Ngày 13/8, Cục Công nghệ thông tin – Bộ GD-ĐT công bố xếp hạng các tỉnh/thành phố theo kết quả tuyển sinh năm 2010. Theo đó, tỉnh Nam Định dẫn đầu cả nước về số thí sinh đỗ đại học, cao đẳng.
Năm nay cũng là lần đầu tiên TPHCM lọt vào tốp 10 các tỉnh có tỷ lệ học sinh đỗ đại học, cao đẳng cao nhất nước.
Tỉnh có tiến bộ nhẩy vọt trong tốp 20 là Tiền Giang: Nhẩy 10 bậc so với năm 2009.
Thành phố Hà Nội xếp thứ 2 vì lý do từ ngày sát nhập với Hà Tây, nhưng cũng nhẩy thêm được 1 bậc.
Sau đây là bảng xếp hạng của các tỉnh, thành, trong đó có cột so sánh nhẩy bậc/tụt bậc so với năm 2009.
Lưu ý có một số tỉnh nhẩy vọt lên song có một số tỉnh nhẩy lùi xuống.
Việc này có liên quan đến kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Việc này có liên quan đến kết quả thi tốt nghiệp THPT.
STT
|
Tăng
|
Tỉnh / thành phố
|
Số lượt TSDT
|
Ex chung
|
bậc
|
||||
1
|
0
|
Tỉnh Nam Định
|
34,716
|
12.65
|
2
|
1
|
TP Hà Nội
|
91,987
|
12.43
|
3
|
1
|
Tỉnh Hải Dương
|
26,062
|
12.35
|
4
|
2
|
Tỉnh Thái Bình
|
30,821
|
12.27
|
5
|
-3
|
Tỉnh Hưng Yên
|
17,493
|
12.17
|
6
|
-1
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
13,508
|
12.12
|
7
|
0
|
Tỉnh Hà Nam
|
13,487
|
12.10
|
8
|
0
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
19,644
|
12.00
|
9
|
3
|
TP Hồ Chí Minh
|
80,922
|
11.98
|
10
|
-1
|
TP Hải Phòng
|
26,997
|
11.97
|
11
|
-1
|
Tỉnh Ninh Bình
|
13,640
|
11.81
|
12
|
1
|
TP Đà Nẵng
|
14,108
|
11.71
|
13
|
-2
|
Tỉnh Phú Thọ
|
13,909
|
11.42
|
14
|
0
|
Tỉnh BàRịa-VT
|
13,055
|
11.40
|
15
|
3
|
Tỉnh Bắc Giang
|
23,089
|
11.32
|
16
|
4
|
Tỉnh Nghệ An
|
52,996
|
11.22
|
17
|
2
|
Tỉnh Thừa thiên-Huế
|
22,348
|
11.13
|
18
|
-2
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
24,629
|
11.06
|
19
|
-2
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
56,710
|
11.05
|
20
|
10
|
Tỉnh Tiền Giang
|
16,704
|
11.05
|
21
|
-6
|
Tỉnh Phú Yên
|
11,450
|
10.90
|
22
|
5
|
Tỉnh KonTum
|
3,890
|
10.89
|
23
|
1
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
13,724
|
10.84
|
24
|
-2
|
Tỉnh Đồng Nai
|
31,820
|
10.82
|
25
|
1
|
Tỉnh Quảng Nam
|
26,977
|
10.81
|
26
|
7
|
Tỉnh Tây Ninh
|
8,493
|
10.81
|
27
|
-4
|
Tỉnh Quảng Trị
|
13,513
|
10.78
|
28
|
4
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
20,292
|
10.74
|
29
|
14
|
Tỉnh Bến Tre
|
12,180
|
10.69
|
30
|
-1
|
Tỉnh Bình Dương
|
8,318
|
10.64
|
31
|
20
|
Tỉnh An Giang
|
16,812
|
10.60
|
32
|
-11
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
16,567
|
10.58
|
33
|
12
|
TP Cần Thơ
|
12,791
|
10.58
|
34
|
14
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
11,424
|
10.54
|
35
|
-4
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
17,022
|
10.53
|
36
|
-11
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
23,444
|
10.46
|
37
|
4
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
14,930
|
10.41
|
38
|
6
|
Tỉnh Lào Cai
|
4,760
|
10.41
|
39
|
-1
|
Tỉnh Long An
|
14,944
|
10.35
|
40
|
6
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
6,476
|
10.34
|
41
|
8
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
5,484
|
10.30
|
42
|
-3
|
Tỉnh Bình Thuận
|
16,916
|
10.24
|
43
|
4
|
Tỉnh Bình Định
|
36,556
|
10.22
|
44
|
-8
|
Tỉnh Bình Phước
|
9,997
|
10.20
|
45
|
-10
|
Tỉnh Gia Lai
|
15,151
|
10.18
|
46
|
-18
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
30,442
|
10.18
|
47
|
-5
|
Tỉnh Yên Bái
|
5,391
|
10.14
|
48
|
-8
|
Tỉnh Quảng Bình
|
16,122
|
10.12
|
49
|
-15
|
Tỉnh Hòa Bình
|
5,679
|
10.11
|
50
|
4
|
Tỉnh Hậu Giang
|
6,434
|
10.00
|
51
|
2
|
Tỉnh Kiên Giang
|
11,877
|
9.90
|
52
|
0
|
Tỉnh Cà Mau
|
8,755
|
9.90
|
53
|
-16
|
Tỉnh Đăk Nông
|
6,200
|
9.86
|
54
|
4
|
Tỉnh Trà Vinh
|
6,900
|
9.72
|
55
|
1
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
7,624
|
9.65
|
56
|
-1
|
Tỉnh Điện Biên
|
2,935
|
9.58
|
57
|
-7
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
6,068
|
9.46
|
58
|
1
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
8,490
|
9.25
|
59
|
1
|
Tỉnh Bắc Cạn
|
2,734
|
8.97
|
60
|
-3
|
Tỉnh Lai Châu
|
1,180
|
8.93
|
61
|
0
|
Tỉnh Sơn La
|
5,855
|
8.38
|
62
|
1
|
Tỉnh Cao Bằng
|
6,367
|
8.29
|
63
|
-1
|
Tỉnh Hà Giang
|
3,837
|
7.98
|
64
|
Toàn quốc
|
1,123,646
|
11.13
|
Chú thích: E(x) là điểm trung bình thống kê của 3 môn thi.
Số lượt TSDT: Số lượt thí sinh dự thi. Lưu ý: Một học sinh có thể đi thi nhiều lượt qua các đợt thi.
Số lượt TSDT: Số lượt thí sinh dự thi. Lưu ý: Một học sinh có thể đi thi nhiều lượt qua các đợt thi.
Hồng Hạnh/ Dan tri
Bình luận (0)