Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

11.000 chỉ tiêu vào ba trường đại học phía Na

Tạp Chí Giáo Dục

Đại học (ĐH) Nông lâm TPHCM, ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An và ĐH Đồng Tháp vừa công bố chỉ tiêu dự kiến vào trường năm 2011. Theo đó, ba trường sẽ tuyển 11.000 chỉ tiêu.

Thí sinh làm bài thi đại học.
ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển 4.800 chỉ tiêu năm 2011 như sau:
Số TT
-Hệ đào tạo.
-Ngành học.
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
NLS
NLS
 
4.800
 
* Các ngành đào tạo đại học:
     
1
– Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
100
A
60
2
– Cơ khí nông lâm
101
A
60
 
– Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
     
3
+ Chế biến lâm sản
102
A
60
4
+ Công nghệ giấy và bột giấy
103
A
60
5
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất
112
A
60
6
– Công nghệ Thông tin
104
A
100
7
– Công nghệ nhiệt lạnh
105
A
60
8
– Điều khiển tự động
106
A
60
9
– Cơ điện tử
108
A
60
10
– Công nghệ Kỹ thuật ôtô
109
A
60
11
– Công nghệ Hóa học
107
A,B
80
 
– Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
     
12
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
300
A,B
60
13
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
321
A,B
60
 
– Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
     
14
+ Bác sĩ thú y
301
A,B
120
15
+ Dư­ợc thú y
302
A,B
80
16
– Nông học (cây trồng và giống cây trồng)
303
A,B
100
17
– Bảo vệ thực vật
304
A,B
80
 
– Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:
     
18
+ Lâm nghiệp
305
A,B
60
19
+ Nông lâm kết hợp
306
A,B
60
20
+ Quản lý tài nguyên rừng
307
A,B
60
21
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
323
A,B
60
 
– Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :
     
22
+ Nuôi trồng thủy sản
308
A,B
80
23
+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)
309
A,B
80
24
+ Kinh tế – quản lý nuôI trồng thủy sản
324
A,B
60
 
– Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:
     
25
+Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
310
A,B
80
26
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời
311
A,B
80
27
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm
318
A,B
80
 
– Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành
     
28
+ Công nghệ Sinh học
312
A,B
100
29
+ Công nghệ Sinh học môI trường
325
A,B
60
30
– Kỹ thuật Môi tru­ờng
313
A,B
80
 
– Quản lý Môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành
     
31
+ Quản lý Môi tru­ờng
314
A,B
80
32
+ Quản lý Môi tr­uờng và du lịch sinh thái
319
A,B
80
33
– Chế biến thủy sản
315
A,B
80
 
– Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
     
34
+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp
316
A,B
60
35
+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
320
A,B
60
 
– Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành
     
36
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
317
A,B
80
37
+ Thiết kế cảnh quan
322
A,B
80
 
– Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
     
38
+ Kinh tế nông lâm
400
A,D1
80
39
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường
401
A,D1
60
40
– Phát triển nông thôn và khuyến nông
402
A,D1
60
 
– Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:
     
41
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
403
A,D1
100
42
+ Quản trị Kinh doanh thương mại
404
A,D1
100
43
+ Quản trị Tài chính
410
A,D1
100
44
– Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
409
A,D1
60
45
– Kế toán
405
A,D1
120
 
– Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
     
46
+ Quản lý đất đai
406
A, D1
120
47
+ Quản lý thị tr­ường bất động sản
407
A,D1
120
48
+ Công nghệ địa chính
408
A,D1
60
 
– Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:
     
49
+ Hệ thống thông tin địa lý
110
A,D1
60
50
+ Hệ thống thông tin môI trường
111
A,D1
60
51
– Tiếng Anh
701
D1
100
52
– Tiếng Pháp-Anh
703
D1,D3
60
 
* Các ngành đào tạo cao đẳng:
     
1
– Tin học
C65
A,D1
120
2
– Quản lý đất đai
C66
A,D1
120
3
– Cơ khí nông lâm
C67
A
60
4
– Kế toán
C68
A,D1
120
5
– Nuôi trồng thủy sản
C69
B
80
 
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
(ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)
1
– Nông học
118
A,B
50
2
– Lâm nghiệp
120
A,B
50
3
– Kế toán
121
A,D1
60
4
– Quản lý đất đai
122
A,D1
50
5
– Quản lý Môi trư­ờng
123
A,B
50
6
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
124
A,B
50
7
– Thú y
125
A,B
50
Năm học 2011 – 2012, Trường ĐH Đồng Tháp sẽ tuyển sinh đào tạo trình độ đại học và cao đẳng với chỉ tiêu 4.200 sinh viên. Các ngành dự kiến tuyển sinh năm 2011:

Ngành tuyển
Khối
Đào tạo đại học (chỉ tiêu 3.000)
1
Sư phạm Toán học
101
A
2
Sư phạm Tin học
102
A
3
Sư phạm Vật lý
103
A
4
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
104
A
5
Khoa học máy tính (CNTT)
105
A
6
Sư phạm Hóa học
201
A
7
Sư phạm Sinh học
301
B
8
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
302
B
9
Khoa học môi trường
303
B
10
Nuôi trồng thủy sản
304
A, B
11
Quản trị kinh doanh
402
A, D1
12
Kế toán
403
A
13
Tài chính – Ngân hàng
404
A
14
Quản lý đất đai
407
A
15
Quản lý văn hóa
409
C, D1
16
Công tác xã hội
501
C, D1
17
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
502
C, D1
18
Sư phạm Ngữ văn
601
C
19
Sư phạm Lịch sử
602
C
20
Sư phạm Địa lý
603
C
21
Giáo dục Chính trị
604
C
22
Khoa học thư viện
605
C, D1
23
Sư phạm Tiếng Anh
701
D1
24
Ngôn ngữ Anh
702
D1
25
Ngôn ngữ Trung Quốc
703
C, D1
26
Sư phạm Âm nhạc
801
N
27
Sư phạm Mỹ thuật
802
H
28
Thiết kế đồ họa
803
H
29
Giáo dục Tiểu học
901
A,C,D1
30
Giáo dục Mầm non
902
M
31
Giáo dục Thể chất
903
T
Đào tạo cao đẳng (chỉ tiêu 1.200)
1
Sư phạm Toán học
C65
A
2
Sư phạm Tin học
C66
A
3
Sư phạm Vật lý
C67
A
4
Sư phạm Hóa học
C68
A
5
Sư phạm Sinh học
C69
B
6
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
C70
B
7
Sư phạm Ngữ văn
C71
C
8
Sư phạm Lịch sử
C72
C
9
Sư phạm Địa lý
C73
C
10
Sư phạm Âm nhạc
C74
N
11
Sư phạm Mỹ thuật
C75
H
12
Giáo dục Tiểu học
C76
A,C,D1
13
Giáo dục Mầm non
C77
M
14
Giáo dục Thể chất
C78
T
15
Tin học ứng dụng
C79
A
16
Khoa học thư viện
C80
C, D1
17
Thiết kế đồ họa
C81
H
18
Công nghệ thiết bị trường học
C82
A, B
19
Địa lý
C83
C, D1
20
Tiếng Anh
C84
D1
Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 6.00)
1
Giáo dục Mầm non
T65
M
2
Tin học ứng dụng
T66
Các khối
3
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
T67
Các khối
4
Quản trị nhà hàng
T68
Các khối
5
Kỹ thuật chế biến món ăn
T69
Các khối
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An: Năm 2011, dự kiến tuyển 1.000 sinh viên hệ ĐH và 1.000 sinh viên hệ CĐ:
STT
Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học
Kí hiệu trường
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS
Khối thi
quy ước
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
 
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
DLA
……
….
……
……
 
QL1, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, LA
         
 
Hệ đại học, cao đẳng chính quy:
 
ĐH
 
ĐH:1000
CĐ:1000
 
Ngành Khoa học máy tính
 
101
C65
A,B, D1,2,3,4
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
 
102
C66
A,V
 
 
Ngành Kế Toán
 
401
C67
A, D1,2,3,4
 
 
Ngành Quản trị kinh doanh
 
402
C68
A,B,C, D1,2,3,4
 
 
Ngành Tài chính – Ngân hàng
 
403
C69
A, D1,2,3,4
 
 
Ngành Tiếng Anh
 
701
C70
D1
 
Trường tuyển sinh trong cả nước. Thi tuyển: ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tổ chức thi đại học khối A và xét tuyển đại học, cao đẳng các khối như đăng ký)
Học phí: Tùy theo ngành học. Đại học: 4.000.000 – 5.000.000/1 học kỳ. Cao đẳng: 3.700.000 – 4.200.000/1 học kỳ
Đỗ Hợp / TPO

Bình luận (0)