Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Bách Việt

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng 12-9-2009, các trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Bách Việt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh làm thủ tục dự thi tại Trường CĐ Bách Việt – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2: xét 103 chỉ tiêu NV3
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 đã nhận được giấy báo triệu tập trúng tuyển ĐH (hoặc chưa nhận được) đến trường nhập học từ ngày 14-9-2009.
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với 103 chỉ tiêu cho bốn ngành khối A, B. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) từ ngày 15-9 đến hết giờ giao dịch thông lệ của bưu điện ngày 30-9-2009.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 (mã trường SP2), đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (ĐT: 0211. 3863203).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Các ngành đào tạo sư phạm
SP Toán
101
A
18,0
 
 
 
SP Vật lý
102
A
18,0
 
 
 
SP Kỹ thuật công nghiệp
104
A
14,0
15,0
15,0
41
SP Hóa
201
A
19,5
 
 
 
SP Sinh
301
B
17,0
 
 
 
SP Kinh tế nông nghiệp – công nghiệp – kinh tế gia đình
303
B
15,0
16,0
16,0
13
SP Ngữ văn
601
C
21,0
 
 
 
SP Giáo dục công dân
602
C
17,5
 
 
 
Giáo dục công dân – Giáo dục quốc phòng
607
C
17,5
 
 
 
SP TDTT – Giáo dục quốc phòng (đã nhân hệ số)
901
T
23,5
 
 
 
SP Giáo dục mầm non
903
M
15,0
 
 
 
SP Giáo dục tiểu học
904
M
17,0
 
 
 
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
Tin học
103
A
14,0
15,0
15,0
30
Toán
105
A
15,0
18,5
 
 
Văn học
603
C
18,0
20,5
 
 
Tiếng Anh
751
D1
15,0
18,5
 
 
Tiếng Trung Quốc
752
D1,D4
13,5
16,0
 
 
Hóa học
202
A
15,0
16,0
 
 
Sinh học
302
B
16,0
 
17,0
19
Vật lý
106
A
14,0
18,0
 
 
Lịch sử
604
C
18,5
 
 
 
Việt Nam học
605
C
15,0
18,5
 
 
Thư viện – Thông tin
606
C
15,0
16,5
 
 

Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu: xét 750 chỉ tiêu NV3

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh bản chính (phiếu số 2) và một phong bì dán tem ghi điện thọai, địa chỉ liên hệ. Thí sinh gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường đến ngày 30-9-2009. Hệ CĐ xét tuyển đối với thí sinh dự thi ĐH hoặc CĐ năm 2009.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu (mã trường DBV), 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; ĐT: (064) 3532222 – 3533114 – 3818066.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Kỹ thuật điện
101
A
13,0
13,0
13,0
20
– Điện tử viễn thông
102
A
13,0
13,0
13,0
20
– Tự động hóa
103
 
13,0
13,0
13,0
20
Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Kỹ thuật máy tính
104
A, D1
13,0
13,0
13,0
25
– Công nghệ phần mềm
105
A, D1
13,0
13,0
13,0
25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
106
A
13,0
13,0
13,0
20
– Xây dựng cầu đường
107
A
13,0
13,0
13,0
20
– Xây dựng công trình biển
108
A
13,0
13,0
13,0
20
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)
201
A
14,0
17,0
17,0
20
B
15,0
18,0
18,0
Công nghệ thực phẩm
202
A
13,0
13,0
13,0
40
B
14,0
14,0
14,0
Kế toán
401
A, D
13,0
13,0
13,0
60
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Quản trị doanh nghiệp
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
30
– Quản trị du lịch
403
A, D
13,0
13,0
13,0
30
– Quản trị ngoại thương
404
A, D1
13,0
13,0
13,0
30
– Quản trị marketing
405
A, D1
13,0
13,0
13,0
30
Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Nhật Bản học
601
C
14,0
14,0
14,0
20
D
13,0
13,0
13,0
– Hàn Quốc học
602
C
14,0
14,0
14,0
20
D
13,0
13,0
13,0
– Trung Quốc học
603
C
14,0
14,0
14,0
20
D
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
30
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Kỹ thuật điện
C65
A
10,0
10,0
10,0
10
– Điện tử viễn thông
C66
A
10,0
10,0
10,0
10
– Tự động hóa
C67
 
10,0
10,0
10,0
10
Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Kỹ thuật máy tính
C68
A, D1
10,0
10,0
10,0
15
– Công nghệ phần mềm
C69
A, D1
10,0
10,0
10,0
15
Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
C76
A
10,0
10,0
10,0
10
– Xây dựng cầu đường
C77
A
10,0
10,0
10,0
10
– Xây dựng công trình biển
C78
A
10,0
10,0
10,0
10
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)
C79
A
11,0
14,0
14,0
10
B
12,0
15,0
15,0
Công nghệ thực phẩm
C80
A
10,0
10,0
10,0
20
B
11,0
11,0
11,0
Kế toán
C701
A, D
10,0
10,0
10,0
40
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Quản trị doanh nghiệp
C71
A, D1
10,0
10,0
10,0
10
– Quản trị du lịch
C72
A, D
10,0
10,0
10,0
10
– Quản trị ngoại thương
C73
A, D1
10,0
10,0
10,0
10
– Quản trị marketing
C74
A, D1
10,0
10,0
10,0
10
Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
– Nhật Bản học
C81
C
11,0
11,0
11,0
10
D
10,0
10,0
10,0
– Hàn Quốc học
C82
C
11,0
11,0
11,0
10
D
10,0
10,0
10,0
– Trung Quốc học
C83
C
11,0
11,0
11,0
10
D
10,0
10,0
10,0
Tiếng Anh
C75
D1
10,0
10,0
10,0
20

 Trường CĐ Tài chính kế toán: xét 300 chỉ tiêu NV3Trường xét tuyển theo điểm tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau khi trúng tuyển sẽ sắp xếp sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng do thí sinh đăng ký. Những thí sinh nộp hồ sơ nếu không đủ điểm xét tuyển CĐ sẽ được trường tiếp tục sử dụng để xét tuyển đào tạo trung cấp.

Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với 300 chỉ tiêu theo đề thi ĐH và đề thi CĐ. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS), theo địa chỉ: Trường CĐ Tài chính kế toán (mã trường CTQ), thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi (ĐT: 055. 3601980).
Hồ sơ gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi hoặc giấy báo điểm thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ; hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thọai (nếu có).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩ NV1 và NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Điểm thi ĐH
Điểm thi CĐ
Hệ Cao đẳng
Tài chính ngân hàng
C01
A, D1
10,0
10,0
10,0
13,0
Kế toán
C02
A, D1
10,0
10,0
10,0
13,0
Hệ thống thông tin quản lý
C03
A, D1
10,0
10,0
10,0
13,0
Quản trị kinh doanh
C04
A, D1
10,0
10,0
10,0
13,0

Trường CĐ Bách Việt: xét tuyển NV3

Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 đối với thí sinh thi theo đề thi ĐH và đề thi CĐ. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường CĐ Bách Việt (mã trường CBV), 778/B1 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP.HCM (ĐT: 08. 38420730).
Hồ sơ gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi hoặc giấy báo điểm thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ; hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại (nếu có).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Thiết kế thời trang
01
C, H, V
11,0
11,0
11,0
Công nghệ thực phẩm
02
A
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
Kế toán
03
A
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
04
A, D1
10,0
10,0
10,0
Thư ký văn phòng
05
C
11,0
11,0
11,0
Đồ họa
06
A, H, V
10,0
10,0
10,0
Mạng máy tính và truyền thông
07
A
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
08
A
 
10,0
10,0
Tài chính ngân hàng
09
A
10,0
11,0
11,0
Tiếng Anh
10
D1
10,0
10,0
10,0
Thiết kế nội thất
11
C
11,0
11,0
11,0
Tin học ứng dụng
12
A
10,0
10,0
10,0

TUỔI TRẺ ONLINE

Bình luận (0)