lý môi trường 09 A, B 35 11/12
  - Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong và ngoài tỉnh Hà Nam.
- Ngành 06, lấy 41 chỉ tiêu có NSNN cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Nam.
62 CĐ Sư phạm Nghệ An        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     56  
  Sư phạm Thể dục - CT Đội 05 T 2 14
  Sư phạm Văn - Nhạc 11 N 4 11.5
  Công nghệ thông tin 10 A 17 10
  Công nghệ thiết bị trường học 16 A 33 10
63 CĐ Sư phạm Sơn La        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     226  
  Tiếng Anh 13 D1 27 10
  Quản lý văn hóa 14 C 35 11
  Thư viện thông tin 15 C 19 11
  Quản trị kinh doanh 17 A 31 10
  Quản trị VP - Lưu trữ học 18 C 21 11
  Việt Nam học 20 C 34 11
  Quản lý đất đai 23 A 39 10
  Sư phạm công nghệ 24 A, B 15 10/11
  Nông Lâm 26 A, B 5 10/11
64 CĐ Sư phạm Thái Nguyên        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     345  
  Sư phạm Văn - GD Công Dân 8 C 8 12
  Sư phạm Toán - Lý 2 A 20 10
  Sư phạm Hóa- Sinh 14 B 25 11
  Sư phạm Giáo dục Tiểu học 4 C 15 12
  Sư phạm Giáo dục Mầm non 5 M 10 12
  Sư phạm Địa - Sử 11 C 15 12
  Sư phạm Tin - KT công nghiệp 20 A 35 10
  Sư phạm GD Thể chất 21 T 35 15
  Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 23 D1 42 10
  Quản trị VP- Lưu trữ học (ngoài sư phạm) 25 C, D 45 11/10
  Thư viện - Thông tin (ngoài sư phạm) 10 C, D 45 11/10
  Tin học ngoài (Sư phạm) 22 A 50 10/11
65 CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thanh Hoá    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     230  
  Ngành Tin học ứng dụng 01 A 20 11.5
    V, H 110 10
  Ngành Khoa học máy tính 02 A 30 11.5
  Ngành Quản trị kinh doanh 03 A, D1 40 12
  Ngành Marketing 04 A, D1 30 11.5
66 CĐ Bách khoa Hưng Yên    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     980  
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 60 10
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng 02 A 50 10
  Quản trị kinh doanh 03 A 50 10
  C 150 11
  D1 25 10
  Kế toán 04 A 175 10
  D1 150 10
  Công nghệ thông tin 05 A 60 10
  D1 15 10
  Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 06 C 50 11
  D1 10 10
  Công nghệ kỹ thuật điện 07 A 50 10
  Tài chính ngân hàng 08 A 50 10
  D1 85 10
67 CĐ Thủy lợi Bắc bộ        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     500  
  Kỹ thuật công trình 01 A 200 10
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng 02 A 100 10
  Kỹ thuật tài nguyên nước 03 A 50 10
  Công nghệ kỹ thuật trắc địa 04 A 50 10
  Công nghệ kỹ thuật địa chính 05 A 50 10
  Kế toán 06 A 50 10
68 CĐ Hàng Hải I        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     150  
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy 04 A 50  
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy 05 A 70  
  Công nghệ kỹ thuật điện: Điện tàu thủy 06 A 30  
69 CĐ Cộng đồng Lai Châu        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     97  
  Giáo dục Mầm non 01 M 8 10
  Thư viện - Thông tin 03 C 47 11
  Lâm sinh 05 B 42 11
  Ngành 01 tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lai Châu ngành 03, 05 tuyển sinh trong cả nước.        
70 CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     700  
  Tin học 01 A, D1 50 10/10
  Kế toán 02 A, D1 250 10/10
  Quản trị kinh doanh 03 A, D1 50 10/10
  Chăn nuôi 04 A, B 50 10/11
  Trồng trọt 05 A, B 50 10/11
  Khuyến nông 06 A, B 50 10/11
  Dịch vụ thú y 07 A, B 50 10/11
  Quản lý đất đai 08 A, B 50 10/11
  Tài chính - Ngân hàng 09 A, D1 100 10/10
71 CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     50  
  Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh 02 A 50 10
  Tin học ứng dụng 03 A 10
  Công nghệ tự động 04 A 10
72 CĐ Xây dựng Công trình Đô thị    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     100  
  Cấp thoát nước (Học tại cơ sở 1 Gia Lâm, HN) 01 A 50 13
  Công nghệ kỹ thuật điện (Học tại cơ sở 2 Thừa Thiên Huế) 03 A 50 13
73 CĐ Sư phạm Nam Định        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     84  
  Sư phạm Toán 01 A 15 14.5
  Công nghệ thiết bị trường học (ngoài SP) 02 A 17 10
  B 15 11
  Sư phạm Tin học 03 A 20 11.5
  Sư phạm Âm nhạc 05 N 15 10.5
  Sư phạm Tiếng Anh 07 D1 5 13.5
  Sư phạm Giáo dục tiểu học 08 D1 5 14
  Sư phạm Mỹ thuật 09 H 7 14
74 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên    
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     50  
  Trồng trọt 03 B 15 11
  Chăn nuôi 04 B 35 11
75 CĐ Y tế Thái Nguyên        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:        
  Điều dưỡng Đa khoa 01 B    
76 CĐ Văn Hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái        
  Đào tạo trình độ Cao đẳng:     67  
  Quản lý Văn hóa 03 C 31 11
  Việt Nam học 05 D1 36 10
77 CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     165  
  Quản lý văn hóa C03 C 24 11
  Thư viện thông tin C04 C 26 11
  Sư phạm âm nhạc C01 N 34 22
  Sư phạm mỹ thuật C02 H 81 28
78 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     200  
  Khoa học cây trồng 06 B 50 11
  Chăn nuôi 07 B 100 11
  Lâm nghiệp 08 B 50 11
79 CĐ Công nghệ Thông tin Hữu Nghị Việt Hàn    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     230  
  Tin học ứng dụng 01 A 20 11.5
  V, H 110 10
  Khoa học máy tính 02 A 30 11.5
  Quản trị kinh doanh 03 A, D1 40 12
  Ngành Marketing 04 A, D1 30 11.5
80 CĐ Sư phạm Hưng Yên        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     270  
  Tiếng Anh (ngoài SP) 11 D1 30 10
  Công nghệ thông tin 12 A 30 10
  Công tác xã hội 13 C, D1 30 11/10
  Quản lý văn hóa 14 C, D1 30 11/10
  Việt Nam học 15 C, D1 30 11/10
  Thiết kế thời trang 16 H 30 10
  Quản trị văn phòng 17 C, D1 30 11/10
  Đồ họa. 18 H 30 10
  Kinh tế gia đình 19 B 30 11
81 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     540  
  Kế toán 01 A 100 10
  Tài chính - Ngân hàng 02 A 180 10
  Quản trị kinh doanh 03 A 30 10
  Tin học ứng dụng 04 A 60 10
82 CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     1.000  
  Công nghệ may 01 A, D 1000 10
  Thiết kế thời trang 02 H, V   12
  Cơ khí 03 A   10
  Quản trị kinh doanh 04 A, D   10
  Kế toán 05 A, D   10
  Điện 06 A   10
  Tin học 07 A. D   10
  Tiếng Anh 08 D   10
  Tài chính ngân hàng 09 A, D   10
  Marketing 10 A, D   10
83 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     323  
  Kế toán 01 A 70 10
  D1 30 10
  Công nghệ kỹ thuật điện 02 A 30 10
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 03 A 30 10
  Dịch vụ thú y 04 B 39 11
  Quản trị kinh doanh 05 A 30 10
  D1 14 10
  Công nghệ tự động 06 A 49 10
  Mạng máy tính và truyền thông 07 A 13 10
  D1 18 10
84 CĐ Sư phạm Quảng Ninh        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     204  
  Tin học 03 A 83 10.5
  Công tác xã hội 09 C 50 16.5
  Tiếng Anh 10 D1 71 10.5
 
Những thí sinh dự thi tại CĐSP
Quảng Ninh không trúng tuyển mã ngành (01) Toán - Lý; (11) SP Tiếng Anh; (05) Văn - Địa; (07)GD Tiểu học
85 CĐ Công nghiệp Phúc Yên        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     175  
  Kỹ thuật Trắc địa 04 A 30 10
  Công nghệ kỹ thuật mỏ 05 A 30 10
  Công nghệ Hàn 07 A 50 10
  Công nghệ tự động 11 A 20 10
  Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) 12 A 30 10
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 A 15 10
86 CĐ Sư phạm Nghệ An        
  Đào tạo trình độ cao đẳng     56  
  Sư phạm Thể dục - CT Đội 05 T 2 14
  Sư phạm Văn - Nhạc 11 N 4 11.5
  Công nghệ thông tin 10 A 17 10
  Công nghệ thiết bị trường học 16 A 33 10
  Tổng điểm 2 môn văn hóa từ 3.0 điểm trở lên        
87 CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     718  
  Ngành Kế toán 01 A, D1,3 193 10/10
  Ngành Quản trị Kinh doanh 02   159  
  + Quản trị KD Nhà hàng, Quản trị KD khách sạn, Quản trị KD Thương mại.   A, D1,3   10/10
  + Quản trị KD Du lịch   A, C, D1,3   10/11/10
  Ngành Việt Nam học 03 C, D1,3 215 11/10
  Ngành công nghệ chế biến sản phẩm ăn uống 04 A, B 106 10/11
  Ngành Tiếng Anh 05 D1 45 10
88 CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An    
  Đào tạo trình độ cao đẳng     70  
  Quản lý Văn hóa 01 C 20 12,0
  Thông tin Thư viện 02 C 20 12,0
  Văn hóa Du lịch 05 C 30 12,0
89 CĐ công nghệ bắc hà        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     990  
  Tin học ứng dụng 01 A, D1,2,3,4,5,6 50 10
  Công nghệ KT xây dựng 02 A 50 10
  Công nghệ môi trường 03 A, B 100 10/11
  Công nghệ sinh học 04 B 50 11
  Công nghệ kỹ thuật điện 05 A 70 10
  Công nghệ kỹ thuật điện tử 06 A 70 10
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 08 A 50 10
  Quản trị kinh doanh 11 A, D1,2,3,4,5,6 150 10
  Kế toán 12 A, D1,2,3,4,5,6 200 10
  Tài chính - Ngân hàng 13 A, D1,2,3,4,5,6 200 10
90 CĐ Công nghiệp Việt Hung        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     512  
  Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 01 A 29 10
  Công nghệ Kỹ thuật Điện 02 A   10
  Công nghệ cơ - điện tử 03 A 18 10
  Công nghệ Kỹ thuật ô tô 04 A 10 10
  Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 05 A 0 10
  Tin học ứng dụng 06 A 30 10
  Việt Nam học 07 C, D1 14 11/10
  Quản trị Kinh doanh 08 A, D1 46 10
  Kế toán 09 A, D1 150 10
  Hệ thống thông tin Quản lý 10 A 40 10
  Tài chính ngân hàng 11 A, D1 150 10
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng 12 A 25 10
  Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp 13 A 0 10
91 CĐ Công nghiệp Thực phẩm    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     600  
  Công nghệ thực phẩm 01 A, B 100 10
  Kế toán 02 A, D1 200 10
  Công nghệ Kỹ thuật Điện 03 A 50 10
  Tin học ứng dụng 04 A 50 10
  Quản trị kinh doanh 05 A, D1 50 10
  Công nghệ hóa học 06 A, B 50 10
  Tài chính ngân hàng 07 A, D1 100 10
92 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên    
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     220  
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 50 10
  Công nghệ kỹ thuật điện 02 A 40 10
  Kế toán 03 A 40 10
  Tin học ứng dụng 04 A 30 10
  Công nghệ hàn 05 A 40 10
  Quản trị doanh nghiệp 06 A 20 10
93 CĐ Sư phạm Bắc Ninh        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     505  
  Sư phạm Toán - lý 01 A 10 10.5
  Sư phạm Sử - GDCD 02 C 22 11
  Sư phạm Mầm non 05 M 25 10
  Tin học (ngoài sư phạm) 06 A 50 10
  Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 07 D1 37 10
  Thư viện - Thông tin (ngoài sư phạm) 08 C, D1 47 11/10
  Việt Nam học (ngoài sư phạm) 09 C, D1 48 11/11
  Sư phạm Toán - Tin 10 A 49 10
  Sư phạm Văn - Sử 11 C 45 11
  Sư phạm Văn - Địa 12 C 46 11
  Giáo dục Tiểu học 13 A, C 81 10/11
  Sư phạm Mầm non 14 M 45 10
94 CĐ Công nghiệp Sao Đỏ        
  Đào tạo trình độ cao đẳng:     813  
  Công nghệ KT cơ khí 01 A 65 10
  Công nghệ đóng tàu 02 A 84 10
  Công nghệ hàn 03 A 70 10
  Công nghệ Cơ điện tử 04 A 25 10
  Công nghệ KT ô tô 05 A 19 10
  Công nghệ May 06 A 80 10
  Công nghệ giầy da 07 A 11 10
  Công nghệ KT Điện 08 A 53 10
  Hệ thống điện 09 A 52 10
  Công nghệ KT nhiệt- Lạnh 10 A 11 10
  Công nghệ KT điện tử 11 A 55 10
  Công nghệ phần mềm 12 A 16 10
  Truyền thông và mạng máy tính 13 A 18 10
  Công nghệ KT Hóa học 14 A, B 15 10/11
  Công nghệ thực phẩm 15 A, B 30 10/11
  Tài chính ngân hàng 16 A, D 34 10
  Quản trị doanh nghiệp 17 A, D 26 10
  Quản trị chế biến món ăn A, D 10
  Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng A, D 10
  Kế toán doanh nghiệp 18 A, D 97 10
  Kế toán ngân hàng 19 A, D 9 10
  Hướng dẫn Du lịch 20 C, D1 30 11/10
  Ngoại ngữ Du lịch 21 C, D1 13 11/10
95 CĐ Cộng đồng Hà Nội        
  Công nghệ kỹ thuật XD 2 A 10 10
Nguồn: Bộ GD&ĐT