Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Cần Thơ: 1.630 chỉ tiêu xét tuyển NV2

Tạp Chí Giáo Dục

Theo điểm chuẩn vừa được công bố, ĐH Cân Thơ còn xét tuyển 1.630 chỉ tiêu NV2 vào trường, trong đó 119 chỉ tiêu là ở cơ sở Hậu Giang. Hai ngành Trồng trọt và Chăn nuôi có nhiều chỉ tiêu NV2 nhất với 137 chỉ tiêu mỗi ngành.

Những thí sinh trúng tuyển NV1 cần thỏa mãn điều kiện: không có môn nào bị điểm 0 và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển trở lên. Riêng thí sinh khối T ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện: Nam chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; Nữ chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên và có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.
Bên cạnh hệ đại học chính quy trường còn tuyển hệ dự bị đại học.
Điểm trúng tuyển dự bị đại học: Trường xét chọn thí sinh vào học dự bị đại học một số ngành. Những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 dự thi vào các ngành có xét chọn dự bị đại học, có tổng số điểm 3 môn thi thấp hơn điểm chuẩn 0,5 điểm được xét trúng tuyển vào diện dự bị đại học.
Trường ĐH Cần Thơ sẽ xét tuyển vào ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến); mỗi ngành khoảng 30 sinh viên. Trong đó, ngành Công nghệ Sinh học (dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ); ngành Nuôi trồng thủy sản (dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ).
Điều kiện xin xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐH Cần Thơ các ngành thuộc khối A và B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải qua kỳ thi tuyển chọn trình độ Anh Văn. Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ.
Trường cũng sẽ xét tuyển NV2 vào 28 ngành học. Thí sinh không trúng tuyển NV1 có thể gửi hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả số 1 (bản chính có dấu đỏ – các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận), kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có), lệ phí 15.000 đồng để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên, với các điều kiện sau: Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm quy định tại Bảng điểm số 3 tương ứng với khu vực và nhóm ưu tiên đối tượng.
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ nay đến hết ngày 10/9/2010 (gửi bưu điện thì ngày gửi căn cứ vào dấu bưu điện). Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, ĐH Cần Thơ, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, Trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và khu vực. 
Các thí sinh trúng tuyển vào ĐH Cần Thơ nộp hồ sơ đúng thời gian, từ 3/9 đến 7/9/2010.
Dưới đây là danh sách điểm trúng tuyển NV1 năm 2010; điểm trúng tuyển dự bị đại học năm 2010 vàđiểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xin xét tuyển NV2 năm 2010:
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu
SP Toán học
101
A
15,0
 
SP Toán – Tin học
102
A
13,5
 
Toán ứng dụng (thống kê)
103
A
13,0
13,0 (44)
SP Vật lý
104
A
15,0
 
SP Vật lý – Tin học
105
A
13,0
13,0 (31)
SP Vật lý – Công nghệ
106
A
13,0
13,0 (52)
SP Giáo dục tiểu học
107
A, D1
14,0
 
Cơ khí chế tạo máy
108
A
13,0
 
Cơ khí chế biến
109
A
13,0
13,0 (99)
Cơ khí giao thông
110
A
13,0
13,0 (84)
Xây dựng công trình thủy
111
A
13,0
13,0 (77)
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
112
A
16,5
 
Xây dựng cầu đường
113
A
15,0
 
Kỹ thuật môi trường
114
A
13,0
 
Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển, Kỹ thuật máy tính)
115
A
14,0
 
Kỹ thuật điện
116
A
13,0
 
Cơ điện tử
117
A
13,0
13,0 (18)
Quản lý công nghiệp
118
A
13,0
 
Hệ thống thông tin
119
A
14,0
14,0 (70)
Kỹ thuật phần mềm
120
A
14,0
 
Mạng máy tính và truyền thông
121
A
14,0
 
Khoa học máy tính
122
A
14,0
14,0 (82)
Tin học ứng dụng
123
A
14,0
14,0 (47)
Công nghệ thực phẩm
201
A
15,5
 
Chế biến thủy sản
202
A
13,5
 
SP Hóa học
203
A, B
16,5/17,5
 
Hóa học
204
A, B
13,0/14,0
 
Hóa dược
206
A, B
19,0/20,0
 
Công nghệ hóa học
205
A
14,0
 
SP Sinh học
301
B
14,5
 
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
302
B
14,0
14,0 (49)
Sinh học
303
B
14,5
 
Vi sinh vật học
317
B
14,0
14,0 (17)
Công nghệ sinh học
304
A, B
16,0/17,0
 
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)
305
B
14,0
14,0
(137)
Thú y
306
B
15,0
 
Nuôi trồng thủy sản
307
B
14,5
 
Bệnh học thủy sản
308
B
14,0
14,0 (38)
Sinh học biển
309
B
14,0
14,0 (58)
Trồng trọt(Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)
310
B
14,0
14,0 (137)
Nông học
311
B
14,0
14,0 (23)
Lâm sinh đồng bằng
316
B
14,0
14,0 (92)
Hoa viên – cây cảnh
312
B
14,0
14,0 (50)
Bảo vệ thực vật
313
B
15,5
 
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Quản lý môi trường)
314
A, B
15,0/16,0
 
Khoa học đất
315
B
14,0
14,0 (55)
Kinh tế học
401
A, D1
15,5
 
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)
402
A, D1
16,0
 
Tài chính (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
403
A, D1
17,5
 
Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
404
A, D1
17,0
 
Kinh tế nông nghiệp
405
A, D1
14,0
 
Kinh tế tài nguyên môi trường
410
A, D1
14,5
 
Kinh tế thủy sản
411
A, D1
13,5
 
Ngoại thương
406
A, D1
17,5
 
Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)
407
A, B
13,0/14,0
 
Quản lý đất đai
408
A
14,0
 
Quản lý nghề cá
409
A, B
13,0/14,0
13,0/14,0 (57)
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
501
A, C
16,0/17,0
 
SP Ngữ văn
601
C
16,5
 
Ngữ văn
602
C
16,5
 
SP Lịch sử
603
C
15,0
 
SP Địa lý
604
C
17,0
 
SP Giáo dục công dân
605
C
14,0
14,0 (38)
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
606
C, D1
17,5/16,5
 
SP Anh văn
701
D1
16,0
 
SP Pháp văn
703
D1, D3
13,0
13,0 (49)
Cử nhân Anh văn
751
D1
16,0
 
Thông tin – Thư viện
752
D1
13,0
13,0 (88)
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
753
D1
15,0
 
Ngôn ngữ Pháp
754
D1, D3
13,0
13,0 (19)
SP Thể dục thể thao
901
T
20,0
 
Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:
 
 
 
 
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
130
A
13,0
 
Kế toán tổng hợp
420
A, D1
13,0
13,0 (15)
Tài chính (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
421
A, D1
13,0
13,0 (46)
Ngoại thương
422
A, D1
13,0
 
Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)
520
A, C
13,0/14,0
13,0/14,0 (58)
Anh văn
756
D1
13,0
 
Điểm trúng tuyển dành cho hệ dự bị ĐH:
 
 
 
 
Toán ứng dụng
103
A
10,5
 
SP Vật lý-Tin học
105
A
10,5
 
SP Vật lý-Công nghệ
106
A
10,5
 
Cơ khí chế biến
109
A
10,5
 
Cơ khí giao thông
110
A
10,5
 
Xây dựng công trình thủy
111
A
10,5
 
Cơ điện tử
117
A
10,5
 
Hệ thống thông tin
120
A
11,5
 
Mạng máy tính và truyền thông
122
A
11,5
 
Khoa học máy tính
123
A
11,5
 
Tin học ứng dụng
124
A
11,5
 
Hóa học
204
A
10,5
 
Công nghệ hóa học
205
A
11,5
 
Hóa học
204
B
11,5
 
Chăn nuôi
305
B
11,5
 
Bệnh học thủy sản
308
B
11,5
 
Sinh học biển
309
B
11,5
 
Trồng trọt
310
B
11,5
 
Nông học
311
B
11,5
 
Hoa viên và cây cảnh
312
B
11,5
 
Khoa học đất
315
B
11,5
 
Lâm sinh đồng bằng
316
B
11,5
 
Vi sinh vật học
317
B
11,5
 
Quản lý nghề cá
409
B
11,5
 
SP Ngữ văn
601
C
14,0
 
Ngữ văn
602
C
14,0
 
SP Lịch sử
603
C
12,5
 
SP Địa lý
604
C
14,5
 
SP Giáo dục công dân
605
C
11,5
 
Du lịch
606
C
15,0
 

Huỳnh Hải – Lê Phương / Dan tri

 

Bình luận (0)