Trường ĐH Cần Thơ vừa có thống kê số lượng thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ và tỷ lệ “chọi” các ngành năm 2013.
Theo thống kê của trường cho biết, trường nhận được tổng cộng 73.109 hồ sơ đăng ký dự thi, trong đó thi vào Trường ĐH Cần Thơ là 66.065 hồ sơ. Năm 2013, Trường ĐH Cần Thơ tuyển 8.120 chỉ tiêu bậc ĐH (trong đó đào tạo tại khu Hòa An là 580) và 200 bậc CĐ.
Tỷ lệ chọi các ngành từ 0 đến 47, trong đó hai ngành bậc ĐH có tỷ lệ chọi cao nhất là Khoa học môi trường (47) và Giáo dục Tiểu học (32); thấp nhất là các ngành Sư phạm Tiếng Pháp (1), Khoa học máy tính (1), Kỷ thuật máy tính (1), Bệnh học thủy sản (1), Công nghệ thông tin (1) và ngành Công nghệ thông tin bậc CĐ (0).
Cụ thể các ngành:
STT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu 2013
|
Số lượng ĐKDT
|
Tỷ lệ chọi
|
Các ngành đào tạo bậc Đại học
|
7.540
|
65.978
|
|||
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, D1
|
60
|
1.942
|
32
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
C
|
80
|
597
|
7
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
80
|
809
|
10
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
A, A1
|
120
|
1.507
|
13
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
A, A1
|
180
|
987
|
5
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
A, B
|
60
|
556
|
9
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
120
|
596
|
5
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
60
|
436
|
7
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
60
|
264
|
4
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
60
|
322
|
5
|
11
|
Sư phạm Tiếng anh
|
D1
|
80
|
592
|
7
|
12
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1, D3
|
60
|
62
|
1
|
13
|
Việt Nam học
|
C, D1
|
80
|
880
|
11
|
14
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
160
|
1.054
|
7
|
15
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1, D1
|
60
|
120
|
2
|
16
|
Văn học
|
C
|
80
|
570
|
7
|
17
|
Kinh tế
|
A, A1, D1
|
80
|
415
|
5
|
18
|
Thông tin học
|
D1
|
60
|
263
|
4
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
120
|
2.500
|
21
|
20
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A, A1, D1
|
80
|
972
|
12
|
21
|
Marketing
|
A, A1, D1
|
80
|
403
|
5
|
22
|
Kinh doanh quốc tế
|
A, A1, D1
|
100
|
263
|
3
|
23
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1, D1
|
80
|
180
|
2
|
24
|
Tài chính ngân hàng
|
A, A1, D1
|
200
|
1.049
|
5
|
25
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
90
|
1.153
|
13
|
26
|
Kiểm toán
|
A, A1, D1
|
90
|
526
|
6
|
27
|
Luật
|
A, C, D1, D3
|
300
|
5.753
|
19
|
28
|
Sinh học
|
B
|
120
|
374
|
3
|
29
|
Công nghệ sinh học
|
A, B
|
160
|
1.491
|
9
|
30
|
Hóa học
|
A, B
|
160
|
699
|
4
|
31
|
Khoa học môi trường
|
A, B
|
80
|
3.730
|
47
|
32
|
Khoa học đất
|
B
|
60
|
119
|
2
|
33
|
Toán ứng dụng
|
A
|
80
|
204
|
3
|
34
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
80
|
105
|
1
|
35
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A, A1
|
80
|
449
|
6
|
36
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A, A1
|
80
|
378
|
5
|
37
|
Hệ thống thông tin
|
A, A1
|
80
|
146
|
2
|
38
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
160
|
2.552
|
16
|
39
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A, B
|
80
|
1.203
|
15
|
40
|
Quản lý công nghiệp
|
A, A1
|
80
|
787
|
10
|
41
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A, A1
|
240
|
2.248
|
9
|
42
|
Kỹ thuật cơ- điện tử
|
A, A1
|
80
|
474
|
6
|
43
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
90
|
1.416
|
16
|
44
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
80
|
604
|
8
|
45
|
Kỹ thuật máy tính
|
A, A1
|
80
|
116
|
1
|
46
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A, A1
|
80
|
222
|
3
|
47
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
100
|
534
|
5
|
48
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
120
|
1.931
|
16
|
49
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
80
|
898
|
11
|
50
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1
|
240
|
2.256
|
9
|
51
|
Chăn nuôi
|
B
|
160
|
256
|
2
|
52
|
Nông học
|
B
|
120
|
1.345
|
11
|
53
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
270
|
1.208
|
4
|
54
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
120
|
1.286
|
11
|
55
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
60
|
142
|
2
|
56
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A, A1, D1
|
180
|
2.169
|
12
|
57
|
Phát triển nông thôn
|
A, A1, B
|
80
|
951
|
12
|
58
|
Lâm sinh
|
A, A1, B
|
60
|
136
|
2
|
59
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
160
|
1.205
|
8
|
60
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
80
|
111
|
1
|
61
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A, B
|
60
|
337
|
6
|
62
|
Thú y
|
B
|
180
|
1.294
|
7
|
63
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A, A1, B
|
80
|
1.505
|
19
|
64
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A, A1, D1
|
80
|
1.257
|
16
|
65
|
Quản lý đất đai
|
A, A1, B
|
100
|
2.876
|
29
|
Các ngành đào tạo tại khu Hòa An, tỉnh Hậu Giang
|
580
|
2.193
|
4
|
||
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
80
|
239
|
3
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
80
|
256
|
3
|
3
|
Luật
|
A, C, D1, D3
|
100
|
1.019
|
10
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
80
|
108
|
1
|
5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1
|
80
|
212
|
3
|
6
|
Nông học
|
B
|
80
|
180
|
2
|
7
|
Phát triển nông thôn
|
A, A1, B
|
80
|
179
|
2
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
200
|
87
|
|||
1
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
200
|
87
|
0
|
Số thí sinh thi vào ĐH Cần Thơ
|
66.065
|
||||
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác
|
7.044
|
||||
Tổng cộng
|
73.109
|
Theo Dân Trí
Bình luận (0)