Năm 2015, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM sẽ tuyển 2.800 chỉ tiêu (trong đó có 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH, 250 chỉ tiêu bậc CĐ và 50 chỉ tiêu liên thông từ CĐ lên ĐH).
Thí sinh đặt câu hỏi về Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM trong chương trình Tư vấn mùa thi 2015 do Báo Thanh Niên tổ chức – Ảnh: Hà Ánh
|
Dù tổng chỉ tiêu ĐH chỉ tăng thêm 200 so với năm 2014, nhưng chỉ tiêu từng ngành có sự điều chỉnh rõ rệt. Chẳng hạn, so với năm ngoái ngành khoa học hàng hải tăng thêm 120 chỉ tiêu, ngành công nghệ thông tin tăng thêm 50 chỉ tiêu, ngành kỹ thuật cơ khí tăng 60 chỉ tiêu…
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
|
Mã Ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo ĐH:
|
|
|
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
330
|
Điều khiển tàu biển
|
D840106-101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
D840106-102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
D840106-103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
|
Nhóm ngành điện, điện tử:
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
360
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
140
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
260
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
400
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
130
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
80
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
280
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
200
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
170
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
150
|
Các ngành đào tạo CĐ:
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
Khai thác vận tải
|
C840101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
50
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
C840108
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
Theo TNO
Bình luận (0)