Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Chi tiết tỷ lệ “chọi” các khối thi cao đẳng

Tạp Chí Giáo Dục

Thống kê từ B GD – ĐT ngày 9/6, tổng số hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) CĐ năm nay trên 560.000.  Trong đó, hồ sơ dự thi khối A chiếm hơn 2/3  Dưới đây là chi tiết các khối A, B, C, D và các khối khác.

Trường có số hồ sơ ĐKDT cao nhất là CĐ Giao thông Vận tải: trên 34.000 hồ sơ. Kế đến là CĐ Kinh tế Đối ngoại với gần 30.000. CĐ Tài chính kế toán gần 18.000.  
Gọi thí sinh vào phòng thi tại Trường CĐ Cộng đồng kì thi tuyển sinh năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng
 Các trường có trên 10.000 hồ sơ đăng ký gồm: CĐ Tài chính – Quản trị kinh doanh (14.368), CĐ Nguyễn Tất Thành (13.401), CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (14.277), CĐ Sư phạm TW (10.695), CĐ Công thương TP.HCM (14.916), CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (12.523)…
Bên cạnh đó, nhiều trường chỉ nhận được vài chục hồ sơ như: CĐ Múa Việt Nam (1), CĐ Đại Việt (6), CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến (17), CĐ Viễn Đông (45), CĐ dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng (59), CĐ Kỹ thuật Vinhempich (46), CĐ Lạc Việt (32)…
Trường
Tổng hồ sơ đăng ký
Khối A
B
C
D
Khối khác
CĐ Công Kỹ nghệ Đông Á
249
61
 
148
40
 
CĐ Công nghệ Thành Đô
2.707
1.130
52
754
771
 
CĐ Sư phạm (SP) Hà Nội
9.145
2.743
416
2.463
3.073
450
CĐ SP Hà Giang
779
302
 
223
1
253
CĐ SP Cao Bằng
1.909
438
473
703
 
295
CĐ SP Lào Cai
458
19
30
12
84
313
CĐ CĐ SP Tuyên Quang
193
20
34
88
17
34
CĐ SP Lạng Sơn
1.042
235
258
360
82
107
CĐ SP Bắc Kạn
311
66
127
106
12
 
CĐ SP Thái Nguyên
723
169
78
333
31
112
CĐ SP Yên Bái
1.681
564
64
668
93
292
CĐ SP Sơn La
3.091
657
395
1.323
96
620
CĐSP Vĩnh Phúc
1.928
783
 
185
506
454
CĐ SP Quảng Ninh
2.843
644
161
1.307
245
486
CĐ SP Ngô Gia Tự, Bắc Giang
238
75
4
115
25
19
CĐ SP Bắc Ninh
890
360
 
443
37
50
CĐ SP Hà Tây
1.675
167
206
496
53
780
CĐ SP Hải Dương
58
18
6
20
10
4
CĐ SP Hưng Yên
2.335
546
231
1.032
268
258
CĐ SP Hòa Bình
52
4
1
43
1
3
CĐ SP Hà Nam
1.860
748
17
436
100
559
CĐ SP Nam Định
1.669
396
604
227
396
73
CĐ SP Thái Bình
1.120
314
107
379
261
59
CĐ SP Nghệ An
4.151
572
262
1.752
542
1.023
CĐ SP Quảng Trị
3.008
847
 
1.624
256
281
CĐ SP Thừa Thiên Huế
12.113
3.019
618
4.241
2.965
1.270
CĐ SP Kon Tum
957
332
14
542
69
 
CĐ SP Bình Định
834
259
140
72
158
205
CĐ SP Gia Lai
1.860
509
270
717
79
285
CĐ SP Đăk Lăk
2.630
905
701
816
118
90
CĐ SP Nha Trang
3.280
973
30
1.242
776
259
CĐ SP Đà Lạt
1.223
347
1
508
290
77
CĐ SP Bình Phước
832
253
112
322
18
127
CĐ SP Bình Dương
1.007
345
3
146
303
210
CĐ SP Ninh Thuận
1.402
725
 
 
 
677
CĐ SP Tây Ninh
507
97
 
113
101
196
CĐ Cộng đồng Bình Thuận
191
84
11
63
33
 
CĐ SP Đồng Nai
2.815
1.113
368
737
407
190
CĐ SP Long An
434
30
2
8
242
152
CĐ SP Bà Rịa – Vũng Tàu
777
284
13
197
186
97
CĐ SP Kiên Giang
1.979
734
110
701
412
16
CĐ Cần Thơ
2.277
1.276
208
293
500
 
CĐ Bến Tre
493
264
23
42
87
77
CĐ SP Vĩnh Long
975
232
 
287
278
178
CĐ SP Trà Vinh
668
4
 
311
10
343
CĐ SP Sóc Trăng
1.372
333
121
 
222
696
CĐ SP Cà Mau
710
91
31
84
 
504
CĐ SP Điện Biên
2.082
774
 
802
65
441
CĐ Đông Á
342
156
4
92
87
3
CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp
889
529
 
 
360
 
CĐ dân lập Kinh tế kỹ thuật Bình Dương
307
151
23
49
84
 
CĐ Công nghệ Bắc Hà
577
323
50
 
204
 
CĐ Bách khoa Hưng Yên
2.136
1.172
 
591
373
 
CĐ Bách nghệ Tây Hà
64
30
1
22
11
 
CĐ Bách Việt
3.591
2.125
 
1.237
229
 
CĐ Y tế Bình Dương
554
 
554
 
 
 
CĐ Công nghiệp Hóa chất
51
51
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
2.493
2.493
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
74
74
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
8477
7024
 
 
1.453
 
CĐ Kỹ thuật- Công nghệ Bách khoa
223
164
 
 
59
 
CĐ Công nghiệp Huế
5.040
4.051
 
 
989
 
CĐ Công nghiệp in
445
445
 
 
 
 
CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
2.409
1.628
 
 
781
 
CĐ Công nghệ Dệt may thời trang Hà Nội
6.590
2.791
 
 
2.995
804
CĐ Công nghệ Thủ Đức
3980
2563
 
 
1.417
 
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
2448
2448
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Kỹ thuật Quảng Ngãi
404
404
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Dệt may thời trang TP.HCM
4842
3001
 
 
1841
 
CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
12.523
12.523
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp Việt Đức
634
634
 
 
 
 
CĐ Công nghiệp và Xây dựng
1.329
1122
 
 
200
 
CĐ Công nghiệp Hưng Yên
344
283
 
 
61
 
CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
17
5
 
 
12
 
CĐ Tư thục Đức Trí
138
54
19
35
23
7
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
667
483
96
 
88
 
CĐ CNTT TP.HCM
9783
6857
 
 
2926
 
CĐ dân lập Linh tế Kỹ thuật Đông du Đà Nẵng
59
37
 
 
20
2
CĐ Điện lực TP.HCM
1.204
1.204
 
 
 
 
CĐ Du lịch Hà Nội
5.872
2003
 
701
3.168
 
CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
3.722
 
 
1.938
959
825
CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
638
 
 
 
 
638
CĐ Nông lâm Đông Bắc
198
112
86
 
 
 
CĐ Sông nghệ và Quản trị Sonadezi
1.126
616
 
 
503
7
CĐ Xây dựng Công trình đô thị
2.661
2.661
 
 
 
 
CĐ Dược Phú Thọ
717
717
 
 
 
 
CĐ Viễn Đông
45
36
 
 
 
 
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An
7.199
6360
839
 
 
 
CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ
3/086
1.632
915
 
539
 
CĐ Đại Việt
6
3
 
 
3
 
CĐ Kinh tế TP.HCM
4.032
2.748
 
 
1.284
 
CĐ Công thương TP.HCM
14.916
14.916
 
 
 
 
CĐ Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
2201
1227
141
191
642
 
CĐ Giao thông Vận tải II
837
808
 
 
29
 
CĐ Giao thông vận tải
34.002
34.002
 
 
 
 
CĐ Giao thông vận tải miền Trung
428
383
 
 
45
 
CĐ Giao thông vận tải 3
6.522
6.522
 
 
 
 
CĐ Giao thông vận tải TP.HCM
2.376
2.376
 
 
 
 
CĐ Hóa chất
2.899
1917
675
43
264
 
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương
533
264
 
131
138
 
CĐ Hàng Hải
8.231
8.231
 
 
 
 
CĐ Cộng đồng Hà Nội
4605
4605
 
 
 
 
CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
2770
1942
 
 
784
44
CĐ Công nghiệp Việt Hung
5327
3591
 
509
1.227
 
CĐ SP Kỹ thuật Vĩnh Long
643
635
 
 
 
8
CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc
770
532
41
 
197
 
CĐ Bách khoa Đà Nẵng
310
185
 
 
125
 
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
14.277
14.277
 
 
 
 
CĐ Kinh tế Đối ngoại
29.346
18.409
 
 
10.937
 
CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Sài Gòn
702
481
48
 
173
 
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
593
492
23
 
78
 
CĐ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
2.145
862
894
 
389
 
CĐ Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng
2826
1523
1184
 
119
 
 (Tiếp tục cập nhật…)
Kiều Oanh (Vietnamnet)

Bình luận (0)