Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Q.10 (TP.HCM) tuyển sinh đầu cấp 2013-2014

Tạp Chí Giáo Dục

 Ngày 13.6, UBND Q.10 (TP.HCM) đã ra quyết định về ban hành Kế hoạch huy động trẻ đến trường và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2013-2014.

Đối với bậc mầm non (thuộc Q.10), các trường nhận trẻ theo nhu cầu phụ huynh; có hộ khẩu thường trú, tạm trú KT.3 và ưu tiên nhận trẻ tại địa bàn trường trú đóng như: Mầm non 2/9; Mầm non 19/5; Mầm non Măng non I; Mầm non Măng non II; Mầm non Măng non III; Mầm non Phường 15A.
Trường Mầm non thuộc các Phường: nhận trẻ theo độ tuổi qui định trên địa bàn trường đóng, như sau :
Phường
Tổng số trẻ trong Phường (5 tuổi)
Tên trường Mầm non
Tổng số phòng học
Nhóm trẻ
(Dự báo của trường)
Mầm
(Dự báo của trường
Chồi
(Dự báo của trường)
(thực hiện việc huy động)
Tỉ lệ huy động trẻ 5 tuổi
Nhóm
Số trẻ
Số lớp
Số trẻ
Số lớp
Số trẻ
Số lớp
Số trẻ
1
135
MNP1
18
3
110
5
190
5
210
5
135
100%
2
202
MNP2
05
1
30
1
50
1
50
2
70
 
100%
MN.III
14
2
60
3
120
4
180
4
132
3
81
MNP3
10
3
90
2
90
2
90
3
81
100%
4
140
MNP4
06
1
30
1
30
1
30
3
140
100%
5
85
MNP5
12
3
60
2
80
3
90
4
85
100%
6
149
MNP6
09
2
50
2
70
2
70
3
105
 
100%
MN.II
12
3
95
3
120
3
122
3
44
7
66
MNP7
06
2
50
1
45
1
45
2
66
100%
8
112
MNP8
09
2
60
2
80
2
80
3
112
100%
9
179
MNP9
06
1
30
1
40
1
40
3
179
100%
10
102
MNP10
07
2
50
1
40
1
40
3
102
100%
11
98
MNP11
05
1
30
1
35
1
35
2
98
100%
12
249
MN19/5
15
4
160
4
185
3
145
4
249
100%
13
192
MNP13
10
2
40
2
60
3
90
3
105
 
100%
MN.I
24
6
210
6
256
6
286
6
87
14
283
MNP14
12
2
60
2
55
2
90
5
175
 
100%
MN2/9
10
4
80
2
60
2
60
3
108
15
207
MNP15A
12
3
85
3
105
3
110
3
120
 
100%
MNP15B
06
2
30
1
40
1
45
2
87

 

Tuyển sinh vào lớp 1 đối với trường công lập:
Tên trường
Tên Phường,
khu phố
Tổng số trẻ 6 tuổi
Khả năng nhận
Chỉ tiêu nhận
Tỉ lệ huy động
Tổng số lớp 1
Sĩ số học sinh/ lớp
Số lớp
Tổng số học sinh lớp 1
Học 1 buổi
Học 2 buổi
TCNN
Bán trú
Hồ thị Kỷ
Phường 1.
Phường 10.
148
85
07
35
00
07
00
06
233
100%
Trương Định
Phường 2:
 khu phố 2,
khu phố 3.
Phường 9:
Khu phố 3
94
 
62
04
40
00
04
01
03
156
100%
Trần Nhân Tôn
Phường 2:
khu phố 1,
khu phố 4,
khu phố 5
154
04
38
00
04
01
02
154
100%
Trí Tri
Phường 3
66
02
33
00
02
00
00
66
100%
Trần Quang Cơ
Phường 4
182
05
36
00
05
00
05
182
100%
Nguyễn Chí Thanh
 
Phường 5
126
04
32
00
04
01
04
126
100%
Dương Minh Châu
Phường 6
208
06
35
00
06
02
06
208
100%
Trần văn Kiểu
Phường 7
Phường 8
139
127
 08
35
00
08
00
05
266
100%
Nhật Tảo
Phường 9:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 4
138
04
35
00
04
00
01
138
100%
Điện Biên
Phường 11
115
04
30
00
04
00
00
115
100%
Hoàng Diệu
Phường 12:
Khu phố 3,
khu phố 8
73
02
36
00
02
00
01
73
100%
Triệu thị Trinh
Phường 12:
Khu phố 1,
khu phố 2
Phường 13:
Khu phố 5 – Tổ dân phố từ 101 đến 104 (khu vực khám Chí Hòa)
Và các phường khác theo nhu cầu PHHS
67
 
 
3
 
 
 
 
140
02
 
 
 
 
 
 
 
04
35
 
 
 
 
 
 
 
35
00
02
02
02
70
100%
Thiên Hộ Dương
Phường 12:
Khu phố 4,
khu phố 5,
khu phố 6,
khu phố 7
Phường 13:
Khu phố 8
178
 
 
9
05
37
00
05
04
05
187
100%
Lê thị Riêng
Phường 13:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 3, khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7
179
05
36
00
05
00
02
179
100%
Lê Đình Chinh
Phường 14:
Khu phố 3, khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8, khu phố 10.
219
05
44
00
05
05
05
219
100%
Võ Trường Toản
Phường 14:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 9, khu phố 11, khu phố 12.
khu phố 10 (từ Tổ dân phố 85 đến Tổ dân phố 88)
149
 
 
 
10
05
32
00
05
05
05
159
100%
Tô Hiến Thành
Phường 15:
Khu phố 1, khu phố 3, khu phố 4
93
03
31
00
03
00
01
93
100%
Bắc Hải
Phường 15:
Khu phố 2, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8.
203
06
34
00
06
03
06
203
100%
 
Tổng Công lập
2827
84
34
00
84
24
63
2827
100%

 

Đối với trường ngoài công lập: Nhận theo khả năng của trường.
 

Tên trường
Tên Phường,
khu phố
Tổng số trẻ 6 tuổi
Khả năng nhận
Chỉ tiêu nhận
Tỉ lệ huy động
Tổng số lớp 1
Số học sinh lớp
Số lớp
Tổng số học sinh lớp 1
Học 1 buổi
Học 2 buổi
TCNN
Bán trú
Dân lập Trí Tâm
Phường 12:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
 
01
15
0
01
0
01
15
 
Quốc tế
 Á Châu
Phường 12:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
 
11
20
0
11
0
11
207
 
Quốc tế Việt Úc
Phường 14:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
 
10
20
0
10
0
10
200
 
 
Cộng dân lập
 
22
20
0
22
0
22
422
 
Có 8 trường tiểu học: Trương Định, Trần Nhân Tôn, Dương Minh Châu, Triệu Thị Trinh, Thiên Hộ Dương, Lê Đình Chinh, Võ Trường Toản, Bắc Hải với tuyển 770 chỉ tiêu tăng cường tiếng Anh.
Trường Võ Trường Toản tuyển nhiều nhất với 5 lớp, 175 học sinh.
Nguyễn Chí Thanh là trường tiểu học duy nhất trên địa bàn quận này có tuyển sinh lớp tăng cường tiếng hoa, với 20 chỉ tiêu.
Trường tiểu học
Số lớp tăng cường
Số học sinh
Sĩ số lớp
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
Trương Định
01
35
35
Tăng cường tiếng Anh
Trần Nhân Tôn
01
35
35
Tăng cường tiếng Anh
Nguyễn Chí Thanh
01
20
20
Tăng cường tiếng Hoa
Dương Minh Châu
02
70
35
Tăng cường tiếng Anh
Triệu thị Trinh
02
70
35
Tăng cường tiếng Anh
Thiên Hộ Dương
04
140
35
Tăng cường tiếng Anh
Lê Đình Chinh
04
140
35
Tăng cường tiếng Anh
Võ Trường Toản
05
175
35
Tăng cường tiếng Anh
Bắc Hải
03
105
35
Tăng cường tiếng Anh
Tổng cộng
23
790
35
 

 

Bậc THCS, địa bàn phân tuyến vào các trường như sau:
Tên trường THCS
Phường,
 khu phố
Tổng số HS tốt nghiệp tiểu học
Khả năng nhận
Chỉ tiêu nhận
Tổng số HS tuyển vào lớp 6
Ghi chú
Tổng số lớp 6
Sĩ số HS / lớp
Số lớp
Học 1 buổi
Học 2 buổi
TCNN
Bán trú
Sương Nguyệt Anh
Phường 1
Phường 2
Phường 3
168
166
73
10
45
08
02
01
0
407
 
Hoàng văn Thụ
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
126
104
97
185
15
45
15
0
02
0
512
 
Nguyễn Tri Phương
Phường 6
Phường 7
114
94
6
45
03
0
01
03
208
 
Lạc Hồng
Phường 12:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7.
Phường 13:
Khu phố 8
Phường 10
110
 
 
11
 
92
07
45
07
0
0
0
212
 
Cách Mạng Tháng Tám
Phường 12:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3, khu phố 8.
Phường 11
Phường 13:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3
78
 
 
53
112
06
40
00
03
01
03
243
 
 
Diên Hồng
Phường 14
260
 
05
45
07
02
0
0
260
 
Trần Phú
Phường 15
Phường 13:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7
245
81
08
40
08
0
01
0
326
 
 
Cộng Công lập
2168
58
42
48
07
06
06
2168
 

 

Lớp 6 tăng cường ngoại ngữ:
Trường trung học cơ sở
Số lớp tăng cường
Số học sinh
Sĩ số lớp
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
THPT Diên Hồng
01
30
30
Tăng cường tiếng Anh
THPT Sương Nguyệt Anh
01
30
30
Tăng cường tiếng Anh
THCS Hoàng văn Thụ
02
70
35
Tăng cường tiếng Anh
THCS Nguyễn Tri Phương
01
30
30
Tăng cường tiếng Anh
THCS Cách Mạng Tháng Tám
01
30
30
Tăng cường tiếng Anh
THCS Trần Phú
01
35
35
Tăng cường tiếng Anh
Cộng
07
225
32
Chưa tính trường THCS Nguyễn văn Tố

 

Trường ngoài công lập: (theo khả năng tuyển sinh của trường)
 

Tên trường THCS
Phường,
 khu phố
Tổng số HS tốt nghiệp tiểu học
Khả năng nhận
Chỉ tiêu nhận
Tổng số HS tuyển vào lớp 6
Ghi chú
Tổng số lớp 6
Sĩ số HS / lớp
Số lớp
Học 1 buổi
Học 2 buổi
TCNN
Bán trú
Vạn Hạnh
Phường 12
00
02
30
0
02
0
0
60
Theo nhu cầu PHHS
Quốc tế
Á Châu
Phường 12
389
20
20
0
20
0
20
389
Theo nhu cầu PHHS
Quốc tế Việt Úc
Phường 14
145
07
20
0
07
0
07
145
Theo nhu cầu PHHS
Duy Tân
Phường 15
00
01
20
0
01
0
01
20
Theo nhu cầu PHHS
 
Cộng Dân lập
534
30
20
0
02
0
28
614
 
Ngoài ra, quyết định này cũng quy định điều kiện học sinh muốn chuyển trường về quận 10: Học sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú KT3 quận 10, đã học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ngoài quận 10, muốn xin chuyển về học  tại các trường trung học cơ sở  trong quận 10 thì Hiệu trưởng trường trung học cơ sở nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết (không thực hiện cho trường trung học cơ sở Nguyễn văn Tố có kế hoạch tuyển sinh riêng); Học sinh chuyển đến từ Tỉnh, Thành phố khác có KT3 tại quận 10: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận tiếp nhận và giới thiệu về trường theo địa bàn cư trú, kèm theo hồ sơ quy định.
theo TNO

 

Bình luận (0)