Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Tỷ lệ “chọi” Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM giảm mạnh

Tạp Chí Giáo Dục

 Chiều ngày 14.5, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố tỷ lệ chọi theo ngành.

Tiến sĩ Phan Ngọc Minh, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết: “Năm nay, trường chỉ nhận được 1.913 hồ sơ, con số này so với năm ngoái chưa đạt 20% (trên 11.000 hồ sơ, năm 2012). Do vậy, tỷ lệ chọi một số ngành sụt giảm mạnh, có những ngành gần như thí sinh chỉ chọi với… chính bản thân mình”.
Theo thống kê, tỷ lệ chọi tất cả các ngành của trường chỉ trên mức 1/1. Thậm chí, ngành ngôn ngữ Anh tỷ lệ chọi chỉ ở mức 1/0,79.
* Cùng ngày, Trường ĐH Tài chính-Marketing và Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM cũng công bố tỷ lệ chọi theo từng ngành cụ thể.
Tỷ lệ chọi Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM:
STT
NGÀNH
HỒ SƠ
CHỈ TIÊU
TỶ LỆ CHỌI
1
Tài chính ngân hàng
843
600
1/1.41
2
Kế toán
419
300
1/1.40
3
Quản trị kinh doanh
213
200
1/1.07
4
Hệ thống thông tin quản lý
172
100
1/1.72
5
Ngôn ngữ Anh
158
200
1/0.79
6
Bậc CĐ – ngành Tài chính ngân hàng
108
100
1/1.08
Tổng cộng
1.913
1.500
1/1.28
Tỷ lệ chọi Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM:
STT
TÊN NGÀNH
HỒ SƠ
CHỈ TIÊU
TỶ LỆ CHỌI
1
Quản trị kinh doanh
2,241
350
1/6
2
Tài chính – Ngân hàng
527
150
1/4
3
Kế toán
1,342
250
1/5
4
Công nghệ sinh học
2,919
200
1/15
5
Công nghệ thông tin
1,322
200
1/7
6
Công nghệ chế tạo máy
162
100
1/2
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
399
150
1/3
8
Công nghệ kỹ thuật hóa học
2,011
200
1/10
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
2,010
200
1/10
10
Công nghệ thực phẩm
10,080
400
1/25
11
Công nghệ chế biến thủy sản
1,413
150
1/9
12
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
2,708
150
1/18

Tỷ lệ chọi Trường ĐH Tài chính-Marketing:

STT
Tên Ngành
HỒ SƠ
CHỈ TIÊU
TỶ LỆ CHỌI
1
Quản trị kinh doanh
3.626
500
1/7.25
2
Quản trị khách sạn
4.884
200
1/24.42
3
Marketing
3.425
450
1/7.61
4
Bất động sản
476
200
1/2.38
5
Kinh doanh quốc tế
3.069
450
1/6.82
6
Tài chính – Ngân hàng
2.813
1.050
1/2.68
7
Kế toán
967
450
1/2.15
8
Hệ thống thông tin quản lý
226
150
1/1.51
9
Ngôn ngữ Anh
515
150
1/3.43
10
Quản trị DV du lịch và Lữ hành
373
200
1/1.87
11
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống
139
100
1/1.39
 
Tổng cộng:
20.513
3.900
1/5.25

 theo TNO

 

Bình luận (0)