Chiều 1-2, Trường ĐH An Giang đã công bố phương án xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016.
Thí sinh dự chương trình tư vấn tuyển sinh – hướng nghiệp năm 2015 do báo Tuổi Trẻ tổ chức – Ảnh: Trần Huỳnh |
Năm nay, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 2.765 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH 2.075 chỉ tiêu, bậc CĐ 690 chỉ tiêu. Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm mạnh chỉ tiêu đào tạo các ngành bậc CĐ (năm 2015 bậc CĐ 1.070 chỉ tiêu).
Các ngành ngoài sư phạm trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; các ngành sư phạm: bậc ĐH tuyển thí sinh có hô khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đông Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP Cần Thơ). Bậc CĐ trường chỉ tuyển thi sinh có hộ khâu thường trú tại tỉnh An Giang.
Các ngành có thi năng khiếu: thí sinh thi vàó các ngành SP Mỹ thuật, SP Âm nhạc, GD Thể chất, GD Mầm non, ngoài các môn thi văn hóa còn phải thi các môn năng khiếu theo quy định.
Trường ĐH An Giang tuyển sinh trình độ ĐH, CĐ dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Riêng ngày thi các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ thuật, GD Mầm non, Giáo dục Thể chất) trường sẽ thông báo khi thí sinh dự thi các môn văn hóa, kỳ thi THPT quốc gia. Điểm xét tuyển theo ngành học và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mà Bộ GD-ĐT quy định.
Năm 2016, Trường ĐH An Giang tiếp tục xin chủ trương của Bô GD-ĐT liên kết với môt số trường ĐH trong nước đào tạo một số ngành đặc thù để đáp ứng nhu cầu nhân lực của tỉnh và khu vực, cụ thể: ngành Giáo dục Mầm non (ĐH): liên kết với Trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế.
Ngành học/ Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG |
2.765 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
2.075 |
|
+ Sư phạm |
660 |
|
SP Toán học / D140209 |
Toán, Lý, Hoá. Toán, Lý, tiếng Anh |
40 |
SP Vật lý/ D140211 |
Toán, Lý, Hoá. Toán, Lý, tiếng Anh |
40 |
SP Hóa học/ D140212 |
Toán, Lý, Hoá Toán, Hóa, Sinh |
40 |
SP Sinh học / D140213 |
Toán, Hóa, Sinh |
40 |
SP Ngữ văn/ D140217 |
Ngữ văn, Sử, Địa. |
40 |
SP Lịch sử/ D140218 |
Ngữ văn, Sử, Địa. |
40 |
SP Địa lý/ D140219 |
Ngữ văn, Sử, Địa. |
40 |
SP Tiếng Anh/ D140231 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh* |
40 |
Giáo dục Tiểu học/ D140202 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh, Ngữ văn, Sử, Địa, Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
100 |
Giáo dục Mầm non (LK ĐHSP Huế)/ D140201 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. |
200 |
Giáo dục Chính trị/ D140205 |
Ngữ văn, Sử, Địa. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
40 |
Nhóm ngành Kinh tế |
450 |
|
Tài chính doanh nghiệp/ D340203 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Kế toán/ D340301 |
100 |
|
Kinh tế quốc tế/ D310106 |
50 |
|
Quản trị kinh doanh/ D340101 |
100 |
|
Tài chính-Ngân hàng/ D340201 |
100 |
|
Nhóm ngành Nông nghiệp |
343 |
|
Nuôi trồng thủy sản/ D620301 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh. Toán, Hóa, Sinh. |
40 |
Chăn nuôi/ D620105 |
60 |
|
Khoa học cây trồng/ D620110 |
70 |
|
Phát triển nông thôn/ D620116 |
70 |
|
Bảo vệ thực vật/ D620112 |
103 |
|
Nhóm ngành Pháp luật |
100 |
|
Luật (xin mở ngành)/ D380101 |
Ngữ văn, Sử, Địa. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật |
392 |
|
Công nghệ thông tin/ D480201 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
60 |
Kỹ thuật phần mềm/ D480103 |
60 |
|
Công nghệ thực phẩm/ D540101 |
Toán, Lý, Hoá. Toán, Lý, tiếng Anh. Toán, Hóa, Sinh |
60 |
Công nghệ sinh học/ D420201 |
72 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường/ D510406 |
40 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường/ D850101 |
100 |
|
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
130 |
|
Việt Nam học (VH du lịch)/ D220113 |
Toán, Lý, tiếng Anh. Ngữ văn, Sử, Địa. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
50 |
Ngôn ngữ Anh/ D220201 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh*. |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
690 |
|
Nhóm ngành Sư phạm |
330 |
|
Sư phạm Tiếng Anh/ C140231 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh*. |
70 |
Giáo dục Tiểu học/ C140202 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh. Ngữ văn, Sử, Địa, Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
70 |
Giáo dục Mầm non/ C140201 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. |
80 |
Sư phạm Tin học/ C140210 |
Toán , Lý, Hoá. Toán, Lý, ,tiếng Anh. Toán,Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
Giáo dục Thể chất/ C140206 |
Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT. |
30 |
Sư phạm Âm nhạc/ C140221 |
Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. |
25 |
Sư phạm Mỹ thuật/ C140222 |
Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. |
25 |
Nhóm ngành Kinh tế |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
60 |
Kế toán/ C340301 |
30 |
|
Quản trị kinh doanh/ C340101 |
30 |
|
Nhóm ngành nông nghiệp |
150 |
|
Nuôi trồng thủy sản/ C620301 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, iếng Anh. Toán, Hóa, Sinh |
30 |
Chăn nuôi/ C620105 |
30 |
|
Khoa học cây trồng/ C620110 |
30 |
|
Phát triển nông thôn/ C620116 |
30 |
|
Bảo vệ thực vật/ C620112 |
30 |
|
Nhóm ngành Công nghệ-Kỹ thuật |
120 |
|
Công nghệ thực phẩm/ C540102 |
Toán, Lý, Hoá.. Toán, Lý, tiếng Anh. Toán, Hóa, Sinh |
30 |
Công nghệ sinh học/ C420201 |
30 |
|
Sinh học ứng dụng/ C420203 |
30 |
|
Công nghệ thông tin/ C480201 |
Toán, Lý, Hoá. Toán, Lý, tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
30 |
|
Việt Nam học (VH du lịch)/ C220113 |
-Toán, Lý, tiếng Anh. -Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
TRẦN HUỲNH/TTO
Bình luận (0)