|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
– A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Anh) – D01 (Toán, Văn, Anh) – D07 (Toán, Hóa, Anh) |
30 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing) |
D340101 |
– A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Anh) – A04 (Toán, Lý, Địa) – A05 (Toán, Hóa, Sử) – A07 (Toán, Sử , Địa) – D01 (Toán, Văn, Anh) – D07 (Toán, Hóa, Anh) – D08 (Toán, Sinh, Anh) – D09 (Toán, Sử, Anh) – D10 (Toán, Địa, Anh) |
350 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
– D01 (Toán, Văn, Anh) – D11 (Văn, Lý, Anh) – D12 (Văn, Hóa, Anh) – D13 (Văn, Sinh, Anh) – D14 (Văn, Sử, Anh) – D15 (Văn, Địa, Anh) |
120 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại, Marketing) |
C340101 |
– A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Anh) – A04 (Toán, Lý, Địa) – A05 (Toán, Hóa, Sử) – A07 (Toán, Sử , Địa) – D01 (Toán, Văn, Anh) – D07 (Toán, Hóa, Anh) – D08 (Toán, Sinh, Anh) – D09 (Toán, Sử, Anh) – D10 (Toán, Địa, Anh) |
60 |
|
2 |
Tiếng Anh |
C220201 |
– D01 (Toán, Văn, Anh) – D11 (Văn, Lý, Anh) – D12 (Văn, Hóa, Anh) – D13 (Văn, Sinh, Anh) – D14 (Văn, Sử, Anh) – D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 |
B.Thanh/TNO


Bình luận (0)