Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

44 trường THPT công lập hạ điểm chuẩn vào lớp 10

Tạp Chí Giáo Dục

 Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố hạ điểm chuẩn vào lớp 10 của 44 trường công lập tại Hà Nội ít nhất 0,5 điểm.

Thí sinh dự thi vào lớp 10 năm 2012 tại Hà Nội. Ảnh: Đỗ Hợp

Theo đó, điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012-2013 như sau:

STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Tây Hồ
45,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 47,0
2.
Kim Liên
53,5
 
3.
Yên Hòa
52,0
 
4.
Lê Quý Đôn – Đống Đa
51,5
 
5.
Nhân Chính
51,0
 
6.
Cầu Giấy
49,0
 
7.
Quang Trung – Đống Đa
47,0
 
8.
Đống Đa
46,5
 
9.
Trần Hưng Đạo- Thanh Xuân
44,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0
10.
Ngọc Hồi
47,0
 
11.
Hoàng Văn Thụ
44,0
 
12.
Việt Nam – Ba Lan
41,5
 
13.
Ngồ Thì Nhậm
38,5
 
14.
Thạch Bàn
40,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2,5: 42,0
15.
Bắc Thăng Long
37,0
Tuyển NV3 khu vực 1,6: 39,0
16.
Minh Phú
29,5
Tuyển NV3 Khu vực 6: 31,5
17.
Tự Lập
22,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,5
18.
Hoài Đức A
42,0
 
19.
Vạn Xuân – Hoài Đức
34,5
 
20.
Hồng Thái
31,0
 
21.
Tùng Thiện
38,5
 
22.
Ngô Quyền – Ba Vì
33,0
 
23.
Ngọc Tảo
37,0
 
24.
Phúc Thọ
31,0
 
25.
Ba Vì
27,5
 
26.
Vân Cốc
28,5
 
27.
Bất Bạt
22,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,5
28.
Thạch Thất
42,0
 
29.
Minh Khai
30,5
 
30.
Bắc Lương Sơn
24,0
 
31.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
51,5
 
32.
Quang Trung- Hà Đông
43,0
 
33.
Trần Hưng Đạo – Hà Đông
34,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0
34.
Chúc Động
28,5
 
35.
Chương Mỹ B
23,0
Tuyển NV3 Khu vực 10: 25,0
36.
Thường Tín
39,0
 
37.
Vân Tảo
24,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5
38.
Lý Tử Tấn
23,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,5
39.
Ứng Hòa A
33,5
 
40.
Trần Đăng Ninh
26,0
 
41.
Hợp Thanh
24,5
 
42.
Mỹ Đức C
23,0
 
43.
Lưu Hoàng
21,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 23,5
44.
Đại Cường
21,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 23,0

Trước đó, tối ngày 15-7, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập năm học 2012 – 2013.

Cụ thể, bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012 – 2013 như sau:

STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
56,0
Tiếng Nhật: 51,5
2.
Phan Đình Phùng
54,0
 
3.
Phạm Hồng Thái
50,0
 
4.
Nguyễn Trãi- Ba Đình
48,5
 
5.
Tây Hồ
46,0
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 48,0
6.
Thăng Long
54,5
 
7.
Việt Đức
52,5
Tiếng Nhật: 43,0
8.
Trần Phú-Hoàn Kiếm
53,0
 
9.
Trần Nhân Tông
48,5
Tiếng Pháp: 40,0
10.
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
50,0
 
11.
Kim Liên
54,0
Tiếng Nhật: 40,0
12.
Yên Hoà
53,5
 
13.
Lê Quý Đôn- Đống Đa
52,0
 
14.
Nhân Chính
52,0
 
15.
Cầu Giấy
50,0
 
16.
Quang Trung-Đống Đa
48,0
 
17.
Đống Đa
47,5
 
18.
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
45,0
Tuyển NV3 khu vực1,2, 3: 47,0
19.
Ngọc Hồi
47,5
 
20.
Hoàng Văn Thụ
44,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,5
21.
Việt Nam –Ba Lan
42,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 44,0
22.
Trương Định
43,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 45,0
23.
Ngô Thì Nhậm
39,5
 
24.
Nguyễn Gia Thiều
53,0
 
25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
48,5
 
26.
Lý Thường Kiệt
47,0
 
27.
Yên Viên
43,5
 
28.
Dương Xá
41,0
 
29.
Nguyễn Văn Cừ
41,0
 
30.
Thạch Bàn
40,0
 
31.
Liên Hà
48,0
 
32.
Vân Nội
41,5
 
33.
Mê Linh
44,5
 
34.
Đông Anh
40,0
 
35.
Cổ Loa
41,5
 
36.
Sóc Sơn
42,0
 
37.
Yên Lãng
41,0
 
38.
Bắc Thăng Long
37,0
 
39.
Đa Phúc
41,0
 
40.
Trung Giã
36,0
 
41.
Kim Anh
37,0
 
42.
Xuân Giang
35,0
 
43.
Tiền Phong
31,5
 
44.
Minh Phú
31,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 33,0
45.
Quang Minh
28,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,0
46.
Tiến Thịnh
29,5
 
47.
Tự Lập
23,0
Tuyển NV3 khu vực 6 : 25,0
48.
Nguyễn Thị Minh Khai
50,0
 
49.
Xuân Đỉnh
46,5
 
50.
Hoài Đức A
42,5
 
51.
Đan Phượng
44,0
 
52.
Thượng Cát
37,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 39,0
53.
Trung Văn
40,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0
54.
Hoài Đức B
38,0
 
55.
Tân Lập
34,5
 
56.
Vạn Xuân – Hoài Đức
35,0
 
57.
Đại Mỗ
33,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 35,0
58.
Hồng Thái
32,5
 
59.
Sơn Tây
48,0
Tiếng Pháp: 27,5
60.
Tùng Thiện
39,0
 
61.
Quảng Oai
33,5
 
62.
Ngô Quyền-Ba Vì
33,5
 
63.
Ngọc Tảo
37,5
 
64.
Phúc Thọ
32,0
 
65.
Ba Vì
28,0
 
66.
Vân Cốc
29,0
 
67.
Bất Bạt
23,0
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0
68.
Xuân Khanh
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0
69.
Quốc Oai
42,0
 
70.
Thạch Thất
42,5
 
71.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
41,0
 
72.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
35,5
 
73.
Minh Khai
31,0
 
74.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
29,0
 
75.
Bắc Lương Sơn
27,0
 
76.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
52,0
 
77.
Quang Trung- Hà Đông
44,5
 
78.
Thanh Oai B
37,5
 
79.
Chương Mỹ A
40,0
 
80.
Xuân Mai
34,5
 
81.
Nguyễn Du – Thanh Oai
34,0
 
82.
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
35,0
Tuyển NV3 khu vực 10: 37,0
83.
Chúc Động
29,0
 
84.
Thanh Oai A
31,0
 
85.
Chương Mỹ B
24,0
 
86.
Thường Tín
39,5
 
87.
Phú Xuyên A
37,0
 
88.
Đồng Quan
34,5
 
89.
Phú Xuyên B
30,5
 
90.
Tô Hiệu -Thường Tín
26,5
 
91.
Tân Dân
27,0
 
92.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
31,0
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0
93.
Vân Tảo
25,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 27,0
94.
Lý Tử Tấn
24,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5
95.
Mỹ Đức A
41,5
 
96.
ứng Hoà A
34,0
 
97.
Mỹ Đức B
30,0
 
98.
Trần Đăng Ninh
26,5
 
99.
ứng Hoà B
24,5
 
100.
Hợp Thanh
25,5
 
101.
Mỹ Đức C
23,5
 
102.
Lưu Hoàng
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0
103.
Đại Cường
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

 theo TPO

Bình luận (0)