Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Trường ĐH An Giang dự kiến tuyển 3.420 chỉ tiêu năm 2015

Tạp Chí Giáo Dục

Thạc sĩ Hoàng Xuân Quảng, Phó hiệu trưởng Trường ĐH An Giang cho biết năm 2015, trường chỉ có một phương thức xét tuyển là dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Chỉ tiêu dự kiến của trường năm 2015 là 3.420 chỉ tiêu. Trong đó 2.350 chỉ tiêu ĐH và 1.070 chỉ tiêu CĐ.
Thí sinh lưu ý, ở những ngành ngoài sư phạm, trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
Đối với các ngành sư phạm, bậc ĐH chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP.Cần Thơ); bậc CĐ chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
Thông tin cụ thể như sau:
TÊN NGÀNH
MÔN XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU
Các ngành đào tạo đại học
 
 
2.350
 
SP Toán học
 
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, tiếng Anh
 
40
 
SP Vật lý
 
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, tiếng Anh
 
40
 
SP Hóa học
 
 
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
 
40
SP Sinh học
Toán, Hóa, Sinh
 
40
 
SP Ngữ văn
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Địa, tiếng Anh 
 
40
 
SP Lịch sử
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Địa, tiếng Anh 
 
40
 
SP Địa lý
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Địa, tiếng Anh 
 
40
 
SP Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh (môn chính, hệ số 2) 
 
40
 
 
Giáo dục tiểu học
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
 
 
100
Giáo dục mầm non (liên kết ĐH SP Huế)
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
200
 
Giáo dục chính trị
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
 
40
 
Tài chính doanh nghiệp
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. 
 
100
 
Kế toán
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. 
 
100
 
Kinh tế quốc tế
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. 
 
50
 
Quản trị kinh doanh
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. 
 
100
 
 
Tài chính ngân hàng
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. 
 
 
100
 
 
Nuôi trồng thủy sản
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Chăn nuôi
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
 
Khoa học cây trồng
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
 
Phát triển nông thôn
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
 
Bảo vệ thực vật
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
150
Y đa khoa (đang xin mở ngành)
Toán, Hóa, Sinh
 
100
 
Công nghệ thông tin
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, T.Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
 
100
 
Kỹ thuật phần mềm
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng.Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
 
100
 
 
Công nghệ thực phẩm
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
 
Công nghệ sinh học
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
 
Công nghệ kỹ thuật môi trường
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Quản lý tài nguyên và môi trường
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
100
 
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
 
50
 
Ngôn ngữ Anh
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh (môn chính, hệ số 2
 
40
Các ngành đào tạo CĐ
 
1.070
 
SP Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh (môn chính,
hệ số 2)
 
100
 
 
Giáo dục tiểu học
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 
 
 
100
Giáo dục mầm non
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu.
150
 
Sư phạm tin học
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
 
40
Giáo dục thể chất
Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT (hệ số
2)
50
Sư phạm âm nhạc (đang xin mở ngành)
Ngữ văn, 2 môn năng khiếu (môn
NK hệ số 2)
40
Sư phạm mỹ thuật (đang xin mở ngành)
Ngữ văn, 2 môn năng khiếu (môn
NK hệ số 2)
40
 
 
Nuôi trồng thủy sản
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Chăn nuôi
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Khoa học cây trồng
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Phát triển nông thôn
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Bảo vệ thực vật
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Công nghệ thực phẩm
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Công nghệ sinh học
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Sinh học ứng dụng
-Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Toán, Hóa, Sinh
– Hóa, Sinh, tiếngAnh
 
 
50
 
 
Công nghệ thông tin
– Toán, Lý, Hoá.
– Toán, Lý, T.Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
 
 
50
 
 
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
– Toán, Lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Sử, Địa
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
 
 
 
50

Theo TNO

 

Bình luận (0)