Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Tuyển sinh ĐH-CĐ 2011: Tám trường công bố điểm chuẩn NV1

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng nay, Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, nhiều trườn ĐH đã đồng loạt công bố điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Thí sinh dự thi ĐH – CĐ 2011

Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Báo chí & Truyền thông 19,5 điểm (khối C và khối D1). Kế đến là ngành Quan hệ Quốc tế 19 điểm (khối D1) và ngành Tâm lý học 18,5 đểm (khối B, D1), 18 điểm (khối C). Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 14,5 đến 18 điểm. Trong khi đó, nhiều ngành xét tuyển NV1B với mức điểm cao hơn từ 0,5 điến 1,5 điểm so với điểm chuẩn NV1.
Dù điểm chuẩn cao hơn so với năm 2010 nhưng trường vẫn dành đến 540 chỉ tiêu (CT) với mức điểm từ 15 – 17,5 điểm.
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) thông báo xét tuyển 300 CT NV2 hệ ĐH và 500 CT hệ CĐ cho ngành Công nghệ thông tin. Hệ ĐH, điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 như sau: ngành Toán – Tin học 15 điểm (khối A); ngành Vật lý 14,5 điểm (khối A); nhóm ngành Công nghệ thông tin 17 điểm (khối A); ngành Khoa học vật liệu 14 điểm (khối A); ngành Sinh học 15 điểm (khối B). Hệ CĐ, điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 10 điểm (khối A).
Thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 một ngành ĐH khối A được đăng ký thêm một NV vào hệ CĐ Công nghệ Thông tin của trường.
Trường ĐH Sư phạm TPHCM điểm chuẩn NV1 cao nhất là ngành Sư phạm (SP) Toán, SP Hóa học lấy 19.5 điểm (chưa nhân hệ số). SP Tin học: 14 điểm; Công nghệ thông tin: 14 điểm; SP Vật lý: 17 điểm; Vật lý học: 14 điểm; Hóa học (Khối A: 14,5 điểm); (Hóa học Khối B:15,5 điểm); SP Sinh học: 17,5 điểm; SP Ngữ văn: 15,5 điểm; Văn học: 14 điểm; Việt Nam học: 14 điểm; SP Lịch sử: 14 điểm; Sử – GDQP: 14 điểm; SP Địa lý khối A điểm: 13 và khối C: 14 điểm; Quốc tế học: 17 điểm; Giáo dục Chính trị: 13 điểm (khối D1) và 14 điểm (khối C); Quản lý Giáo dục: 13 điểm (khối A, D1) và 14 điểm (khối C); Tâm lý học : 13 điểm (khối D1) và 14 điểm (khối C); Giáo dục Tiểu học: 15,5 điểm; Giáo dục Mầm non: 16 điểm; Giáo dục đặc biệt: 14 điểm; Giáo dục Thể chất: 21,5 điểm; SP Tiếng Anh: 24,5 điểm; Ngôn ngữ Anh: 23,5 điểm; SP Song ngữ Nga-Anh: 18 điểm; Ngôn ngữ Nga- Anh: 18 điểm; SP tiếng Pháp: 18 điểm; Ngôn ngữ Pháp: 18 điểm; SP tiếng Trung Quốc: 18 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc 18 điểm; Ngôn ngữ Nhật: 18 điểm.
Trường xét tuyển 1.000 CT NV2 với mức điểm xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1. Cụ thể xét tuyển như sau: SP Tin học: 90 CT; Công nghệ thông tin: 110 CT; Vật lý học: 100 CT; Văn học: 100 CT; Việt Nam học: 50 CT; Sử – Giáo dục Quốc phòng: 70 CT; Giáo dục Chính trị: 100; Quản lý Giáo dục: 30 CT; Tâm lý học: 30 CT; Giáo dục đặc biệt: 30 CT; SP song ngữ Nga-Anh: 40 CT; Ngôn ngữ Nga-Anh: 50 CT; SP tiếng Pháp: 30 CT, Ngôn ngữ Pháp: 30 CT; SP tiếng Trung quốc: 30 CT; Ngôn ngữ Trung Quốc: 50 CT; Ngôn ngữ Nhật: 60 CT.
Trường ĐH Sài Gòn điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành SP Toán 18 điểm (khối A) và ngành Khoa học môi trường 18 điểm (khối B). Các ngành Luật, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non lấy 17,5 điểm. Những ngành còn lại lấy điểm chuẩn từ 13,5 điến 16 điểm.
Trường xét tuyển 170 CT NV2 hệ ĐH cho các ngành Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điện tử, truyền thông, Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện – Thông tin), Sư phạm Lịch sử, GD Chính trị, Quản lí giáo dục với mức điểm nhận hồ sơ từ 13,5 – 15 điểm. Hệ CĐ trường xét tuyển đến 1.900 CT NV2 với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn CĐ của Bộ GD-ĐT (khối A, D:10 điểm; khối B, C:11 điểm).
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo xét tuyển 1.200 CT hệ ĐH cho các ngành ở hệ ĐH với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn năm 2011 của Bộ GD-ĐT. Trong khi đó, ở hệ CĐ trường xét tuyển đến 1.250 CT.
Trường ĐH Kinh Tế – Tài Chính TP.HCM (UEF) xét tuyển hơn 500 CT cho NV2 cho các ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kế toán và Kiểm toán. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau: Khối A, D từ 13 điểm trở lên. Thí sinh nào xét tuyển NV2 với số điểm từ 18 điểm trở lên có học bổng giá trị cao.
Điểm xét tuyển NV2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
TT
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
Chỉ tiêu
Ghi chú
 
Hệ đại học
 
A, B
 
300
 
1
Toán – Tin học
101
A
15,0
90
 
2
Vật lý
104
A
14,5
30
 
3
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
107
A
17,0
50
 
4
Khoa học vật liệu
207
A
14,0
30
 
5
Sinh học
301
B
15,0
100
 
 
Hệ cao đẳng
 
 
 
 
 
1
Công nghệ thông tin
C67
A
10,0
500
Kết quả kỳ thi ĐH 2011

 Điểm chuẩn NV1, NV1B Trường ĐH KHXH&NV

STT
NGÀNH
KHỐI
A
B
C (NV1)
C (NV1B)
D1 (NV1)
D1 (NV1B)
D2
D3
D4
D5
D6
1
Ngữ văn
 
 
15.5
16.5
15.5
16.5
 
 
 
 
 
2
Báo chí & Truyền thông
 
 
19.5
 
19.5
 
 
 
 
 
 
3
Lịch sử
 
 
14.5
15.0
14.5
15.0
 
 
 
 
 
4
Nhân học
 
 
14.5
15.0
14.5
15.0
 
 
 
 
 
5
Triết học
14.5
 
15.0
16.0
15.0
16.0
 
 
 
 
 
6
Địa lý
14.5
14.5
15.0
 
15.0
 
 
 
 
 
 
7
Xã hội học
14.5
 
15.0
 
15.0
 
 
 
 
 
 
8
Thư viện – Thông tin
14.5
 
14.5
15.0
14.5
15.0
 
 
 
 
 
9
Đông phương học
 
 
 
 
16.0
 
 
 
 
 
 
10
Giáo dục
 
 
14.5
15.0
14.5
15.0
 
 
 
 
 
11
Lưu trữ học
 
 
14.5
15.0
14.5
15.0
 
 
 
 
 
12
Văn hóa học
 
 
15.0
16.0
15.0
16.0
 
 
 
 
 
13
Công tác xã hội
 
 
14.5
 
14.5
 
 
 
 
 
 
14
Tâm lý học
 
18.5
18.0
 
18.5
 
 
 
 
 
 
15
Đô thị học
14.5
 
 
 
14.5
 
 
 
 
 
 
16
Du lịch
 
 
16.5
 
16.5
 
 
 
 
 
 
17
Nhật Bản học
 
 
 
 
18.0
 
 
 
 
 
15.5
18
Hàn Quốc học
 
 
 
 
17.0
 
 
 
 
 
 
19
Ngữ văn Anh
 
 
 
 
17.0
 
 
 
 
 
 
20
Song ngữ Nga – Anh
 
 
 
 
15.0
16.5
15.0
 
 
 
 
21
Ngữ văn Pháp
 
 
 
 
15.0
16.5
 
15.0
 
 
 
22
Ngữ văn Trung
 
 
 
 
15.0
16.5
 
 
15.0
 
 
23
Ngữ văn Đức
 
 
 
 
15.0
16.0
 
 
 
15.5
 
24
Quan hệ quốc tế
 
 
 
 
19.0
 
 
 
 
 
 
25
Ngữ văn Tây Ban Nha
 
 
 
 
15.0
16.0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 Trường ĐH KHXH&NV                                                 
STT
NGÀNH
MÃ NGÀNH
CHỈ TIÊU
ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU)
KHỐI A
KHỐI C
KHỐI D1
KHỐI D3
1
Lịch sử
604
80
 
15.0 (60)
15.0 (20)
 
2
Nhân học
606
40
 
15.0 (25)
15.0 (15)
 
3
Triết học
607
40
 
16.0 (30)
16.0 (10)
 
4
Xã hội học
609
70
 
15.0 (45)
15.0 (25)
 
5
Thư viện – Thông tin
610
60
 
15.0 (45)
15.0 (15)
 
6
Giáo dục
612
60
 
15.0 (45)
15.0 (15)
 
7
Lưu trữ học
613
40
 
15.0 (30)
15.0 (10)
 
8
Đô thị học
617
40
15.0 (20)
 
15.0 (20)
 
9
Du lịch
618
40
 
17.5 (20)
17.5 (20)
 
11
Ngữ văn Đức
705
40
 
 
16.0 (40)
 
12
Ngữ văn Tây Ban Nha
707
30
 
 
16.0 (25)
16.0 (5)

Điểm NV1 Trường ĐH Sài Gòn

Stt
Ngành
Khối
Điểm chuẩn
1
Công nghệ thông tin
101
A
14,0
2
Khoa học môi trường
201
A
14,5
B
18,0
3
Kế toán
401
A
15,0
D1
16,0
4
Quản trị kinh doanh
402
A
15,0
D1
15,5
5
Tài chính – Ngân hàng
403
A
15,0
D1
15,5
6
Luật
503
A
14,0
C
17,5
D1
14,0
7
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
601
C
16,0
D1
14,5
8
 Khoa học thư viện
602
A
13,5
B
15,5
C
14,5
D1
13,5
9
 Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
701
D1
17,5
10
 Thanh nhạc
801
N
29,5
11
Sư phạm Toán học
111
A
18,0
12
Sư phạm Vật lí
112
A
15,0
13
Sư phạm Hóa học
211
A
15,5
14
Sư phạm Sinh học
311
B
15,0
15
Sư phạm Ngữ văn
611
C
15,5
16
Sư phạm Lịch sử
612
C
15,0
17
Sư phạm Địa lý
613
A
14,0
C
15,5
18
GD Chính trị
614
C
15,0
D1
15,0
19
Sư phạm Tiếng Anh
711
D1
15,5
20
Sư phạm Âm nhạc
811
N
32,0
21
Sư phạm Mĩ thuật
812
H
30,5
22
GD Tiểu học
911
A
14,0
D1
15,0
23
GD Mầm non
912
M
17,5
24
Quản lí giáo dục
913
A
14,5
C
14,5
D1
14,5
 
Cộng
 
 
 
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Toán học (ngành 111) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 16,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành Toán ứng dụng (ngành 102).
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành 812) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 27,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành C 84).
Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (ngành 912) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non (ngành C 99).
Điểm trúng tuyển hệ CĐ NV 1, NV2
Stt
Ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét tuyển NV2
1
CĐ Giáo dục Mầm non
C99
M
15,0
15,5
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng (NV1 và NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 17/09/2011.
Xét tuyển NV 2 hệ đại học và xét tuyển hệ cao đẳng
Hệ đại học (170 chỉ tiêu)
Stt
Ngành
Khối
Điểm
xét tuyển NV2
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
1
 Kĩ thuật điện, điện tử
103
A
14,0
40
2
 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
104
A
14,0
40
3
 Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện – Thông tin)
602
A
13,5
30
B
15,5
C
14,5
D1
13,5
 Sư phạm Lịch sử
612
C
15,0
15
5
 GD Chính trị
614
C, D1
15,0
20
6
 Quản lí giáo dục
913
A, C, D1
14,5
25
 
Cộng
 
 
 
170
Hệ cao đẳng (1.900 chỉ tiêu) điểm xét tuyển NV2: Khối A,D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm
Stt
Ngành
Khối
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
1
CĐ Tài chính – Ngân hàng
C75
A
200
D1
2
CĐ Công nghệ thông tin
C65
A
60
3
CĐ Kế toán
C66
A
220
D1
4
CĐ Quản trị kinh doanh
C67
A
200
D1
5
CĐ Công nghệ kĩ thuật môi trường
C68
A
100
B
6
CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
C69
C
120
D1
7
CĐ Quản trị văn phòng
C70
C
100
D1
8
CĐ Thư ký văn phòng
C71
C
50
D1
9
CĐ Tiếng Anh (TM-DL)
C72
D1
130
10
CĐ Khoa học thư viện
C73
A
40
B
C
D1
11
CĐ Lưu trữ học
C74
C
30
D1
12
CĐ Sư phạm Toán học
C85
A
45
13
CĐ Sư phạm Vật lí
C86
A
30
14
CĐ Sư phạm Hóa học
C87
A
30
15
CĐ SP Kĩ thuật công nghiệp
C89
A
30
16
CĐ Sư phạm Sinh học
C90
B
30
17
CĐ Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
C91
B
30
18
CĐ Sư phạm Kinh tế gia đình
C92
B
30
19
CĐ Sư phạm Ngữ văn
C93
C
45
20
CĐ Sư phạm Lịch sử
C94
C
30
21
CĐ Sư phạm Địa lý
C95
A,C
30
22
CĐ Giáo dục Công dân – Công tác Đội
C96
C
40
23
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
C97
D1
60
24
CĐ GD Tiểu học
C98
A
220
D1
 
Cộng
 
 
1900
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ ĐH
ngành
Ngành
Khối
tuyển
Chỉ tiêu
dự kiến
 
Điểm nhận
hồ sơ xét tuyển
101
Công nghệ chế tạo máy
A
150
Khối A: 13 điểm
Khối B: 14 điểm
Khối D: 13 điểm
104
Công nghệ thông tin
A
150
105
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
150
B
106
Công nghệ chế biến thủy sản
A
150
B
107
Đảm bảo chất lượng và ATTP
A
100
B
401
Quản trị kinh doanh
A
200
D1
402
Tài chính – Ngân hàng
A
150
D1
403
Kế toán
A
150
D1
 Xét tuyển NV2, 3 hệ CĐ chính quy 2011
Tổng chỉ tiêu cao đẳng: 1.250 chỉ tiêu
Xét từ điểm thi đại học, cao đẳng năm 2011 của các trường trong toàn quốc
 
ngành
Ngành/nghề đào tạo
Khối xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
01
Công nghệ thông tin
A
10
02
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
A
10
03
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
10
04
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
10
B
11
05
Công nghệ thực phẩm
A
12
B
13
06
Công nghệ chế biến thủy sản
A
10
B
11
07
Kế toán
A
10
D1
10
08
Công nghệ sinh học
A
10
B
11
09
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
10
B
11
10
Công nghệ may
A
10
D1
10
12
Công nghệ da giầy
A
10
B
11
13
Quản trị kinh doanh
A
10
D1
10
14
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
A
10
D1
10
15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A
10
16
Công nghệ Vật liệu
A
10
B
11

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 ĐH Tài Chính – Marketing TP.HCM:     

 
TT

 
Tên Ngành

Mã Ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển
nguyện vọng 1

Bậc
Đại học

Bậc
Cao đẳng

Bậc Đại học

Bậc Cao đẳng

Khối
A

Khối
D1

Khối
A

Khối
 D1

1.

Quản trị kinh doanh

401

C65

15.5

16.0

10.0

10.0

2.

Tài chính-Ngân hàng

403

C70

17.0

17.5

10.0

10.0

3.

Kế toán – Kiểm toán

405

C66

16.5

17.0

10.0

10.0

4.

Hệ thống thông tin quản lý

406

C67

13.0

13.0

10.0

10.0

5.

Marketing

407

C69

17.0

17.5

10.0

10.0

6.

Ngôn ngữ Anh

751

C68

15.0

10
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1:
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học và cao đẳng để làm thủ tục nhập học vào ngày 03 và 04/09/2011.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2:
 
TT

 
Tên Ngành, chuyên ngành

Điểm nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2

Chỉ tiêu

Khối A

Khối D1

1.

Ngành Tài chính-Ngân hàng, chuyên ngành Thuế (mã chuyên ngành: 433)

17.0

17.5

50

Bậc đại học: 50 chỉ tiêu.

 
TT

 
Tên Ngành, chuyên ngành

Điểm nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2

Chỉ tiêu

Khối A

Khối D1

1.

Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp (mã chuyên ngành: C69.1)

11.0

11.0

60

2.

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, chuyên ngành Tin học kế toán (mã chuyên ngành: C67.2)

11.0

11.0

140

3.

Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh (mã chuyên ngành: C68)

11.0

70
Bậc cao đẳng: 270 chỉ tiêu.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian, thủ tục nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2:
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 25/08/2011 đến hết ngày 15/09/2011.
– Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2011 (không nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011), lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).
– Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp ngay tại Trường.
Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường Đại học Tài chính – Marketing bậc đại học và cao đẳng cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.
– Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển qui định cho từng chuyên ngành đào tạo.
– Ngày công bố kết quả xét tuyển: 20/09/2011.                   
Thanh Tàu

 

Bình luận (0)