Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn HV An ninh nhân dân, HV Kỹ thuật mật mã, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Thăng Long

Tạp Chí Giáo Dục

Các trường ĐH Phòng cháy chữa cháy, Học viện An ninh nhân dân, Học viện Kỹ thuật mật mã, ĐH Thăng Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào chiều 13-8.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Học viện An ninh nhân dân
Điểm trúng tuyển của Học viện được xác định theo ngành, theo khối thi và có điểm trúng tuyển riêng cho đối tượng nam, nữ. Điểm chuẩn ngành ngoại ngữ của Học viện An ninh nhân dân đã nhân hệ số môn ngoại ngữ.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
An ninh điều tra
501
 
 
 
– Nam
 
A
22,0
22,0
– Nữ
 
A
22,0
24,0
– Nam
 
C
19,5
21,0
– Nữ
 
C
24,0
24,5
– Nam
 
D1
17,0
19,0
– Nữ
 
D1
22,5
19,5
Tin học
101
 
 
 
– Nam
 
A
 
19,5
– Nữ
 
A
21,5
20,5
Tiếng Anh
701
 
 
 
– Nam
 
D1
18,5
17,5
– Nữ
 
D1
27,5
24,0
Tiếng Trung
704
 
 
 
– Nam
 
D1
18,5
17,5
– Nữ
 
D1
21,0
26,5

Học viện Kỹ thuật mật mã: xét 150 chỉ tiêu NV2

Học viện Kỹ thuật mật mã cho biết sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng 2 với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 là 1 điểm. Hồ sơ gửi về Học viện Kỹ thuật mật mã, 141 Chiến Thắng, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04) 35520575.
Học viện nhận đơn phúc khảo từ ngày 17-8 đến hết ngày 25-8-2009.

Các ngành
đào tạo
và xét NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin)
106
A
17,0
16,0
16,0
Xét tuyển nguyện vọng 2 với 150 chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ là 17 điểm.

Trường ĐH Phòng cháy – Chữa cháy: xét 40 chỉ tiêu NV2

Các ngành
đào tạo
và xét NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 – 2009
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
Hệ Đại học
Đào tạo ĐH cho Công an
 
 
 
 
 
Phía Bắc
101
 
 
 
 
– Nam
 
A
17,0
 
 
– Nữ
 
A
16,5
 
 
Phía Nam
102
 
 
 
 
– Nam
 
A
13,5
 
 
– Nữ
 
A
15,5
 
 
Đào tạo ĐH hệ dân sự
 
 
 
 
 
– Phía Bắc
103
A
13,0
13,0
40
– Phía Nam
104
A
13,0
13,0

Trường ĐH Thăng Long: xét hơn 1.000 chỉ tiêu NV2

Trường ĐH Thăng Long thông báo sẽ xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu NV2 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cao hơn 1 điểm so với điểm chuẩn NV1 của từng ngành. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là từ ngày 20-8 đến hạn chót là ngày 10-9. Công bố điểm trúng tuyển đợt 2 vào ngày 11-9-2009.
Nhà trường thông báo thời gian nhập học là từ ngày 21 đến ngày 25-9-2009. Tại cơ sở của trường tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai (Hà Nội). Thí sinh trúng tuyển không làm thủ tục đúng thời hạn trên coi như tự nguyên không xin nhập học. Nhà trường từ chối tiếp nhận những thí sinh tuy đạt điểm trúng tuyển nhưng bị mắc những tệ nạn xã hội như ma túy, trộm cắp, cờ bạc. Sinh viên sau khi nhập học, nếu bị phát hiện đã mắc phải các tệ nạn xã hội kể trên cũng sẽ bị buộc thôi học.
Trường cũng thông báo rõ: trường đào tạo theo học chế tín chỉ. Học phí tùy thuộc vào ngành học. Hiện tại học phí trung bình cho một năm học từ 11-12 triệu đồng.

Các ngành
đào tạo
và xét NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 – 2009
Hệ Đại học
Các ngành thi khối A với điểm môn toán tính hệ số 2
 
 
 
 
 
– Toán – Tin ứng dụng
101
A
20,0
20,0
21,0
– Công nghệ thông tin
102
A
20,0
20,0
21,0
– Mạng máy tính và viễn thông
103
A
20,0
20,0
21,0
– Tin quản lý
104
A
20,0
20,0
21,0
Các ngành thi khối A, D môn toán không tính hệ số 2
 
 
 
 
 
– Kế toán
401
A
15,0
15,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
– Tài chính – Ngân hàng
402
A
15,0
15,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
– Quản trị kinh doanh
403
A
15,0
15,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
– Quản lý bệnh viện
404
A
15,0
15,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
– Điều dưỡng
305
B
15,0
16,0
17,0
– Công tác xã hội
502
B
15,0
16,0
17,0
– Y tế công cộng
300
B
15,0
16,0
17,0
– Công tác xã hội
502
C
15,0
16,0
17,0
– Việt Nam học
606
C
15,0
16,0
17,0
– Tiếng Anh (hệ số 2)
701
D1
20,0
20,0
21,0
– Tiếng Trung (hệ số 2)
704
D4
20,0
20,0
21,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
– Tiếng Nhật
706
D1,D3
15,0
15,0
16,0

THANH HÀ (TTO)

Bình luận (0)