Kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 Học viện Công nghệ bưu chính – viễn thông (cơ sở tại TP.HCM) dự kiến tuyển 750 chỉ tiêu, trong đó có 600 chỉ tiêu hệ ĐH và 150 hệ CĐ. Ngoài ra, học viện có chỉ tiêu được Tập đoàn Bưu chính – viễn thông Việt Nam cấp kinh phí đào tạo.
Học viện tuyển sinh trong cả nước, vùng tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD-ĐT. Học viện tổ chức thi khối A ngày 4 và 5-7-2009. Điểm trúng tuyển theo ngành.
Riêng hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Sinh viên hệ CĐ được học chuyển tiếp hai năm để lấy bằng ĐH.
Cũng như năm 2008, đối với hệ ĐH, trong mỗi ngành học có 40 chỉ tiêu được Tập đoàn Bưu chính – viễn thông Việt Nam (VNPT) cấp kinh phí đào tạo trong suốt quá trình học cho thí sinh có điểm thi cao theo thứ tự từ trên xuống của mỗi ngành (số sinh viên này đóng học phí theo quy định đối với sinh viên trường công lập).
Số chỉ tiêu còn lại xét các thí sinh có điểm cao tiếp theo cho mỗi ngành đào tạo theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, sinh viên tự túc học phí theo quy định của học viện (mức học phí này đã được Nhà nước phê duyệt).
Đối với hệ CĐ, có 45 chỉ tiêu được Tập đoàn Bưu chính – viễn thông Việt Nam (VNPT) cấp kinh phí đào tạo trong suốt quá trình học.
Ngoài ra trong năm 2009, học viện còn có 600 chỉ tiêu ĐH hệ vừa làm vừa học (tại chức cũ), 300 chỉ tiêu ĐH hoàn chỉnh kiến thức (CĐ-ĐH), 280 chỉ tiêu ĐH văn bằng 2, 950 chỉ tiêu ĐH từ xa và 105 chỉ tiêu đào tạo thạc sĩ (hệ đào tạo văn bằng 2 và ĐH từ xa chỉ xét tuyển).
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Học viện Công nghệ bưu chính – viễn thông – cơ sở TP.HCM (mã trường BVS) và điểm chuẩn năm 2008, 2007. (Địa chỉ trường: 11 Nguyễn Đình Chiểu, quận 1, TP.HCM; ĐT: 08. 39100011).
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Điểm chuẩn NV1-2007 |
Điểm chuẩn NV1 – 2008 |
Điểm chuẩn NV2 – 2008 |
|
Ngân sách |
Ngoài ngân sách |
||||||
Hệ đại học (chỉ tiêu 600) |
|||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
101 |
A |
180 |
20,0 |
20,5 |
16,5 |
16,5 |
Kỹ thuật điện – |
102 |
A |
50 |
17,0 |
17,0 |
15,5 |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
220 |
20,0 |
18,5 |
16,0 |
16,0 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
150 |
17,0 |
18,0 |
16,0 |
16,0 |
Hệ cao đẳng (chỉ tiêu 150) |
|||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
C65 |
A |
50 |
|
12,0 |
10,0 |
11,0 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
A |
50 |
|
12,0 |
10,0 |
11,0 |
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
50 |
|
|
|
|
Điểm chuẩn các năm của Học viện Công nghệ bưu chính – viễn thông (cơ sở phía Bắc – BVH)
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1-2006 |
Điểm chuẩn NV1-2007 |
Điểm chuẩn NV1 – 2008 |
Điểm chuẩn NV2 – 2008 |
|
Ngân sách |
Ngoài ngân sách |
||||||
Hệ đại học |
|||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
101 |
A |
24,0 |
26,0 |
23,0 |
17,0 |
18,5 |
Kỹ thuật điện – |
102 |
A |
|
19,0 |
19,0 |
16,0 |
17,0 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
22,5 |
26,0 |
22,5 |
17,0 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
22,5 |
20,5 |
20,5 |
17,0 |
20,0 |
Hệ cao đẳng |
|||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
C65 |
A |
|
|
13,0 |
11,0 |
13,5 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
A |
|
|
13,0 |
11,0 |
13,5 |
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)