Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển đợt 1

Tạp Chí Giáo Dục

Ngày 4/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã họp quyết định điểm trúng tuyển đợt 1 vào các trường thành viên hệ chính qui năm 2011.
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng  vừa được công bố cụ thể như sau:
A/ Cấp đại học:
S
TT
Trường/Ngành
ngành
Khối
thi
Điểm trúng
tuyển
Ghi chú
I
ĐH Bách khoa (DDK)
 
A,V
 
 
 
+ Điểm trúng
 tuyển vào trường
 
A
15.5
Thí sinh
trúng tuyển
vào trường
 nhưng không
 trúng tuyển
 vào ngành
 đào tạo
đã đăng
ký phải
đăng ký
 lại ngành
 khi nhập
học (có
hướng dẫn
 trong giấy
 báo nhập
 học).
 
+ Điểm trúng
tuyển vào ngành:
 
 
 
1
Cơ khí chế tạo máy
101
A
15.5
2
Điện kỹ thuật
102
A
15.5
3
Điện tử –
Viễn thông
103
A
16.5
4
Xây dựng dân
dụng và công nghiệp
104
A
19.0
5
Xây dựng
Công trình thủy
105
A
15.5
6
Xây dựng
Cầu – Đường
106
A
16.5
 
7
Công nghệ
Nhiệt – Điện lạnh
107
A
15.5
 
8
Cơ khí động lực
108
A
15.5
 
9
Công nghệ
thông tin
109
A
16.5
 
10
Sư phạm kỹ thuật
Điện – Điện tử
110
A
15.5
 
11
Cơ – Điện tử
111
A
15.5
 
12
Công nghệ
môi trường
112
A
15.5
 
13
Kiến trúc
113
V
23.0
Vẽ mỹ
thuật hệ
số 2.
14
Vật liệu và cấu
 kiện xây dựng
114
A
15.5
 
15
Tin học xây dựng
115
A
15.5
 
16
Kĩ thuật tàu thủy
116
A
15.5
 
17
Kĩ thuật năng
 lượng và
môi trường
117
A
15.5
 
18
Quản lý
 môi trường
118
A
15.5
 
19
Quản lý
công nghiệp
119
A
15.5
 
20
Công nghệ
hóa thực phẩm
201
A
15.5
 
21
Công nghệ chế
 biến dầu và khí
202
A
18.5
 
22
Công nghệ
vật liệu
203
A
15.5
 
23
Công nghệ
sinh học
206
A
15.5
 
24
Kinh tế kỹ thuật
(xây dựng và QLDA)
400
A
18.0
 
II
ĐH Kinh tế (DDQ)
 
A, D1-4
 
 
 
+ Điểm trúng
tuyển vào trường
 
A
D
17.0
16.5
Thí sinh
trúng tuyển
 vào trường
 nhưng không
 trúng tuyển
 vào ngành
đào tạo
đã đăng
ký phải
đăng ký
lại ngành
khi nhập
 học (có
hướng dẫn
 trong giấy
 báo nhập
 học).
 
+ Điểm trúng
tuyển vào ngành:
 
 
 
1
Kế toán
401
A
D
19.0
18.5
2
Quản trị kinh
doanh tổng quát
402
A
D
17.5
17.0
3
Quản trị Kinh
doanh du lịch và DV
403
A
D
17.0
16.5
4
Quản trị Kinh
doanh thương mại
404
A
D
17.0
16.5
5
Ngoại thương
405
A
D
18.0
17.5
6
Marketing
406
A
D
17.0
16.5
 
7
Kinh tế phát triển
407
A
D
17.0
16.5
 
8
Kinh tế lao động
408
A
D
17.0
16.5
 
9
Kinh tế và
quản lý công
409
A
D
17.0
16.5
 
10
Kinh tế chính trị
410
Không mở lớp do
 không có thí sinh
 trúng tuyển.
11
Thống kê – Tin học
411
12
Ngân hàng
412
A
D
18.5
18.0
 
13
Tin học quản lý
414
A
D
17.0
16.5
 
14
Tài chính
 doanh nghiệp
415
A
D
19.5
19.0
 
15
Quản trị tài chính
416
A
D
18.0
17.5
 
16
Quản trị
nhân lực
417
A
D
17.0
16.5
 
17
Kiểm toán
418
A
D
21.0
20.5
 
18
Luật học
501
A
D
17.0
16.5
 
19
Luật kinh tế
502
A
D
17.0
16.5
 
III
ĐH Ngoại ngữ (DDF):
 
 
 
Điểm thi
môn Ngoại
 ngữ tính
 hệ số 2.
1
Sư phạm
tiếng Anh
701
D1
21.0
 
2
Sư phạm
tiếng Pháp
703
D1,3
16.0
 
3
Sư phạm
tiếng Trung
704
D1,4
17.0
 
4
Sư phạm tiếng
 Anh bậc tiểu học
705
D1
18.5
 
5
Ngôn ngữ Anh
751
D1
18.5
 
6
Ngôn ngữ
tiếng Nga
752
D1,2
15.5
 
7
Ngôn ngữ
Pháp Pháp
753
D1,3
15.5
 
8
Ngôn ngữ
 tiếng Trung
754
D1,4
17.0
 
9
Ngôn ngữ
tiếng Nhật
755
D1
17.5
 
10
Ngôn ngữ
 Hàn Quốc
756
D1
17.5
 
11
Ngôn ngữ
Thái Lan
757
D1
15.5
 
12
Quốc tế học
758
D1
17.0
 
13
Ngôn ngữ
Anh thương mại
759
D1
20.5
 
14
Ngôn ngữ
Pháp du lịch
763
D1,3
16.0
 
15
Ngôn ngữ
Trung thương mại
764
D1,4
18.5
 
IV
ĐH Sư phạm (DDS)
 
 
 
Điểm thi
các môn
 có tên
 trùng với
tên ngành
 dự thi
nhân hệ
số 2.
1
Sư phạm Toán
101
A
23.5
2
Sư phạm Vật lý
102
A
20.5
3
Toán ứng dụng
103
A
sàn
 
4
Công nghệ thông tin
104
A
sàn
 
5
Sư phạm Tin
105
A
sàn
 
6
Vật lý
106
A
sàn
 
7
Sư phạm Hóa
201
A
22.0
 
8
Hóa học
(phân tích môi trường)
202
A
sàn
 
9
Hóa học
(Hóa dược)
203
A
sàn
 
10
Cử nhân khoa
học môi trường
204
A
sàn
 
11
Sư phạm
Sinh học
301
B
21.5
 
12
QLTN –
Môi trường
302
B
16.5
 
13
Giáo dục
chính trị
500
C
sàn
 
14
Ngữ văn
601
C
21.0
 
15
Sư phạm
 Lịch sử
602
C
14.5
 
16
Sư phạm
Địa lý
603
C
20.5
 
17
Văn học
604
C
16.0
 
18
Tâm lý học
605
B,C
sàn
 
19
Địa lý
606
C
16.5
 
20
Việt Nam học
607
C
sàn
 
21
Văn hóa học
608
C
sàn
 
22
Báo chí
609
C
13.5
Nếu sàn
lớn hơn
lấy = sàn
23
Giáo dục
 tiểu học
901
D1
13.5
 
24
Giáo dục
mầm non
902
M
15.0
 
V
PHân hiệu ĐH
 Đà Nẵng tại
Kon Tum (DDP)
 
 
 
 
 
+ Điểm trúng
tuyển vào ngành:
 
 
 
 
1
Xây dựng
Cầu – Đường
106
A
sàn
 
2
Kinh tế xây dựng
 và Quản lý dự án
400
A
 
 
3
Kế toán
401
A
 
 
4
Quản trị kinh
doanh tổng quát
402
A
 
 
5
Ngân hàng
412
A
 
 
B/     Cấp cao đẳng:
S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng
tuyển
Ghi chú
I
Phân hiệu ĐH
 Đà Nẵng tại
 Kon Tum (DDP)
 
 
 
 
1
CNKT Công
 trình xây dựng
C76
A
sàn
 
2
Kế toán
C66
A, D1
sàn
 
3
Quản trị kinh
doanh thương mại
C67
A, D1
sàn
 
II
CĐ Công
Nghệ (DDC)
Từ C71 đến C85
A
B
V
10.5
10.5
10.5
Nếu sàn
cao hơn
 thì lấy
 bằng sàn
III
CĐ Công nghệ 
Thông Tin (DDI)
Từ C90 đến C93
A D1 V
10.0
Nếu sàn
 cao hơn
thì lấy
 bằng sàn
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (đã nhân hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển như trên và không có môn nào bị điểm 0 (không).
 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Riêng đối với Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 và giữa các khu vực là 1,0.
Theo Khánh Hiền
(dantri)

Bình luận (0)