Tuyên truyền pháp luậtGia đình - Xã hội

ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu, điểm NV2

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng 18-8, ĐH Đà Nẵng đã công bố chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Đà Nẵng. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20-8 đến ngày 10-9. 

Thí sinh dự thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2014. Ảnh: Đoàn Cường
Cụ thể chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 các trường thành viên ĐH Đà Nẵng:
1. Trình độ đại học:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối thi
Ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
 
157
 
 
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
1
Kinh tế phát triển
A, A1, D
D310101
407
21
³18.5
2
Kinh tế lao động
408
30
³18.5
3
Kinh tế và quản lý công
409
29
³18.5
4
Kinh tế đầu tư
419
23
³18.5
5
Luật (chuyên ngành Luật học)
A, A1, D
D380101
501
18
³18.5
6
Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1, D
D460201
411
36
³18.5
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
357
 
1
Kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
D520201
102
45
³13.0
2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
48
³13.0
3
Công nghệ thông tin
A, A1
D480201
109
47
³13.0
4
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
46
³13.0
5
Kế toán
A, A1,D1
D340301
401
15
³13.0
6
Quản trị kinh doanh
A, A1,D1
D340101
402
30
³13.0
7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A, A1,D1
D340103
403
27
³13.0
8
Kinh doanh thương mại
A, A1,D1
D340121
404
43
³13.0
9
Kiểm toán
A, A1,D1
D340302
418
28
³13.0
10
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
28
³13.0
III
KHOA Y DƯỢC (DDY)
86
 
1
Điều dưỡng
B
D720501
311
86
³15.0
2. Trình độ cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
Thi
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              
 
 
 
45
 
1
Sư phạm âm nhạc
N
C140221
C65
45
³10.0
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
150
 
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
50
³10.0
2
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1, D1
C340301
C66
50
³10.0
3
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
50
³10.0
B
³11.0
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
1156
 
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A, A1
C510201
C71
60
³10.0
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
C510301
C72
42
³10.0
3
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
A, A1
C510205
C73
30
³11.0
4
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
62
³10.0
5
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông
A, A1
C510302
C75
77
³10.0
6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A, A1
C510103
C76
92
³10.0
7
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A, A1
C510104
C77
110
³10.0
8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A, A1
C510206
C78
79
³10.0
 
9
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A
C510401
C79
74
³10.0
B
³11.0
 
10
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
C510406
C80
73
³10.0
B
³11.0
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A, A1
C510203
C82
91
³10.0
 
12
Công nghệ thực phẩm
A
C540102
C83
41
³10.0
B
³11.0
13
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
C510102
C84
54
³10.0
14
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
A, A1,V
C510101
C85
71
³10.0
15
Quản lý xây dựng
A, A1
C580302
C86
45
³10.0
16
Công nghệ sinh học
A
C420201
C87
68
³10.0
B
³11.0
17
Hệ thống thông tin quản lý
A, A1, D1
C340405
C88
87
³10.0
IV
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
347
 
1
Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing)
A, A1, D1
C340115
C89
31
³10.0
2
Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
A, A1, D1
C480101
C91
29
³10.0
3
Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)
A, A1, D1
C480102
C92
31
³10.0
4
Kế toán (chuyên ngành Kế toán – tin học)
A, A1, D1
C340301
C93
85
³10.0
5
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)
A, A1, D1
C340101
C94
31
³10.0
 
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
6
Tin học – Viễn thông
A, A1, D1
C480202
C95
38
³10.0
7
Đồ họa đa phương tiện
C97
29
³10.0
8
Hệ thống thông tin
A, A1, D1
C480104
C96
53
³10.0
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A, A1, D1
C510304
C98
20
³10.0
3. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
54
 
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A,A1
C510201
C71
 
³10.0
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A,A1
C510301
C72
 
³10.0
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A,A1
C510205
C73
 
³10.0
4
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
 
³10.0
5
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông
A,A1
C510302
C75
 
³10.0
6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A,A1
C510103
C76
 
³10.0
7
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A,A1
C510104
C77
 
³10.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
80
 
1
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C90
40
³10.0
2
Kế toán (chuyên ngành Kế toán – tin học)
A, A1, D1
C340301
C93
40
³10.0
Ghi chú: Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng.
II. Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng :
1. Trình độ đại học:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Kế toán
D340301
1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi³6.0
2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ³ 18.0
Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)
2
Quản trị kinh doanh
D340101
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
4
Kinh doanh thương mại
D340121
5
Kiểm toán
D340302
2. Trình độ cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
1. Văn TB ³ 5.0
2. Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
3. Điểm xét tuyển ³15.0
Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB
  ĐOÀN CƯỜNG
(TTO)

Bình luận (0)