Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

Tạp Chí Giáo Dục

 Ngày 10.9, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM thông báo điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung  (NVBS) cho các ngành hệ ĐH và CĐ. Theo đó, điểm chuẩn các ngành rất cao, có ngành cao hơn điểm chuẩn NV1 đến 5,5 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn NVBS đợt 1 cụ thể cho các ngành dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Thí sinh trúng tuyển đến làm thủ tục nhập học từ ngày 12-14.9.
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi 
Điểm chuẩn NVBS đợt 1 
Chỉ tiêu đợt 1
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
D510301
A, A1
21,5
30
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
D510302
A, A1
20,5
20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
D510206
A, A1
19,0
20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
A, A1
21,0
20
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
D510203
A, A1
21,0
20
Công nghệ kỹ thuật ôtô
D510205
A, A1
20,0
20
Công nghệ may
D540204
A, A1
19,5
20
Khoa học máy tính
D480101
A, A1
20,0
20
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A, B
23,0
20
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
A, B
21,5
20
Công nghệ thực phẩm
D540101
A, B
23,5
20
Kế toán
D340301
A, A1, D1
20,0
50
Tài chính-ngân hàng
D340201
A, A1, D1
19,5
50
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
 
30
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
   
20,0
 
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
   
19,0
 
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
   
18,5
 
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên)
D220201
D1
20,5
20
Thương mại điện tử
D340122
A, A1, D1
19,5
20
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
C510301
A, A1
16,0
15
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
C510302
A, A1
13,5
10
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
C510206
A, A1
13,5
10
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
A, A1
15,0
10
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
C510202
A, A1
13,5
10
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
C540205
A, A1
15,5
10
Hệ CĐ Công nghệ may
C540204
A, A1
16,0
10
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
C480201
A, A1
14,5
10
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
C510401
A, B
15,5
10
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A, B
15,5
10
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
C540102
A, B
17,5
10
Hệ CĐ Kế toán
C340301
A, A1, D1
16,5
20
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
C340201
A, A1, D1
14,5
20
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1, D1
 
20
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
   
16,0
 
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
   
15,0
 
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
   
14,5
 
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên)
C220201
D1
16,0
20

 theo Thanh Niên Online

Bình luận (0)