ĐH Cần Thơ vừa chính thức thông báo tỷ lệ “chọi” vào các ngành của trường. Theo đó, ngành có tỷ lệ chọi cao nhất là Công nghệ thực phẩm 29,82, ngành có tỷ lệ “chọi” thấp nhất là Toán ứng dụng 2,23.
> Khoa Y dược ĐH Đà Nẵng: Tỷ lệ chọi cao nhất
> ĐH Huế: Tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/37,5
Trường/Ngành |
Số lượng ĐKDT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
ĐH Cần Thơ |
68.792 |
6.150 |
11,18 |
SP Toán học |
617 |
60 |
10,28 |
SP Toán – Tin học |
594 |
60 |
9,90 |
Toán ứng dụng (thống kê) |
134 |
60 |
2,23 |
SP Vật lý |
250 |
60 |
4,16 |
SP Vật lý – Tin học |
403 |
60 |
6,71 |
SP Vật lý – Công nghệ |
175 |
60 |
2,91 |
SP Giáo dục tiểu học |
1.376 |
60 |
22,93 |
Cơ khí chế tạo máy |
708 |
80 |
8,85 |
Cơ khí chế biến |
216 |
80 |
2,70 |
Cơ khí giao thông |
292 |
80 |
3,65 |
Xây dựng công trình thủy |
190 |
80 |
2,37 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1.307 |
120 |
10,89 |
Xây dựng cầu đường |
681 |
80 |
8,51 |
Kỹ thuật môi trường |
598 |
80 |
7,47 |
Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển, Kỹ thuật máy tính) |
1.114 |
180 |
6,18 |
Kỹ thuật điện |
1.232 |
120 |
10,26 |
Cơ điện tử |
461 |
80 |
5,76 |
Quản lý công nghiệp |
548 |
80 |
6,85 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Khoa học máy tính) |
4.153 |
320 |
12,97 |
Công nghệ thực phẩm |
2.982 |
100 |
29,82 |
Chế biến thủy sản |
1.109 |
80 |
13,86 |
SP Hóa học |
826 |
60 |
13,76 |
Hóa học |
450 |
60 |
7,50 |
Công nghệ hóa học |
603 |
60 |
10,05 |
SP Sinh học |
624 |
60 |
10,40 |
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp |
610 |
60 |
10,16 |
Sinh học |
352 |
60 |
5,86 |
Công nghệ sinh học |
1.548 |
100 |
15.48 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) |
687 |
120 |
5,72 |
Thú y |
841 |
80 |
10,51 |
Nuôi trồng thủy sản |
1.544 |
120 |
12,86 |
Bệnh học thủy sản |
284 |
70 |
4,05 |
Sinh học biển |
389 |
60 |
6,48 |
Trồng trọt (Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
1026 |
180 |
6,70 |
Nông học |
732 |
80 |
9,15 |
Lâm sinh đồng bằng |
224 |
60 |
3,73 |
Hoa viên – cây cảnh |
372 |
60 |
6,20 |
Bảo vệ thực vật |
835 |
80 |
10,43 |
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Quản lý môi trường) |
2.175 |
80 |
27,18 |
Khoa học đất |
749 |
80 |
9,36 |
Kinh tế học |
1.002 |
180 |
12,52 |
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) |
4.402 |
240 |
18,34 |
Tài chính (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
4.260 |
240 |
17,75 |
Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) |
5.256 |
240 |
21,90 |
Kinh tế nông nghiệp |
1.785 |
120 |
14,87 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
582 |
60 |
9,70 |
Kinh tế thủy sản |
321 |
60 |
5,35 |
Kinh tế ngoại thương |
1.316 |
150 |
8,77 |
Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) |
1.113 |
100 |
11,13 |
Quản lý đất đai |
1.447 |
100 |
14,47 |
Quản lý nghề cá |
80 |
60 |
1,33 |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) |
4984 |
300 |
16.61 |
SP Ngữ văn |
692 |
60 |
11,53 |
Ngữ văn |
949 |
120 |
7,90 |
SP Lịch sử |
558 |
60 |
9,30 |
SP Địa lý |
533 |
60 |
8,88 |
SP Giáo dục công dân |
732 |
60 |
12,20 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) |
1.473 |
80 |
18,41 |
SP Anh văn |
440 |
80 |
5,50 |
SP Pháp văn |
41 |
50 |
0,82 |
Cử nhân Anh văn |
793 |
120 |
6,60 |
Thông tin – Thư viện |
179 |
60 |
2,98 |
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
252 |
60 |
4,20 |
SP Thể dục thể thao |
1.411 |
80 |
17,63 |
Hồng Hạnh (Dan tri)
Bình luận (0)