Ngày 18/12, Sở Giao thông Vận tải TPHCM đã họp với các quận huyện để triển khai quy định cấm xe 3, 4 bánh tự chế trên trên 67 tuyến đường TPHCM, từ ngày 1/1/2010.
(Ảnh minh họa: Tùng Nguyên)
Theo đó, các xe 3, 4 bánh không đăng ký, cấp biển số và không có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực sẽ bị cấm hoạt động hoàn toàn. Các loại xe 3, 4 bánh tự chế do người khuyết tật, thương binh sử dụng, đã được đăng kiểm, đăng ký, cấp biển số vẫn được phép lưu thông.
Các xe đã đăng ký, cấp biển số, có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực được phép lưu thông nhưng vẫn bị một số hạn chế như: không được phép lưu thông trong khu vực nội đô thành phố từ 5-13h và từ 16-22h hàng ngày, trong thời gian được lưu thông trong khu vực nội đô TP cũng không được vào các tuyến đường cấm…
Danh sách các tuyến đường cấm có sự thay đổi so với danh sách cũ đã ban hành theo quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009.
Danh sách cũ có 60 tuyến đường cấm, danh sách mới bỏ tuyến đường Tôn Thất Đạm, tức là cho lưu thông trên tuyến đường này trong thời gian từ 13h đến trước 16h và từ sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau.
Nhưng trong danh sách mới lại thêm 8 tuyến đường cấm. Như vậy, tổng số tuyến đường cấm xe 3, 4 bánh tự chế lưu thông hoàn toàn là 67 tuyến.
Sau đây là danh sách 67 tuyến đường cấm xe 3, 4 bánh tự chế:
Số TT
|
Tên đường
|
Lý trình
|
|
Từ
|
Đến
|
||
01
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
02
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Lý Tự Trọng
|
Điện Biên Phủ
|
03
|
CT Quách Thị Trang
|
|
|
04
|
CT Công Xã Pa-ri
|
|
|
05
|
Điện Biên Phủ
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hai Bà Trưng
|
06
|
Đồng Khởi
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
07
|
Đặng Trần Côn
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Du
|
08
|
Đông Du
|
Đồng Khởi
|
Hai Bà Trưng
|
09
|
Hàm Nghi
|
Tôn Đức Thắng
|
QT Quách Thị Trang
|
10
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hàm Nghi
|
Tôn Thất Thiệp
|
11
|
Hồ Xuân Hương
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Trương Định
|
12
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
CT Mê Linh
|
Đồng Khởi
|
13
|
Hải Triều
|
Nguyễn Huệ
|
Hồ Tùng Mậu
|
14
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Du
|
15
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
QT Quách Thị Trang
|
Nguyễn Huệ
|
16
|
Hai Bà Trưng
|
Điện Biên Phủ
|
Tôn Đức Thắng
|
17
|
Phan Chu Trinh
|
QT Quách Thị Trang
|
Lê Thánh Tôn
|
18
|
Phan Bội Châu
|
Lê Thánh Tôn
|
QT Quách Thị Trang
|
19
|
Pasteur
|
Điện Biên Phủ
|
Hàm Nghi
|
20
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Điện Biên Phủ
|
Trần Cao Vân
|
21
|
Phạm Ngũ Lão
|
QT Quách Thị Trang
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
22
|
Phạm Hồng Thái
|
Lê Lai
|
Cách Mạng Tháng 8
|
23
|
Phạm Đình Toái
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Nguyễn Thông
|
24
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lý Tự Trọng
|
25
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Thánh Tôn
|
Tôn Đức Thắng
|
26
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Du
|
Lê Lợi
|
27
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hai Bà Trưng
|
28
|
Nguyễn An Ninh
|
Trương Định
|
Phan Chu Trinh
|
29
|
Nguyễn Văn Chiêm
|
Hai Bà Trưng
|
Phạm Ngọc Thạch
|
30
|
Nguyễn Hậu
|
Hai Bà Trưng
|
CT Công Xã Pa-ri
|
31
|
Nguyễn Du
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hai Bà Trưng
|
32
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Trương Định
|
33
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hai Bà Trưng
|
34
|
Nguyễn Thông
|
Điện Biên Phủ
|
Hồ Xuân Hương
|
35
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
36
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cộng Hòa
|
37
|
Nguyễn Văn Thủ
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
38
|
Ngô Đức Kế
|
Hồ Tùng Mậu
|
CT Mê Linh
|
39
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
40
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hàm Nghi
|
41
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
42
|
Lê Lai
|
QT Quách Thị Trang
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
43
|
Lê Lợi
|
QT Quách Thị Trang
|
Đồng Khởi
|
44
|
Lê Duẩn
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Hai Bà Trưng
|
45
|
Lê Thánh Tôn
|
Hai Bà Trưng
|
Phạm Hồng Thái
|
46
|
Lê Văn Hưu
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Du
|
47
|
Lê Anh Xuân
|
Phạm Hồng Thái
|
Lý Tự Trọng
|
48
|
Lê Ngô Cát
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Điện Biên Phủ
|
49
|
Lê Quý Đôn
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
50
|
Lý Tự Trọng
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hai Bà Trưng
|
51
|
Lưu Văn Lang
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Trung Trực
|
52
|
Tôn Đức Thắng
|
Hai Bà Trưng
|
Hàm Nghi
|
53
|
Tôn Thất Thiệp
|
Nguyễn Huệ
|
Pasteur
|
54
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Du
|
Lê Thánh Tôn
|
55
|
Trương Định
|
Lê Lai
|
Điện Biên Phủ
|
56
|
Trần Quốc Thảo
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Văn Tần
|
57
|
Trần Hưng Đạo
|
Hàm Nghi
|
Học Lạc
|
58
|
Trần Cao Vân
|
Hai Bà Trưng
|
Phạm Ngọc Thạch
|
59
|
Võ Văn Tần
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cách Mạng Tháng 8
|
7 tuyến mới bổ sung
|
|||
60
|
Phan Đình Giót
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hồng Hà
|
61
|
Trường Sơn
|
Phan Đình Giót
|
Hồng Hà
|
62
|
Trần Quốc Hoàn
|
Trường Sơn
|
Hoàng Văn Thụ
|
63
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Quốc Hoàn
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
64
|
Trần Văn Kiểu
|
Lò Gốm
|
Bến Hàm Tử
|
65
|
Bến Hàm Tử
|
Trần Văn Kiểu
|
Bến Chương Dương
|
66
|
Bến Chương Dương
|
Bến Hàm Tử
|
Tôn Đức Thắng
|
67
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Bến Chương Dương
|
Tùng Nguyên (dantri)
Bình luận (0)