Chiều 8.8, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức từng ngành.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH như sau:
NGÀNH
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
16
|
|
16
|
Tài chính – Ngân hàng
|
15
|
15
|
|
15
|
Kế toán
|
15
|
15
|
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
14,5
|
14,5
|
|
14,5
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
13
|
13
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
13
|
13
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
19,5
|
19,5
|
20,5
|
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
18,5
|
18,5
|
19
|
|
Công nghệ Chế biến thủy sản
|
15,5
|
15,5
|
16
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
17,5
|
17,5
|
18,5
|
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
16,5
|
16,5
|
17,5
|
|
Công nghệ sinh học
|
18,5
|
18,5
|
19
|
|
Bậc CĐ, điểm chuẩn trúng tuyển bằng điểm sàn CĐ theo quy định của Bộ GD-ĐT, cụ thể như sau:
NGÀNH
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
C
|
|||||
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
10
|
10
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ Giày
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
Công nghệ May
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
Kế toán
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
11
|
11
|
Công nghệ vật liệu
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
|
|
|
theo TNO
Bình luận (0)