Chiều 31-1, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố năm nay trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển học bạ THPT cho tất cả các ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy.
Nhà trường tuyển sinh với tổng chỉ tiêu các ngành dự kiến là 6.750, trong đó bậc ĐH 5.000 chỉ tiêu, CĐ 750 chỉ tiêu, ĐH liên thông 1.000 chỉ tiêu.
Đáng chú ý trong năm nay, nhà trường dự kiến mở thêm tám ngành: Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình; Quay phim; Diễn viên Kịch – Điện Ảnh; Marketing.
Đối với phương thức xét tuyển nguyện vọng theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện được xét tuyển: thí sinh phải tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2016 (cụm thi đại học) và đạt điểm theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường hợp đã tốt nghiệp THPT từ các năm trước, thí sinh vẫn phải tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2016 mới có thể tham gia xét tuyển theo phương thức tuyển sinh này.
Phương thức tuyển sinh theo học bạ, điều kiện xét tuyển: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Dựa trên kết quả học bạ THPT nhà trường sẽ xét tuyển học bạ dự kiến lấy kết quả của tổng trung bình ba môn năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển theo ngưỡng: từ 15 điểm xét học ĐH và từ 12 điểm xét học CĐ.
Riêng đối với khối ngành năng khiếu và nghệ thuật, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường khác để xét tuyển.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào bậc đại học ngành Kỹ thuật điện – điện tử (mã ngành D520201) với tổ hợp môn xét tuyển là (Toán, Hóa, Lý) thì phải đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển như sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán năm lớp 12 + điểm TB Hóa năm lớp 12 + điểm TB Lý năm lớp 12 + điểm ƯT) >= 15.0
Thời gian xét tuyển dự kiến sẽ được chia làm 5 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Công bố kết quả |
1 |
1-3 đến 16-4-2016 (áp dụng cho đối tượng xét học bạ đã tốt nghiệp THPT từ năm 2015 trở về trước) |
25-4-2016 |
2 |
18-7 đến13-8-2016 |
15-8-2016 |
3 |
29-8 đến 6-9-2016 |
8-9-2016 |
4 |
19-9 đến 26-9-2016 |
28-9-2016 |
5 |
6-10 đến 10-10-2016 |
11-10-2016 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: phiếu đăng ký xét tuyển có đóng dấu xác nhận; bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy CNTN tạm thời ( bản sao); học bạ THPT ( bản sao); 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
Tổ hợp các môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
Danh mục các ngành quy định tổ hợp môn xét tuyển của phương thức 1 của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trong năm 2016
Tên ngành đào tạo |
Mã ĐH – |
Mã CĐ |
Tổ hợp môn xét |
Dược học |
D720401- |
C900107 |
A01; B00; D07 |
Điều dưỡng |
D720501- |
C720501 |
B00; D08 |
Kỹ thuật Y học |
C720330 |
A01; B00; D07; D08 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201- |
C420201 |
A00; A01; B00; D07 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
D510401- |
C510401 |
A00; A01; B00; D07 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101- |
C540102 |
A00; A01; B00; D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D220204 |
C00; D01; D14; D15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
D580208- |
C510103 |
A00; A01 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201- |
C510301 |
A00; A01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203- |
C510203 |
A00; A01; D01 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205- |
C510205 |
A00; A01; D01 |
Công nghệ thông tin |
D480201- |
C480201 |
A00; A01; D01 |
Công nghệ may |
C540204 |
A00; A01 |
|
Kế toán |
D340301- |
C340301 |
A00; A01; D01; D07 |
Tài chính – ngân hàng |
D340201- |
C340201 |
A00; A01; D01; D07 |
Quản trị kinh doanh |
D340101- |
C340101 |
A00; A01; D01; D07 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00; A01; C00; D01 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A00; A01; C00; D01 |
|
Thư ký văn phòng |
C340407 |
C00; D01; D14; D15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201- |
C220201 |
C00; D01; D14; D15 |
Việt Nam học |
D220113- |
C220113 |
C00; D01; D14; D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204- |
C220204 |
C00; D01; D14; D15 |
Tiếng Nhật |
C220209 |
C00; D01; D14; D15 |
|
Tiếng Hàn |
C220210 |
C00; D01; D14; D15 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403- |
C210403 |
H00; H01; H02; V01 |
Quản trị Nhân lực |
D340404 |
A00; A01; D01; D07 |
|
Luật Kinh tế |
D380107 |
A00; A01; D01; D07 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
V00; V01 |
Khối thi |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 |
Toán – Lý – Hóa |
A01 |
Toán – Lý – Anh |
B00 |
Toán – Hóa – Sinh |
C00 |
Văn – Sử – Địa |
D01 |
Toán – Văn – Tiếng Anh |
D02 |
Toán – Văn – Tiếng Nga |
D03 |
Toán – Văn – Tiếng Pháp |
D04 |
Toán – Văn – Tiếng Trung |
D05 |
Toán – Văn – Tiếng Đức |
D06 |
Toán – Văn – Tiếng Nhật |
D07 |
Toán – Hóa – Tiếng Anh |
D08 |
Toán – Sinh – Tiếng Anh |
D14 |
Văn – Sử – Tiếng Anh |
D15 |
Văn – Địa – Tiếng Anh |
H00 |
Hình họa – Toán – Trang trí |
H01 |
Toán – Văn – Trang trí |
H02 |
Hình họa – Trang trí – Văn |
V00 |
Hình họa – Toán – Lý |
V01 |
Toán – Hình họa – Văn |
TRẦN HUỲNH/TTO
Bình luận (0)