Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 106 trường THPT công lập năm học 2009-2010. Theo đó năm 2009, Hà Nội vẫn áp dụng phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Theo kế hoạch tuyển sinh của Hà Nội, học sinh (HS) có 2 nguyện vọng vào trường công lập trong cùng khu vực tuyển sinh hoặc các khu vực lân cận đã được quy định, không kể các nguyện vọng đăng ký vào 4 trường THPT chuyên của Hà Nội.
Ngoài ra, HS có thể dự tuyển vào chương trình THPT của các trường ngoài công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên. HS có khả năng có thể đăng ký dự tuyển vào hai trường chuyên hoặc hai môn chuyên khác nhau trong một trường, cũng xếp theo thứ tự nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. HS lớp 9 nộp đơn đăng ký dự tuyển tại các trường THCS.
Điểm kết quả rèn luyện và học tập ở bậc THCS của học sinh sẽ được cộng với kết quả thi hai môn văn, toán để xét tuyển. Năm 2009-2010 Hà Nội sẽ không tuyển sinh hệ B vào các trường công lập.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 106 trường THPT công lập:
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Quận/huyện
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
15
|
675
|
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
Ba Đình
|
14
|
630
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình
|
Ba Đình
|
10
|
450
|
|
4
|
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
|
Ba Đình
|
15
|
575
|
|
|
Tr đó: Lớp chuyên
|
|
10
|
350
|
Tuyển 10 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
|
5
|
225
|
Tuyển 01 lớp tăng cường Tiếng Pháp
|
5
|
THPT Chu Văn An
|
Tây Hồ
|
15
|
605
|
|
|
Tr đó: Lớp chuyên
|
|
7
|
245
|
Tuyển 7 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
|
8
|
360
|
Tuyển 01 lớp tăng cường Tiếng Pháp, 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1, 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
6
|
THPT Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
13
|
585
|
|
7
|
THPT Việt Đức
|
Hoàn Kiếm
|
16
|
720
|
|
8
|
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
|
Hoàn Kiếm
|
16
|
720
|
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
Hai Bà Trưng
|
16
|
720
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 7 năm.
|
10
|
THPT Thăng Long
|
Hai Bà Trng
|
14
|
630
|
|
11
|
THPT ĐoànKết – Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trng
|
14
|
630
|
|
12
|
THPT Đống Đa
|
Đống Đa
|
15
|
675
|
|
13
|
THPT Kim Liên
|
Đống Đa
|
16
|
720
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
14
|
THPT Quang Trung – Đống Đa
|
Đống Đa
|
15
|
675
|
|
15
|
THPT Lê Quí Đôn – Đống Đa
|
Đống Đa
|
16
|
720
|
|
16
|
THPT Phan Huy Chú – Đống Đa
|
Đống Đa
|
10
|
450
|
Trường công lập tự chủ tài chính – Xét tuyển
|
17
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
Đống Đa
|
5
|
225
|
Thuộc Sở Thể thao và Du lịch Hà Nội- Xét tuyển
|
18
|
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
15
|
675
|
|
19
|
THPT Nhân Chính
|
Thanh Xuân
|
12
|
540
|
|
20
|
THPT Yên Hoà
|
Cầu Giấy
|
14
|
630
|
|
21
|
THPT Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
15
|
675
|
|
22
|
THPT Trương Định
|
Hoàng Mai
|
16
|
720
|
|
23
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Mai
|
15
|
675
|
|
24
|
THPT Việt Nam – Ba Lan
|
Hoàng Mai
|
15
|
675
|
|
25
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
Long Biên
|
16
|
720
|
|
26
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Long Biên
|
12
|
540
|
|
27
|
THPT Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
14
|
630
|
|
28
|
THPT Đa Phúc
|
Sóc Sơn
|
13
|
585
|
|
29
|
THPT Kim Anh
|
Sóc Sơn
|
13
|
585
|
|
30
|
THPT Trung Giã
|
Sóc Sơn
|
10
|
450
|
|
31
|
THPT Minh Phú
|
Sóc Sơn
|
8
|
360
|
|
32
|
THPT Xuân Giang
|
Sóc Sơn
|
8
|
360
|
|
33
|
THPT Cổ Loa
|
Đông Anh
|
16
|
720
|
|
34
|
THPT Vân Nội
|
Đông Anh
|
17
|
765
|
|
35
|
THPT Liên Hà
|
Đông Anh
|
16
|
720
|
|
36
|
THPT Đông Anh
|
Đông Anh
|
10
|
450
|
|
37
|
THPT Yên Viên
|
Gia Lâm
|
14
|
630
|
|
38
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Gia Lâm
|
12
|
540
|
|
39
|
THPT Cao Bá Quát – Gia Lõm
|
Gia Lâm
|
13
|
585
|
|
40
|
THPT Dương Xá
|
Gia Lâm
|
15
|
675
|
|
41
|
THPT Xuân Đỉnh
|
Từ Liêm
|
12
|
540
|
|
42
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ Liêm
|
12
|
540
|
|
43
|
THPT Đại Mỗ
|
Từ Liêm
|
10
|
450
|
|
44
|
THPT Thượng Cát
|
Từ Liêm
|
12
|
540
|
|
45
|
THPT Trung Văn
|
Từ Liêm
|
12
|
480
|
|
46
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
Thanh Trì
|
15
|
675
|
|
47
|
THPT Ngọc Hồi
|
Thanh Trì
|
12
|
540
|
|
48
|
THPT Mê Linh
|
Mê Linh
|
10
|
450
|
|
49
|
THPT Tự Lập
|
Mê Linh
|
9
|
405
|
|
50
|
THPT Quang Minh
|
Mê Linh
|
10
|
450
|
|
51
|
THPT Tiến Thịnh
|
Mê Linh
|
8
|
360
|
|
52
|
THPT Tiền Phong
|
Mê Linh
|
10
|
450
|
|
53
|
THPT Yên Lãng
|
Mê Linh
|
10
|
450
|
|
54
|
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông
|
Hà Đông
|
17
|
765
|
|
55
|
THPT chuyờn Nguyễn Huệ
|
Hà Đông
|
16
|
610
|
|
|
Tr đó: Lớp chuyên
|
|
11
|
385
|
Tuyển 11 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
|
5
|
225
|
Tuyển 01 lớp tăng cường Tiếng Pháp, 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|
56
|
THPTQuang Trung- Hà Đông
|
Hà Đông
|
15
|
675
|
|
57
|
THPT Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
Hà Đông
|
15
|
675
|
Tuyển 3 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|
58
|
THPT Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
17
|
675
|
|
|
Tr đó: Lớp chuyên
|
|
9
|
315
|
Tuyển 9 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
|
8
|
360
|
Tuyển 02 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|
59
|
THPT Tùng Thiện
|
Sơn Tây
|
13
|
585
|
|
60
|
THPT Xuân Khanh
|
Sơn Tây
|
10
|
450
|
|
61
|
THPT Ba Vì
|
Ba Vì
|
13
|
585
|
|
62
|
THPT Bất Bạt
|
Ba Vì
|
13
|
585
|
|
63
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì
|
Ba Vì
|
16
|
720
|
|
64
|
THPT Quảng Oai
|
Ba Vì
|
16
|
720
|
|
65
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
Ba Vì
|
4
|
180
|
|
|
Tr đó: Lớp dân tộc
|
|
3
|
135
|
|
|
Lớp thường
|
|
1
|
45
|
|
66
|
THPT Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
13
|
585
|
|
67
|
THPT Ngọc Tảo
|
Phúc Thọ
|
15
|
675
|
|
68
|
THPT Vân Cốc
|
Phúc Thọ
|
11
|
495
|
|
69
|
THPT Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
13
|
585
|
|
70
|
THPT Hồng Thái
|
Đan Phượng
|
12
|
540
|
|
71
|
THPT Tân Lập
|
Đan Phượng
|
12
|
540
|
|
72
|
THPT Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
15
|
675
|
|
73
|
THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
14
|
630
|
|
74
|
THPT Hai Bà Trng – Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
12
|
540
|
|
75
|
THPT Bắc Lơng Sơn
|
Thạch Thất
|
8
|
360
|
|
76
|
THPT Hoài Đức A
|
Hoài Đức
|
15
|
675
|
|
77
|
THPT Hoài Đức B
|
Hoài Đức
|
15
|
675
|
|
78
|
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
12
|
540
|
|
79
|
THPT Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
16
|
720
|
|
80
|
THPT Minh Khai
|
Quốc Oai
|
16
|
720
|
|
81
|
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
12
|
540
|
|
82
|
THPT Chương Mỹ A
|
Chương Mỹ
|
18
|
810
|
|
83
|
THPT Chương Mỹ B
|
Chương Mỹ
|
15
|
675
|
|
84
|
THPT Chúc Động
|
Chương Mỹ
|
16
|
720
|
|
85
|
THPT Xuân Mai
|
Chương Mỹ
|
16
|
720
|
|
86
|
THPT Thanh Oai A
|
Thanh Oai
|
14
|
630
|
|
87
|
THPT Thanh Oai B
|
Thanh Oai
|
13
|
585
|
|
88
|
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
15
|
675
|
|
89
|
THPT Thường Tín
|
Thường Tín
|
13
|
585
|
|
90
|
THPT Tô Hiệu – Thường Tín
|
Thường Tín
|
12
|
540
|
|
91
|
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tớn
|
Thường Tín
|
11
|
495
|
|
92
|
THPT Vân Tảo
|
Thường Tín
|
12
|
540
|
|
93
|
THPT Lý Tử Tấn
|
Thường Tín
|
8
|
360
|
|
94
|
THPT Mỹ Đức A
|
Mỹ Đức
|
15
|
675
|
|
95
|
THPT Mỹ Đức B
|
Mỹ Đức
|
15
|
675
|
|
96
|
THPT Mỹ Đức C
|
Mỹ Đức
|
13
|
585
|
|
97
|
THPT Hợp Thanh
|
Mỹ Đức
|
10
|
450
|
|
98
|
THPT Ứng Hoà A
|
Ứng Hoà
|
13
|
585
|
|
99
|
THPT Ứng Hoà B
|
Ứng Hoà
|
11
|
495
|
|
100
|
THPT Đại Cường
|
Ứng Hoà
|
10
|
450
|
|
101
|
THPT Lưu Hoàng
|
Ứng Hoà
|
10
|
450
|
|
102
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
Ứng Hoà
|
15
|
675
|
|
103
|
THPT Phú Xuyên A
|
Phú Xuyên
|
15
|
675
|
Tuyển 3 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|
104
|
THPT Phú Xuyên B
|
Phú Xuyên
|
14
|
630
|
|
105
|
THPT Đồng Quan
|
Phú Xuyên
|
12
|
540
|
|
106
|
THPT Tân Dân
|
Phú Xuyên
|
6
|
270
|
|
Hồng Hạnh (Dan tri)
Bình luận (0)