Đó là 5 trường ĐH: Y Thái Bình, ĐH Đà Nẵng, Sư phạm Hà Nội 2, Hùng Vương TPHCM, Văn hóa TPHCM và 8 trường CĐ: Thủy Sản, Đông Du, Dệt may thời trang Hà Nội, Công nghiệp Cẩm Phả, Công nghệ Viettronics, Công nghiệp Phúc Yên, Kinh tế TPHCM, Công nghệ Việt Hàn.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho học sinh phổ thông ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Y Thái Bình
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Bác sỹ Y học cổ truyển |
B |
24.0 |
Bác sỹ y học dự phòng |
B |
23.0 |
Cử nhân điều dưỡng |
B |
23.5 |
2. ĐH Đà Nẵng
Trường/ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
ĐH Ngoại ngữ |
|
|
Cử nhân tiếng Nga |
D1,2 |
17.0/17.0 |
Cử nhân tiếng Thái Lan |
D1 |
Xét TS sang ngành khác |
ĐH Sư phạm |
|
|
Văn hóa học |
C |
15.5 |
SP Giáo dục đặc biệt |
D1 |
Xét TS sang ngành khác |
Sư phạm Sinh học |
B |
21.5 |
Cử nhân Sinh Môi trường |
B |
20.0 |
Khoa Y Dược |
|
|
Bác sĩ đa khoa |
B |
25.5 |
Dược sĩ đại học |
B |
24.5 |
3. ĐH Sư phạm HN 2
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
SP Kỹ thuật |
A |
16.5 |
Sinh |
B |
19.0 |
Lý |
A |
20.0 |
Sư phạm Sinh |
B |
23.0 |
Tin |
A |
17.5 |
SP KTNN ghép KTCN |
B |
18.5 |
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển và có tên trong danh sách trúng tuyểnnguyện vọng 3 TSĐH năm 2008 đã nhận được giấy báo trúng tuyển đại học (hoặc chưa nhận được) đều đến trường nhập học từ ngày 03/10/2008 đến hết ngày 10/10/2008.
4. ĐH Hùng Vương TPHCM
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
+ Hệ ĐH |
|
|
Công nghệ Thông tin |
A,D |
13.0/13.0 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A,B,D |
13.0/15.0/13.0 |
Quản Trị Bệnh Viện |
A,B,D |
13.0/15.0/13.0 |
Du Lịch |
A,C,D |
13.0/14.0/13.0 |
Tiếng Anh |
D |
13.0 |
Tiếng Nhật |
D |
13.0 |
+ Hệ CĐ |
|
|
Công nghệ Thông tin |
A,D |
11.0/12.5 |
Du Lịch |
A,C,D |
11.0/11.0/10.0 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A,B,D |
10.0/12.0/10.0 |
Tiếng Anh |
D |
10.0 |
Tiếng Nhật |
D |
10.0 |
Thời gian nhận hồ sơ nhập học nguyện vọng 3: ngày 10/10/2008
Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào Tạo, Trường Đại Học Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh. 342 bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08)9972002; Fax: (08) 9972186
5. ĐH Văn hóa TPHCM
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Thư viện thông tin |
C,D1 |
15.0/14.0 |
Bảo tàng học |
C |
15.0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C,D1 |
15.0/14.0 |
Quản lý Văn hóa |
R3 |
Điểm hội họa từ 7 trở lên |
Văn hóa dân tộc thiểu số |
C |
15.0 |
Văn hóa học |
C,D1 |
15.0/14.0 |
* Hệ CĐ |
|
|
Thư viện thông tin |
C,D1 |
12.0/11.0 |
Bảo tàng học |
C |
12.0 |
Văn hóa du lịch |
D1 |
11.0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
D1 |
11.0 |
Riêng ngành bảo tàng học và văn hóa dân tộc thiểu số (hệ ĐH) thí sinh trúng tuyển sẽ nhập học vào ngành văn hóa học. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 13/10/2008
6. CĐ Thủy Sản
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
12.0 |
Kế toán |
A |
10.0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10.0 |
Công nghệ thông tin |
A |
10.0 |
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 6 đến 7-10-2008 tại Ban tuyển sinh Trường CĐ Thủy sản, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (ĐT: 0241. 840240).
7. CĐ Đông Du (Đà Nẵng)
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường |
A |
10.0 |
Tin học |
A, D1 |
10.0/10.0 |
Kế toán |
A, D1 |
10.0/10.0 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
10.0/10.0 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
10.0/10.0 |
8. CĐ Dệt may thời trang Hà Nội
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Công nghệ dệt may thời trang |
A,D |
10.0 |
Thiết kế thời trang |
A,D, H,V |
10.0 |
Cơ khí |
A |
10.0 |
Quản trị kinh doanh |
A,D |
10.0/10.0 |
Kế toán |
A,D |
10.0/10.0 |
Điện công nghiệp |
A |
10.0 |
Tin học |
A,D |
10.0/10.0 |
Tiếng Anh |
D1 |
10.0 |
9. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
10.0 |
10. CĐ Công nghệ Viettronics
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Công nghệ phần mềm |
A/D |
10.0/10.0 |
Kỹ thuật máy tính và mạng |
A/D |
10.0/10.0 |
Tin học – Kế toán |
A/D |
10.0/10.0 |
Công nghệ điện tử |
A/D |
10.0/10.0 |
Công nghệ tự động hóa |
A/D |
10.0/10.0 |
Quản trị kinh doanh |
A/D |
10.0/10.0 |
Quản trị thương mại điện tử |
A/D |
10.0/10.0 |
Kế toán |
A/D |
10.0/10.0 |
11. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Kỹ thuật trắc địa |
A |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
A |
10.0 |
12. CĐ Kinh tế TPHCM
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
|
Nguồn ĐH |
Nguồn CĐ |
||
Kế toán |
A |
13.0 |
21.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
21.5 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
11.0 |
19.0 |
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại) |
D1 |
13.0 |
|
13. CĐ Công nghệ hữu nghị thông tin Việt Hàn
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Tin học ứng dụng |
A,V,H |
13.0/10.0/10.0 |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
Marketing |
A |
13.0 |
Nguyễn Sơn (dantri.com.vn)
Bình luận (0)