Hội đồng tuyển sinh ĐH Hùng Vương (TPHCM) công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2. Trong đó, chỉ tiêu NV2 hệ ĐH là 1.500 còn hệ CĐ là 300.
Hệ đại học:
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN NV1
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2
|
SỐ LƯỢNG XÉT TUYỂN NV2
|
102
|
Công nghệ
Thông tin
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
70
|
103
|
Công nghệ
Kỹ thuật
xây dựng
|
A: 13
|
A: 13
|
70
|
300
|
Công nghệ
Sau thu hoạch
|
A: 13 B: 14 D: 13
|
A: 13 B: 14 D: 13
|
70
|
401
|
Quản Trị
Kinh Doanh
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
270
|
402
|
Quản Trị
Bệnh Viện
|
A: 13 B: 14 D: 13
|
A: 13 B: 14 D: 13
|
120
|
403
|
Tài chính
– Ngân hàng
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
300
|
404
|
Kế Toán
– Kiểm toán
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
250
|
501
|
Quản trị
dịch vụ du lịch
và lữ hành
|
A: 13 C: 14 D: 13
|
A: 13 C: 14 D: 13
|
200
|
701
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1: 13
|
D1: 13
|
100
|
705
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D: 13
|
D: 13
|
|
Hệ Cao đẳng:
– Thi theo đề ĐH:
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN
NV1
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2
|
SỐ LƯỢNG XÉT TUYỂN NV2
|
C65
|
Công nghệ
Thông tin
|
A: 10 D: 10
|
A: 10 D: 10
|
40
|
C70
|
Công nghệ
Sau thu hoạch
|
A: 10 B: 11 D: 10
|
A: 10 B: 11 D: 10
|
40
|
C69
|
Quản trị
kinh doanh
|
A: 10 D: 10
|
A: 10 D: 10
|
75
|
C74
|
Kế toán
– Kiểm toán
|
A: 10 D: 10
|
A: 10 D: 10
|
65
|
C71
|
Tiếng Anh
|
D1: 10
|
D1: 10
|
40
|
C72
|
Tiếng Nhật
|
D: 10
|
D: 10
|
40
|
– Thi theo đề CĐ:
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN NV1
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2
|
SỐ LƯỢNG
XÉT TUYỂN NV2
|
C65
|
Công nghệ
Thông tin
|
A: 13 D:13
|
A: 13 D: 13
|
Số lượng
xét tuyển
như trên.
|
C70
|
Công nghệ
Sau thu hoạch
|
A: 10 B: 11 D: 10
|
A: 10 B: 11 D: 10
|
|
C69
|
Quản trị
kinh doanh
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
|
C74
|
Kế toán –
Kiểm toán
|
A: 13 D: 13
|
A: 13 D: 13
|
|
C71
|
Tiếng Anh
|
D1: 10
|
|
|
C72
|
Tiếng Nhật
|
D: 10
|
D: 10
|
Điểm trên đối với HSPT khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm).
Theo Lê Phương
(Dân trí)
Bình luận (0)