Ngày 30-9, Nhiều trường ĐH, CĐ đã công bố điểm chuẩn NV3 vào trường. Ghi nhận từ nhiều trường cho thấy, số lượng hồ sơ NV3 nộp vào khá ít. Nhiều trường ĐH như Nông lâm TPHCM, Văn hóa TP.HCM, Tây Nguyên, An Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Huế… không thể tuyển đủ chỉ tiêu.
Thí sinh nộp bài thi môn Vật Lý ở đại học Công Đoàn – Ảnh: Vĩnh Hà |
Trường ĐH Đồng Tháp đã công bố điểm chuẩn NV3 vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 409, 501, 605, 703 chênh lệch 1 điểm.
Trường ĐH Đồng Tháp |
|||
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV3
|
Đào tạo trình độ Đại học
|
|
||
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
13.0
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
13.0
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
13.0
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
104
|
A
|
13.0
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
A
|
13.0
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
13.0
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
14.0
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
302
|
B
|
14.0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
A,B
|
13,0; 14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13.0
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13.0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
404
|
A
|
13.0
|
Quản lý đất đai
|
407
|
A
|
13.0
|
Quản lý văn hóa
|
409
|
C, D1
|
14,0; 13,0
|
Công tác xã hội
|
501
|
C, D1
|
14,0; 13,0
|
Việt Nam học
|
502
|
C, D1
|
14,0; 13,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
14.0
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
14.0
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
14.0
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
14.0
|
Thư viện – Thông tin
|
605
|
C
|
14,0; 13,0
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
15.0
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
15.0
|
Tiếng Trung Quốc
|
703
|
C, D1
|
14,0; 13,0
|
Thiết kế đồ họa
|
803
|
H
|
13.0
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
||
Sư phạm Toán học
|
C65
|
A
|
10.0
|
Sư phạm Tin học
|
C66
|
A
|
10.0
|
Sư phạm Vật lý
|
C67
|
A
|
10.0
|
Sư phạm Hóa học
|
C68
|
A
|
10.0
|
Sư phạm Sinh học
|
C69
|
B
|
11.0
|
SP Kỹ thuật Nông nghiệp
|
C70
|
B
|
11.0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C71
|
C
|
11.0
|
Sư phạm Lịch sử
|
C72
|
C
|
11.0
|
Sư phạm Địa lý
|
C73
|
C
|
11.0
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C74
|
N
|
17.0
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C75
|
H
|
11.0
|
Giáo dục Tiểu học
|
C76
|
A, C, D1
|
10,0; 11,0; 10,0
|
Tin học ứng dụng
|
C79
|
A
|
10.0
|
Thư viện – Thông tin
|
C80
|
C, D1
|
11,0; 10,0
|
Thiết kế đồ họa
|
C81
|
H
|
10.0
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C82
|
A, B
|
10,0; 11,0
|
Địa lý
|
C83
|
C, D1
|
11,0; 10,0
|
Tiếng Anh
|
C84
|
D1
|
12.0
|
Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng cũng đã công bố điểm chuẩn NV3 vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, cụ thể như sau:
Tên ngành |
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV3
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
A
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
A
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
A
|
10
|
Công nghệ may
|
A
|
10
|
Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển NV3 dành cho HSPT-KV3. Mức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.5 điểm) và điểm xét nguyện vọng 3 như sau:
Ngành đào tạo |
Khối
|
Điểm chuẩn NV3
|
Công nghệ may
|
A
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
A
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
13.5
|
Kế toán
|
A, D1
|
11.5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
A
|
11.5
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
11.5
|
Công nghệ Cơ – điện tử
|
A
|
10
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13.5
|
MINH GIẢNG
Theo TTO
Bình luận (0)