Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Vinh xét tuyển NV 2

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Vinh vừa công bố điểm xét tuyển NV2 vào trường. Theo đó, điểm xét tuyển NV 2 cao nhất vào trường khối A ngành Sư phạm Toán học là 16 điểm.

Chiều ngày 12/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh đã họp và quyết định xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2011.
TT
Mã ngành
Tên ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ NV2
Chỉ tiêu NV2
Ghi chú
1.
100
Sư phạm Toán học
A
16.0
25
 
2.
101
Sư phạm Tin học
A
15.0
55
 
3.
102
Sư phạm Vật lý
A
15.0
42
 
4.
201
Sư phạm Hoá học
A
15.0
21
 
5.
301
Sư phạm Sinh học
B
15.0
14
 
6.
903
Giáo dục thể chất
T
23.0
0
 
7.
504
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
A
15.0
50
Tuyển 3 khối A, B, C
B
15.0
C
15.0
8.
501
Giáo dục Chính trị
C
15.0
42
 
9.
601
Sư phạm Ngữ văn
C
17.0
0
 
10.
602
Sư phạm Lịch sử
C
16.5
0
 
11.
603
Sư phạm Địa lý
C
15.0
26
 
12.
701
Sư phạm tiếng Anh
D1
20.0
25
 
13.
901
Giáo dục Tiểu học
M
15.0
0
 
14.
902
Giáo dục Mầm non
M
15.0
0
 
15.
608
Quản lý Giáo dục
A
14.0
95
Tuyển 3 khối A, B, D1
C
14.0
D1
17.5
16.
751
Ngôn ngữ Anh
D1
18.0
65
 
17.
607
Công tác xã hội
C
14.0
74
 
18.
606
Du lịch
C
14.0
63
 
19.
605
Lịch sử
C
14.0
85
 
20.
604
Văn học
C
14.0
80
 
21.
503
Luật
A
14.0
64
 
C
16.0
82
 
22.
307
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
13.0
80
Tuyển 2 khối A, B
B
14.0
23.
306
Khoa học Môi trường
B
14.5
74
 
24.
305
Khuyến Nông
A
13.0
70
Tuyển 2 khối A, B
B
14.0
25.
304
Nông nghiệp
A
13.0
70
Tuyển 2 khối A, B
B
14.0
26.
303
Nuôi trồng Thuỷ sản
A
13.0
50
Tuyển 2 khối A, B
B
14.0
27.
302
Sinh học
B
14.0
40
 
28.
108
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
64
 
29.
107
Công nghệ Thông tin
A
14.0
82
 
30.
106
Kỹ thuật Xây dựng
A
15.5
76
 
31.
205
Quản lý đất đai
A
13.0
60
Tuyển 2 khối A, B
B
14.0
32.
402
Tài chính ngân hàng
A
16.0
161
 
33.
401
Kế toán
A
16.0
123
 
34.
400
Quản trị kinh doanh
A
15.0
75
 
35.
204
Công nghệ thực phẩm
A
13.0
47
 
36.
202
Hoá học
A
13.0
50
 
37.
109
Toán ứng dụng
A
13.0
48
 
38.
104
Khoa học máy tính
A
13.0
44
 
39.
502
Chính trị học
C
14.0
45
 
40.
103
Toán học
A
13.0
50
 
41.
105
Vật lý học
A
13.0
50
 
Theo Nguyễn Duy
(Dân trí)

Bình luận (0)