Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

TPHCM: Chỉ tiêu tuyển sinh đầu cấp tại quận 12

Tạp Chí Giáo Dục

 UBND quận 12 – TPHCM vừa công bố kế hoạch tuyển sinh đầu cấp năm học 2012-2013. Theo đó, quận sẽ tuyển 2.387 học sinh vào lớp 10 công lập, chiếm tỉ lệ 75%.

Quận 12 sẽ huy động 100% số trẻ 5 tuổi (5.676 trẻ) ra lớp (kể cả thường trú và tạm trú); 100% số trẻ 6 tuổi (6.453 trẻ) vào lớp 1. Có bốn trường tiểu học là Lê Văn Thọ, Trương Định, Hà Huy Giáp, Quới Xuân nhận 2 lớp tăng cường tiếng Anh và tiểu học Nguyễn Khuyến nhận 5 lớp tăng cường tiếng Anh.
Tổng số học sinh đăng ký tuyển sinh lớp 10 là 3.175 học sinh, dự kiến được tuyển vào công lập là 2.381, chiếm tỉ lệ 75%. Số còn lại sẽ vào học các trường ngoài công lập, trung tâm GDTX, các trường trung cấp nghề.
Các trường phải thu nhận hết học sinh trong địa bàn vào học các trường công lập, nếuđiều kiện trường lớp không đủ sẽ nhận theo thứ tự ưu tiên thường trú rồi đến tạm trú. Trường hợp không nhận hết học sinh, Phòng GD-ĐT quận 12 sẽ giới thiệu đến các cơ sở giáo dục thuộc loại hình khác.
Các trường tiểu học bắt đầu nhận học sinh chuyển trường từ ngày 2-7 và công bố kết quả đồng loạt vào ngày 30-7. Các trường THCS bắt đầu nhận học sinh chuyển trường từ ngày 18-6 và công bố kết quả đồng loạt vào ngày 16-7. Học sinh THCS ngoài thành phố chuyển đến phải có giấy giới thiệu của nơi đi cấp, trường THCS nơi đến có ý kiến tiếp nhận và phòng GD-ĐT ký duyệt.
Các trường tiểu học, THCS báo cáo số học sinh, trường lớp và khả năng thu nhận thêm về phòng GD-ĐT (THCS báo cáo ngày 17-7 và tiểu học vào ngày 1-8). Việc tiếp nhận học sinh chuyển trường kết thúc vào ngày 10-8 để chuẩn bị cho ngày tựu trường.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
 * Mẫu giáo:
 
 
Phường
 
 
Trường
 
 
Địa bàn tuyển sinh
Số HS
bán trú, 2 buổi
Số HS
Số lớp
Trung Mỹ Tây 553 em
MN Sơn Ca 4
KP 1 đến KP 7 Trung Mỹ Tây
 
80
2
Tân Chánh Hiệp 598 em
MN Sơn Ca 5
KP 1 đến KP 11 Tân Chánh Hiệp
225
5
Tân Thới Nhất 506 em
MG Bé Ngoan
KP 1 đến KP 7 Tân Thới Nhất
 
200
5
Đông Hưng Thuận 746 em
MG Sơn Ca 1
KP 2,2A, 3,3A,4 Đông Hưng Thuận
200
5
MN Sơn Ca 3
KP 1,1A  Đông Hưng Thuận
80
2
MN Sơn Ca 7
KP5 Đông Hưng Thuận
 (Lớp chồi lên)
45
1
Tân Hưng Thuận 312 em
MN Sơn Ca
KP 1 đến KP 7 Tân Hưng Thuận
105
3
Tân Thới Hiệp 756 em
MG Sơn Ca 6
KP 1 đến KP8 Tân Thới Hiệp
320
8
Thới An 442 em
MG Họa Mi 1
KP 1 đến KP 7 Thới An
 
270
6
MN Sơn Ca 9
KP 1 đến KP 7 Thới An
180
4
Hiệp Thành  627 em
MN Vàng Anh
KP1, 2 Hiệp Thành
120
3
MG Hoạ Mi 2
KP 3 đến KP 7 Hiệp Thành
225
5
Thạnh Xuân 341 em
MN Hồng Yến
KP 2 đến KP 7 Thạnh Xuân
180
4
MN Sơn Ca 2
KP 1,2 Thạnh Xuân
40
1
Thạnh Lộc 456 em
MG Bông Sen
KP 1, 2, 3A, 3B, 3C Thạnh Lộc
160
4
An Phú Đông 339 em
MN Bông Hồng
KP1 đến KP 4 An Phú Đông, KP3 Thạnh Lộc, KP5 Thạnh Xuân
225
5
MN Sơn Ca 8
KP 2, 3, 5 An Phú Đông
225
5
Tổng cộng: 5.676 em
 
 
3.508
 
* Bậc tiểu học:
 
Trường tiểu học
Số trẻ 6 tuổi của phường
Địa bàn tuyển sinh
Số HS
BT,2 buổi
Số HS
1 buổi
Số HS
Số lớp
Số HS
Số lớp
Quang Trung
Trung Mỹ Tây
699 em
KP 3,4,7 Trung Mỹ Tây
 
225
5
90
2
 
Võ Văn Tần
KP 1,2,5,6 Trung Mỹ Tây, một số HS phường Tân Chánh Hiệp
 
 
 
450
10
Trần Quang Cơ
Tân Chánh Hiệp 643 em
KP 3,4,5,6,8,9,10,11 Tân Chánh Hiệp
 
 
360
8
Hồ Văn Thanh
KP1,2,6,7  Tân Chánh Hiệp
 
 
180
4
Nguyễn Thị Minh Khai
Tân Thới Nhất 845 em
 
 
KP1,2,3,6,
tổ: 77,77a,77b,78,78a, 78b,80,80a,80b,80c KP7
tổ: 75, 76,79,81,82 KP7
 
 
315
7
Thuận Kiều
KP: 6A, tổ 61 đến 64 KP5;
tổ: 68,68a,69,69a,70a KP 6 tổ 77,77a,77b,78,78a,78b, 80,80a,80b,80c KP 7
180
4
 
 
Trương Định
KP 4 Tân Thới Nhất và tổ 58,59,60 KP 5 Tân Thới Nhất
140
4
 
 
Nguyễn Thị Định
KP 1,2,3, tổ 65, 65a,66,66a,66b,67 KP 6
210
6
 
 
Nguyễn Du
Đông Hưng Thuận 669 em
KP 1,2,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận
 
 
459
10
Nguyễn Khuyến
KP 1,1A, 2A Đông Hưng Thuận
210
6
 
 
Trần Văn Ơn
Tân Hưng Thuận 279 em
KP 1 đến 7 Tân Hưng Thuận
 
 
279
6
 
Lê Văn Thọ
Tân Thới Hiệp 891 em
KP 1 đến 6 phường Tân Thới Hiệp
 
 
650
13
 
Nguyễn Trãi
Hiệp Thành
747 em
KP 1 đến 7 phường Hiệp Thành
 
Tân Thới Hiệp, Tân Chánh Hiệp
 
 
 
1025
21
 
Kim Đồng
Thới An
470 em
KP 1 đến 7 Thới An
 
 
 
470
10
Quới Xuân
Thạnh Xuân
421 em
KP 1,5,6 Thạnh Xuân; tổ 21,22,23,27  KP7 Thạnh Xuân; tổ 6A,B,C Thạnh Lộc
160
4
81
2
Nguyễn Văn Thệ
KP 2,3,4,7 Thạnh Xuân
 
 
 
180
4
 
Hà Huy Giáp
Thạnh Lộc
442 em
KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc
122
3
320
8
Phạm Văn Chiêu
An Phú Đông
347 em
KP 1 đến 5 An Phú Đông; tổ 1 đến 5, tổ 22
 
 
347
8
Cộng
6453 em
 
1328
 
5125
 
 
* Bậc THCS:
 
 
Trường Tiểu học
Số HS lớp 5 lên lớp 6
 
Trường THCS
 
 
Địa bàn tuyển sinh
Số HS
bán trú,2 buổi
Số HS
1 buổi
Số HS
Số lớp
Số HS
Số lớp
Quang Trung 172 em
472
 
 
Nguyễn An Ninh
 KP 1 đến 7 Trung Mỹ Tây
400
9
90
2
Võ Văn Tần 300 em
Trần Quang Cơ 408 em
638
 
Trần Quang Khải
KP 1 đến 11 Tân Chánh Hiệp
 
 
 
640
13
Hồ Văn Thanh 230 em
Nguyễn Thị Minh Khai 280 em
 
588
 
Nguyễn Vĩnh Nghiệp
KP 1,2 và 7; tổ 35,36,37,49,
50 KP3 Tân Thới Nhất; KP 2,6,7 Tân Hưng Thuận
 
 
320
7
Thuận Kiều  245 em
 
Nguyễn Ảnh Thủ
 KP 3,4,5,6,6A Tân Thới Nhất
 
 
270
6
Trương Định 63 em
Nguyễn Du 332 em
833
 
 
 
Phan Bội Châu
 
KP1,1A,2,2A,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận;  KP 1,3,4,5 Tân Hưng Thuận
70
2
760
16
Nguyễn Khuyến 274 em
Trần Văn Ơn 227 em
Lê Văn Thọ 556 em
 
556
 
 
Nguyễn Hiền
KP 1,2,3,4 Hiệp Thành; KP1 Thới An
 
 
900
18
Nguyễn Trãi 597 em
 
945
 
Nguyễn Huệ
KP 5,6,7 Hiệp Thành; KP 2 đến 7 Thới An
 
 
 
600
12
Kim Đồng 348 em
Quới Xuân 140 em
 
234
 
 
 
Lương Thế Vinh
KP 1 đến 7 Thạnh Xuân, số còn lại Thới An
 
 
270
6
Nguyễn Văn Thệ 94 em
Hà Huy Giáp 248 em
248
 
Trần Hưng Đạo
 
KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc
 
270
6
 
 
Phạm Văn Chiêu 295 em
295
 
An Phú Đông
KP1 đến 5 An Phú Đông
 
 
315
7
Tổng cộng
4809
 
 
 
890
 
4183
 

Theo NLĐ

Bình luận (0)