Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Đà Nẵng tuyển mới gần 11.000 chỉ tiêu

Tạp Chí Giáo Dục

Năm 2013, ĐH Đà Nẵng tuyển mới 10.950 chỉ tiêu (CT), trong đó bậc ĐH tuyển 8.080 CT, bậc CĐ tuyển 2.870 CT.
Đặc biệt, năm nay ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử – tin học (Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng) được miễn học phí cả 4 năm học. Sinh viên các lớp chất lượng cao Trường ĐH Kinh tế và ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng sẽ được ưu tiên giới thiệu học chuyển tiếp tại nước ngoài sau khi tốt nghiệp.
Hệ CĐ của trường không tổ chức thi tuyển, mà sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH của thí sinh theo đề chung của Bộ.
STT Tên trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu
1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA     2940
  Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử – tin học) D140214 A 50
  Công nghệ sinh học D420201 A 55
  Công nghệ thông tin D480201 A 230
  Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 55
  Công nghệ chế tạo máy D510202 A 145
  Công nghệ vật liệu D510402 A 60
  Quản lý công nghiệp D510601 A 55
  Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) D520103 A 150
  Kỹ thuật cơ – điện tử D520114 A 95
  Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Nhiệt – điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng và môi trường D520115 A 140
  Kỹ thuật tàu thủy D520122 A 55
  Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp) D520201 A 245
  Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật máy tính) D520201 A 230
  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A 135
  Kỹ thuật môi trường D520320 A 55
  Kỹ thuật dầu khí D520604 A 55
  Công nghệ thực phẩm D540101 A 95
  Kiến trúc D580102 V 110
  Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A 230
  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Đường & Giao thông đô thị, Xây dựng cầu đường bộ) D580205 A 225
  Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) D580208 A 110
  Kỹ thuật tài nguyên nước D850101 A 55
  Kinh tế xây dựng D580301 A 110
  Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A 55
  Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế     140
2 ĐẠI HỌC KINH TẾ     1580
  1. Kinh tế, gồm các chuyên ngành D310101    
  Kinh tế phát triển   A,A1,D1-4 50
  Kinh tế lao động   A,A1,D1-4 35
  Kinh tế và quản lý công   A,A1,D1-4 35
  Kinh tế chính trị   A,A1,D1-4 35
  Kinh tế đầu tư   A,A1,D1-4 40
  2. Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành D340101    
  Quản trị kinh doanh tổng quát   A,A1,D1-4 100
  Quản trị tài chính   A,A1,D1-4 90
  3. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1-4 70
  4. Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1-4 50
  5. Marketing D340115 A,A1,D1-4 60
  6. Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương) D340120 A,A1,D1-4 140
  7. Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1-4 70
  8. Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành D340201 A,A1,D1-4  
  Ngân hàng   A,A1,D1-4 100
  Tài chính doanh nghiệp   A,A1,D1-4 70
  Tài chính công   A,A1,D1-4 35
  9. Kế toán D340301 A,A1,D1-4 190
  10. Kiểm toán D340302 A,A1,D1-4 100
  11. Quản trị nhân lực D340404 A,A1,D1-4 40
  12. Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành D340405    
  Tin học quản lý   A,A1,D1-4 35
  Quản trị hệ thống thông tin   A,A1,D1-4 40
  Thương mại điện tử   A,A1,D1-4 35
  13. Luật (chuyên ngành Luật học) D380101 A,A1,D1-4 50
  14. Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh) D380107 A,A1,D1-4 70
  15. Thống kê (chuyên ngành Thống kê KT-XH) D460201 A,A1,D1-4 40
3 ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ     1520
  1. Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành   D1  
  Sư phạm tiếng Anh D140231   70
  Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học D140231   70
  2. Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1, D3 35
  3. Sư phạm tiếng Trung D140234 D1, D4 35
  4. Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành   D1  
  Cử nhân tiếng Anh D220201   420
  Cử nhân tiếng Anh thương mại D220201   180
  Cử nhân tiếng Anh du lịch D220201   105
  5. Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành   D1, D2, C  
  Cử nhân tiếng Nga D220202   35
  Cử nhân tiếng Nga du lịch D220202   35
  6. Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành   D1, D3  
  Cử nhân tiếng Pháp D220203   35
  Cử nhân tiếng Pháp du lịch D220203   35
  7. Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành   D1, D4  
  Cử nhân tiếng Trung D220204   70
  Cử nhân tiếng Trung thương mại D220204   35
  8. Ngôn ngữ Nhật D220209 D1, D6 105
  9. Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 70
  10. Quốc tế học D220212 D1 115
  11. Ngôn ngữ Thái Lan D220219 D1 35
  12. Đông phương học D220213 A1, D1 35
4 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM     1740
A Các ngành đào tạo đại học      
  Giáo dục Mầm non D140201 M 150
  Giáo dục Tiểu học D140202 D1 150
  Giáo dục Chính trị D140205 C, D1 50
  Sư phạm Toán học D140209 A, A1 60
  Sư phạm Tin học D140210 A, A1 60
  Sư phạm Vật lý D140211 A 60
  Sư phạm Hóa học D140212 A 60
  Sư phạm Sinh học D140213 B 60
  Sư phạm Ngữ văn D140217 C 60
  Sư phạm Lịch sử D140217 C 60
  Sư phạm Địa lý D140219 C 60
  Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) D220113 C, D1 60
  Văn học D220330 C 60
  Văn hóa học D220340 C 50
  Tâm lý học D310401 B, C 50
  Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý Tài nguyên – Môi trường D310501 C 50
  Báo chí D320101 C, D1 70
  Công nghệ sinh học (chuyên ngành ứng dụng trong nông lâm, dược liệu, môi trường) D420201 B 50
  Vật lý học D440102 A 60
  Hóa học, gồm các chuyên ngành   A  
  Phân tích – Môi trường D440102 A 60
  Hóa dược D440112 A 60
  Địa lý tự nhiên D440217 A, B 60
  Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) D440301 A 50
  Toán ứng dụng D440301 A, A1 60
  Công nghệ thông tin D480201 A, A1 60
  Công tác xã hội D760101 C, D1 50
  Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 B 60
B Các ngành đào tạo cao đẳng      
  Sư phạm Âm nhạc D850101 N 50
5 PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM     460
A Các ngành đạo tạo đại học     300
  Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50
  Kiểm toán D340302 A,A1,D1 50
  Kế toán D340301 A,A1,D1 50
  Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1 50
  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 50
  Kinh tế xây dựng D580301 A 50
B Các ngành đào tạo cao đẳng:     160
  Kinh doanh thương mại (Ch. ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) C340121 A,A1,D1 40
  Kế toán (Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp) C340301 A,A1,D1 40
  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A 40
  Công nghệ sinh học C420201 A, B 40
6 CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ     1900
  Hệ thống thông tin quản lý C340405 A,A1,D1 80
  Công nghệ sinh học C420201 A, B 80
  Công nghệ thông tin C480201 A, D1 140
  Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A, V 80
  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A 120
  Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A 180
  Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A 120
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A 120
  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A 100
  Công nghệ Kỹ thuật ô tô C510205 A 120
  Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A 80
  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A 200
  Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông C510302 A 120
  Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A, B 80
  Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B 120
  Công nghệ thực phẩm C540102 A, B 80
  Quản lý xây dựng C580302 A 80
7 CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN     760
  Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành.Thương mại điện tử) C340101 A,A1,D1 70
  Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – tin học) C340301 A,A1,D1 190
  Khoa học máy tính (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm) C480101 A,A1,D1 70
  Truyền thông và mạng máy tính (Chuyên ngành Công nghệ Mạng và Truyền thông) C480102 A,A1,D1 70
  Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1 60
  Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 240
  Tin học ứng dụng (Chuyên ngành Tin học – viễn thông)

 theo VNN

Bình luận (0)