ĐH Y Hà Nội tuyển 950 chỉ tiêu, ĐH Hùng Vương tuyển 1.050 chỉ tiêu và ĐH Quốc tế Bắc Hà tuyển 950 chỉ tiêu. Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết vào từng trường.
1. ĐH Y Hà Nội:
Ông Đào Văn Long, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội cho biết, năm 2009 trường tuyển 950 chỉ tiêu. Trong đó, hệ đào tạo bằng ngân sách nhà nước là 600 và ngoài ngân sách nhà nước là 350.
Dưới đây là điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Bác sĩ Đa khoa
|
301
|
B
|
27,0
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
303
|
B
|
25,5
|
Bác sĩ Răng hàm mặt
|
304
|
B
|
28,5
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
305
|
B
|
24,5
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
306
|
B
|
24,0
|
Cử nhân Kỹ thuật y học
|
307
|
B
|
23,0
|
2. ĐH Quốc tế Bắc Hà:
Ông Trần Xuân Nam, phó phòng đào tạo cho biết, năm 2009 trường dự kiến tuyển 1.000 chỉ tiêu cho hệ ĐH,CĐ. Được biết, trường có 5 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Điện tử Viễn thông, Tài chính Ngân hàng, Kế toán kiểm toán, Quản trị kinh doanh.
3. ĐH Hùng Vương:
Năm 2009, dự kiến chỉ tiêu vào ĐH Hùng Vương – Phú Thọ là 1.050, trong đó ĐH 800, các ngành Cao đẳng sư phạm 150, các ngành Cao đẳng ngoài sư phạm 100. Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết từng ngành vào trường năm 2009:
Tên trường, ngành học
|
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS
|
Khối thi
quy ước
|
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy
(dự kiến)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Trường Đại học Hùng Vương
|
|
|
1050
|
Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; 3821970; 3710391
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
800
|
101
|
A
|
60
|
|
– SP Tiểu học
|
904
|
A, C
|
50
|
– SP Sử-GDCD
|
602
|
C
|
50
|
– SP Mầm non
|
903
|
M
|
50
|
– SP Toán-Lý
|
102
|
A
|
50
|
– Tin học
|
103
|
A
|
50
|
– Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
60
|
– Kế toán
|
402
|
A
|
60
|
– Tài chính-Ngân hàng
|
403
|
A
|
60
|
– Trồng trọt
|
304
|
A,B
|
50
|
– Lâm nghiệp
|
305
|
A, B
|
50
|
– Chăn nuôi – Thú y
|
306
|
A, B
|
50
|
– Việt Nam học
|
605
|
C
|
60
|
– Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
50
|
– Tiếng Trung Quốc
|
702
|
D1,4
|
50
|
Các ngành đào tạo CĐSP:
|
|
|
150
|
– Sư phạm Lí – Hóa
|
C66
|
A, B
|
50
|
– Sư phạm Địa – Giáo dục Công dân
|
C68
|
C
|
50
|
– Sư phạm Thể dục – Công tác Đội
|
C70
|
T
|
50
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
|
|
|
100
|
– Âm nhạc
|
C72
|
N
|
50
|
– Mĩ thuật
|
C73
|
H
|
50
|
+ Vùng tuyển:
– Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh tất cả các tỉnh phía Bắc.
– Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.
– Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
+ Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Hệ cao đẳng khối A, B, C: không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2009 của những thí sinh đã dự thi khối tương ứng vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng tuyển để xét tuyển, theo nguyên tắc lấy điểm từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu.
+ Hệ cao đẳng khối N, H, T: nhà trường tổ chức thi văn hóa và năng khiếu vào đợt thi cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
+ Môn thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. Riêng các khối H: Văn, Hình hoạ chì, vẽ trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 2; Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu. Thanh nhạc hệ số 2; Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu. Năng khiếu hệ số 2; khối M: văn, toán, năng khiếu (hát, kể chuyện, đọc diễn cảm). Năng khiếu hệ số 1 . Khối D: môn ngoại ngữ hệ số 2
* Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Số chỗ trong kí túc xá: 200.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Hệ Đại học
|
|||
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
15,5
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
13,0
|
B
|
15,0
|
||
Chăn nuôi – Thú y
|
306
|
A
|
13,0
|
B
|
15,0
|
||
Kế toán
|
402
|
A
|
15,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A
|
13,0
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
18,5
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
17,0
|
Tiếng Trung (tiếng Trung hệ số 2)
|
702
|
D1
|
15,0
|
D4
|
15,0
|
||
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
13,5
|
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm:
|
|||
Sư phạm Lý – Kỹ thuật công nghiệp
|
C65
|
A
|
10,0
|
Sư phạm Sử – Giáo dục công dân
|
C68
|
C
|
12,0
|
Sư phạm Thể dục – Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)
|
C70
|
T
|
14,5
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
|
|||
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
15,0
|
Mỹ thuật (hội hoạ hệ số 2)
|
C73
|
H
|
15,0
|
Hồng Hạnh (Dân trí)
Bình luận (0)