Ngày 8-8, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM công bố điểm chuẩn chính thức. Điểm của ngành không nhân hệ số cao nhất là ngành báo chí và truyền thông: 22 điểm (khối C) và 21,5 điểm (khối D).
Thí sinh thi vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2013. Ảnh: T. Thạnh
Cụ thể, điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI
|
|||||||||
A
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
D2
|
D3
|
D4
|
D5
|
D6
|
|||
1
|
Văn học
|
D220330
|
|
|
23.5*
|
23.5*
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
|
|
|
23.5*
|
23.5*
|
|
|
|
|
|
3
|
Báo chí & Truyền thông
|
D320101
|
|
|
|
22.0
|
21.5
|
|
|
|
|
|
4
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
|
|
19.0*
|
14.5
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân học
|
D310302
|
|
|
|
15.0
|
14.5
|
|
|
|
|
|
6
|
Triết học
|
D220301
|
14.5
|
14.5
|
|
15.5
|
14.5
|
|
|
|
|
|
7
|
Địa lý học
|
D310501
|
15.5
|
16.0
|
15.5
|
24.0*
|
15.0
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã hội học
|
D310301
|
17.0
|
17.5
|
|
19.0
|
18.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Thông tin học
|
D320201
|
|
14.5
|
|
15.0
|
14.5
|
|
|
|
|
|
10
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
|
|
|
19.0
|
|
|
|
|
|
11
|
Giáo dục học
|
D140101
|
|
|
|
15.0
|
14.5
|
|
|
|
|
|
12
|
Lưu trữ học
|
D320303
|
|
|
|
15.0
|
14.5
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn hóa học
|
D220340
|
|
|
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
|
|
14
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
|
|
15
|
Tâm lý học
|
D310401
|
|
|
21.5
|
21.0
|
21.0
|
|
|
|
|
|
16
|
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)
|
D580105
|
18.0
|
18.0
|
|
|
19.0
|
|
|
|
|
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
D340103
|
|
|
|
19.0
|
19.0
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhật Bản học
|
D220216
|
|
|
|
|
21.0
|
|
|
|
|
20.0
|
19
|
Hàn Quốc học
|
D220217
|
|
|
|
|
19.5
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
|
|
28.0*
|
|
|
|
|
|
21
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
D220202
|
|
|
|
|
22.5*
|
23.0*
|
|
|
|
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
|
|
|
|
23.5*
|
|
23.0*
|
|
|
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
|
|
|
23.5*
|
|
|
24.5*
|
|
|
24
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
|
|
|
|
24.5*
|
|
|
|
23.0*
|
|
25
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
|
|
|
|
21.5
|
|
|
|
|
|
26
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
|
|
|
|
23.0*
|
|
23.0*
|
|
|
|
27
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
|
|
|
|
20.0*
|
|
20.0*
|
|
|
|
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.
Trường xét tuyển 280 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm như sau:
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
CHỈ TIÊU
|
ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU)
|
||||
KHỐI A,A1
|
KHỐI C
|
KHỐI D1
|
KHỐI D3
|
GHI CHÚ
|
||||
1
|
Lịch sử
|
D220310
|
50
|
20.0*(30)
|
15.0 (20)
|
|
|
|
2
|
Nhân học
|
D310302
|
40
|
|
15.5 (25)
|
15.0 (15)
|
|
|
3
|
Triết học
|
D220301
|
40
|
15.0 (10)
|
16.0 (20)
|
15.0 (10)
|
|
|
4
|
Thông tin học (Thư viện – Thông tin)
|
D320202
|
50
|
15.0 (15)
|
15.5 (20)
|
15.0 (15)
|
|
|
5
|
Giáo dục học
|
D140101
|
60
|
|
15.5 (35)
|
15.0 (25)
|
|
|
6
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
40
|
|
|
21.0*(30)
|
21.0 (10)
|
|
Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn ngoại ngữ vào ngôn ngữ Italia và môn lịch sử vào ngành lịch sử).
Theo NLD
Bình luận (0)