Chiều ngày 19.5, ĐH Quốc gia đã công bố tỷ lệ “chọi” từng ngành của các đơn vị thành viên.
Các trường ĐH, CĐ nhận hồ sơ bàn giao từ các Sở GD-ĐT ngày 12.5 – Ảnh: Hà Ánh |
Năm 2014, toàn ĐH Quốc gia TP.HCM nhận được 53.330 hồ sơ (giảm 20% so với năm ngoái). Trong đó, Khoa Y hồ sơ giảm mạnh nhất, tới 45% so với năm ngoái, từ 1.452 hồ sơ năm 2013 xuống còn 798 hồ sơ năm nay. Kế tiếp là Trường ĐH Kinh tế – Luật, từ 10.086 hồ sơ năm 2013 giảm còn 6.554 hồ sơ năm nay. Trường ĐH Bách khoa cũng giảm tới 33%, từ 15.751 hồ sơ năm 2013 xuống còn 10.553 hồ sơ năm nay.
Vì vậy, so với năm ngoái, năm nay tỷ lệ “chọi” nhiều ngành giảm mạnh.
Tỷ lệ "chọi" cụ thể như bảng sau:
Tên đơn vị
|
Mã trường
|
Mã ngành 2014
|
Khối thi
2014 |
Tỷ lệ “chọi”
(Hồ sơ /Chỉ tiêu) |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
|
|
|
|
|
Trường Đại học Bách khoa
|
QSB
|
|
|
1/2,85
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
– Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)
|
QSB
|
D520214
D480101 |
A, A1
|
1/3,01
|
– Nhóm ngành Điện – Điện tử (Điện năng – Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử – Viễn thông)
|
QSB
|
D520201
D520216 D520207 |
A, A1
|
1/2,90
|
– Nhóm ngành Cơ khí – Cơ Điện tử (Cơ điện tử; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)
|
QSB
|
D520103
D520114 D520115 |
A, A1
|
1/2,85
|
– Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may)
|
QSB
|
D540201
D540204 |
A, A1
|
1/3,41
|
– Nhóm ngành Công nghệ Hoá – Thực phẩm – Sinh học (KT Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học).
|
QSB
|
D520301
D540101 D420201 |
A
|
1/3,24
|
– Nhóm ngành Xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).
|
QSB
|
D580201
D580205 D580203 D580211 D580202 |
A, A1
|
1/2,50
|
– Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp)
|
QSB
|
D580102
|
V
|
1/15,35
|
– Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường).
|
QSB
|
D520604
D520501 |
A, A1
|
1/4,02
|
– Quản lý công nghiệp
|
QSB
|
D510601
|
A, A1
|
1/2,65
|
– Nhóm ngành môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường)
|
QSB
|
D520320
D850101 |
A, A1
|
1/1,85
|
– Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)
|
QSB
|
D520120
D510205 D520122 |
A, A1
|
1/3,83
|
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
QSB
|
D510602
|
A, A1
|
1/2,90
|
– Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại)
|
QSB
|
D520309
|
A, A1
|
1/1,52
|
– Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
|
QSB
|
D520503
|
A, A1
|
1/0,42
|
– Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
QSB
|
D510105
|
A, A1
|
1/1
|
– Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật (Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật)
|
QSB
|
D520401
D520101 |
A, A1
|
1/1,81
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
– Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ – dự kiến được liên thông lên Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo)
|
QSB
|
C510505
|
A, A1
|
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
|
QSC
|
|
|
1/4,84
|
– Khoa học máy tính
|
QSC
|
D480101
|
A, A1
|
1/3,65
|
– Kỹ thuật máy tính
|
QSC
|
D520214
|
A, A1
|
1/4,04
|
– Kỹ thuật phần mềm
|
QSC
|
D480103
|
A, A1
|
1/6,61
|
– Hệ thống thông tin
|
QSC
|
D480104
|
A, A1
|
1/1,63
|
– Truyền thông và Mạng máy tính
|
QSC
|
D480102
|
A, A1
|
1/4,66
|
– Công nghệ thông tin
|
QSC
|
D480201
|
A, A1
|
1/11,28
|
– An toàn thông tin
|
QSC
|
D480299
|
A, A1
|
1/3,63
|
Trường Đại học Kinh tế – Luật
|
QSK
|
|
|
1/5,15
|
– Kinh tế học
|
QSK
|
D310101
|
A, A1
|
1/5,09
|
D1
|
||||
– Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
QSK
|
D310106
|
A, A1
|
1/5,63
|
D1
|
||||
– Kinh tế và quản lý công
|
QSK
|
D310101
|
A, A1
|
1/5,09
|
D1
|
||||
– Tài chính – Ngân hàng
|
QSK
|
D340201
|
A, A1
|
1/5,95
|
D1
|
||||
– Kế toán
|
QSK
|
D340301
|
A, A1
|
1/2,16
|
D1
|
||||
– Kiểm toán
|
QSK
|
D340302
|
A, A1
|
1/4,18
|
D1
|
||||
– Hệ thống thông tin quản lý
|
QSK
|
D340405
|
A, A1
|
1/3,44
|
D1
|
||||
– Quản trị kinh doanh
|
QSK
|
D340101
|
A, A1
|
1/8,84
|
D1
|
||||
– Kinh doanh quốc tế
|
QSK
|
D340120
|
A, A1
|
1/1,76
|
D1
|
||||
– Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
|
QSK
|
D380107
|
A, A1
|
1/8,72
|
D1
|
||||
– Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
|
QSK
|
D380107
|
A, A1
|
|
D1
|
||||
– Luật (Luật dân sự)
|
QSK
|
D380101
|
A, A1
|
1/3,47
|
D1
|
||||
– Luật (Luật tài chính- ngân hàng- chứng khoán)
|
QSK
|
A, A1
|
||
D1
|
||||
– Thương mại điện tử
|
QSK
|
D340199
|
A, A1
|
1/1,28
|
D1
|
||||
– Marketing
|
QSK
|
D340115
|
A, A1
|
1/2,68
|
D1
|
||||
Trường Đại học Quốc tế
|
QSQ
|
|
|
1/4,18
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
QST
|
|
|
1/5,02
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
– Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin học)
|
QST
|
D460101
|
A, A1
|
1/3,46
|
– Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
|
QST
|
D440102
|
A, A1
|
1/3,18
|
– Kỹ thuật hạt nhân
|
QST
|
D520402
|
A
|
1/7,60
|
– Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
|
QST
|
D520207
|
A, A1
|
1/2,19
|
– Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
|
QST
|
D440228
|
A
|
1/2,90
|
B
|
||||
– Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
QST
|
D480201
|
A, A1
|
1/4,97
|
+ Truyền thông và Mạng Máy tính
|
D480102
|
|||
+ Khoa học máy tính
|
D480101
|
|||
+ Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
|||
+ Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|||
– Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
|
QST
|
D440112
|
A
|
1/6,24
|
B
|
||||
– Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
QST
|
D440201
|
A
|
1/3,71
|
B
|
||||
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
|
QST
|
D440301
|
A
|
1/5,38
|
B
|
||||
– Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
QST
|
D510406
|
A
|
1/5,15
|
B
|
||||
– Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
|
QST
|
D430122
|
A
|
1/4,61
|
B
|
||||
– Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
|
QST
|
D420101
|
B
|
1/4,98
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
|
QST
|
D420201
|
A
|
1/11,71
|
B
|
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
– Công nghệ thông Tin
|
QST
|
C480201
|
A, A1
|
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
QSX
|
|
|
1/4,37
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
QSX
|
|
|
|
– Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
QSX
|
D220330
|
C
|
1/3,96
|
D1
|
||||
– Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
QSX
|
D220320
|
C
|
1/1,66
|
D1
|
||||
– Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
QSX
|
D320101
|
C
|
1/9,82
|
D1
|
||||
– Lịch sử
|
QSX
|
D220310
|
C
|
1/1,63
|
D1
|
||||
– Nhân học
|
QSX
|
D310302
|
C
|
1/4,63
|
D1
|
||||
– Triết học
|
QSX
|
D220301
|
A
|
1/3,67
|
A1
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
– Địa lý
|
QSX
|
D310501
|
A
|
1/2,38
|
A1
|
||||
B
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
– Xã hội học
|
QSX
|
D310301
|
A
|
1/3,62
|
A1
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
– Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin)
|
QSX
|
D320201
|
A, A1
|
1/3,26
|
D320201
|
C
|
|||
D320201
|
D1
|
|||
– Đông phương học
|
QSX
|
D220213
|
D1
|
1/4,03
|
– Giáo dục học
|
QSX
|
D140101
|
C
|
1/1,96
|
D1
|
||||
– Lưu trữ học
|
QSX
|
D320303
|
C
|
1/3,23
|
D1
|
||||
– Văn hóa học
|
QSX
|
D220340
|
C
|
1/3,20
|
D1
|
||||
– Công tác xã hội
|
QSX
|
D760101
|
C
|
1/6,25
|
D1
|
||||
– Tâm lý học
|
QSX
|
D310401
|
B
|
1/8,43
|
C
|
||||
D1
|
||||
– Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
QSX
|
D580105
|
A, A1
|
1/1,80
|
D1
|
||||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
QSX
|
D340103
|
C
|
1/12,91
|
D1
|
||||
– Nhật Bản học
|
QSX
|
D220216
|
D1
|
1/7,26
|
D6
|
||||
– Hàn Quốc học
|
QSX
|
D220217
|
D1
|
1/6,41
|
– Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
|
QSX
|
D220201
|
D1
|
1/5,98
|
– Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
QSX
|
D220202
|
D1
|
1/2,34
|
D2
|
||||
– Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
QSX
|
D220203
|
D1
|
1/2,57
|
D3
|
||||
– Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
QSX
|
D220204
|
D1
|
1/2,63
|
D4
|
||||
– Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
QSX
|
D220205
|
D1
|
1/2,98
|
D5
|
||||
– Quan hệ Quốc tế
|
QSX
|
D310206
|
D1
|
1/3,80
|
– Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
QSX
|
D220206
|
D1
|
1/1,10
|
D3
|
||||
– Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
|
QSX
|
D220208
|
D1
|
1/0,52
|
D3
|
||||
Khoa Y – Đại học Quốc gia Tp.HCM
|
QSY
|
|
|
1/8,01
|
– Y Đa khoa
|
QSY
|
D720101
|
B
|
1/8,01
|
Theo TNO
Bình luận (0)