Tối 3-10, phó giám đốc kiêm phó chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế Nguyễn Đức Hưng đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3 các ngành của 7 trường ĐH và khoa thành viên, cùng các trường liên kết.
> Điểm chuẩn NV3 của ĐH: Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, Hà Hoa Tiên, Lương Thế Vinh, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Sư phạm Hà Nội
> Điểm chuẩn NV3 của ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Võ Trường Toản, CĐ Phát thanh 2, CĐ KTKT thương mại
Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
A. Các ngành đào tạo ĐH
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (mã trường DHF): tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Trường
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
|
401
|
Kinh tế (khối A)
|
14,0
|
14,0
|
|
|
Kinh tế (khối D)
|
14,0
|
14,0
|
|
|
||
402
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
17,0
|
15,5
|
|
18,0
|
|
Quản trị kinh doanh (D1, 2, 3, 4)
|
16,0
|
15,5
|
|
17,0
|
||
403
|
Kinh tế chính trị (A)
|
13,0
|
13,0
|
14,5
|
|
|
Kinh tế chính trị (D)
|
13,0
|
13,0
|
14,5
|
|
||
404
|
Kế toán (A)
|
18,0
|
17,5
|
|
|
|
Kế toán (D)
|
17,0
|
16,0
|
|
|
||
405
|
Tài chính ngân hàng (A)
|
21,0
|
19,0
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng (D)
|
21,0
|
18,0
|
|
|
||
406
|
Hệ thống thông tin kinh tế (A)
|
14,5
|
13,0
|
|
|
|
Hệ thống thông tin kinh tế (D)
|
14,5
|
13,0
|
|
|
||
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
101
|
Công nghiệp và Công trình nông thôn (A)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
103
|
Công nghệ thực phẩm (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
301
|
Khoa học cây trồng (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
301
|
Khoa học cây trồng (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
302
|
Bảo vệ thực vật (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
302
|
Bảo vệ thực vật (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
303
|
Bảo quản chế biến nông sản (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
303
|
Bảo quản chế biến nông sản (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
|
|
304
|
Khoa học nghề vườn (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
304
|
Khoa học nghề vườn (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
305
|
Lâm nghiệp (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
305
|
Lâm nghiệp (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
306
|
Chăn nuôi – Thú y (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
306
|
Chăn nuôi – Thú y (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
307
|
Thú y (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
307
|
Thú y (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
309
|
Nông học (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
309
|
Nông học (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
311
|
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
311
|
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
|
|
312
|
Chế biến lâm sản (A)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
313
|
Khoa học đất (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
313
|
Khoa học đất (B)
|
16,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
314
|
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản (A)
|
|
13,0
|
|
|
|
314
|
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản (B)
|
|
14,0
|
|
|
|
401
|
Quản lý đất đai (A)
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
Trường ĐH
Nghệ thuật (DHN) |
801
|
Hội họa
|
35,5
|
26,0
|
|
|
802
|
Điêu khắc
|
27,5
|
23,5
|
|
|
|
803
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
30,5
|
32,5
|
|
|
|
804
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
30,5
|
32,5
|
|
|
|
805
|
Đồ họa
|
|
24,5
|
|
|
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
101
|
Toán học (A)
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
|
102
|
Tin học (A)
|
13,0
|
13,0
|
14,5
|
|
|
103
|
Vật lý (A)
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
|
|
104
|
Kiến trúc công trình (V)
|
22,0
|
23,5
|
|
|
|
105
|
Điện tử – Viễn thông (A)
|
16,5
|
15,0
|
|
|
|
106
|
Toán tin ứng dụng (A)
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
201
|
Hóa học (A)
|
13,5
|
14,0
|
|
|
|
202
|
Địa chất (A)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
203
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
301
|
Sinh học (B)
|
19,5
|
14,0
|
|
14,0
|
|
302
|
Địa lý (A)
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
Địa lý (B)
|
16,0
|
14,0
|
|
14,0
|
||
303
|
Khoa học môi trường (A)
|
15,0
|
14,0
|
|
14,0
|
|
Khoa học môi trường (B)
|
22,0
|
20,0
|
|
20,0
|
||
304
|
Công nghệ sinh học (A)
|
|
15,0
|
|
15,0
|
|
Công nghệ sinh học (B)
|
22,0
|
20,0
|
|
20,0
|
||
501
|
Luật (C)
|
16,5
|
17,5
|
|
|
|
601
|
Văn học (C)
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
602
|
Lịch sử (C)
|
15,0
|
14,5
|
|
|
|
603
|
Triết học (A)
|
13,0
|
13,0
|
14,5
|
|
|
Triết học (C)
|
14,0
|
14,0
|
16,5
|
|
||
604
|
Hán-Nôm (C)
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
605
|
Báo chí (C)
|
16,0
|
16,0
|
|
|
|
606
|
Công tác xã hội (C)
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
607
|
Xã hội học (C)
|
14,0
|
14,0
|
|
|
|
Xã hội học (D1)
|
13,0
|
14,0
|
|
|
||
608
|
Ngôn ngữ (C)
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
|
|
Ngôn ngữ (D1)
|
|
14,0
|
16,5
|
|
||
609
|
Đông phương học (khối C)
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
|
|
Đông phương học (khối D1)
|
13,0
|
14,0
|
15,5
|
|
||
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
101
|
SP Toán
|
17,0
|
17,5
|
|
|
102
|
SP Tin học
|
13,0
|
13,0
|
16,0
|
|
|
103
|
SP Vật lý
|
16,0
|
15,5
|
|
|
|
104
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
105
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (A)
|
|
13,5
|
13,5
|
13,5
|
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (B)
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
201
|
SP Hóa
|
15,0
|
18,0
|
|
|
|
301
|
SP Sinh học
|
20,0
|
16,0
|
|
16,0
|
|
302
|
sp Kỹ thuật nông lâm
|
17,0
|
14,0
|
|
14,0
|
|
501
|
Tâm lý Giáo dục
|
14,0
|
14,5
|
|
|
|
502
|
Giáo dục chính trị
|
16,0
|
15,0
|
|
|
|
503
|
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
14,0
|
15,5
|
|
|
|
601
|
SP Ngữ văn
|
17,0
|
18,5
|
|
|
|
602
|
SP Lịch sử
|
18,0
|
19,0
|
|
|
|
603
|
SP Địa lý
|
18,0
|
18,5
|
|
|
|
901
|
Giáo dục tiểu học (D1)
|
14,0
|
14,0
|
|
|
|
902
|
SP Mẫu giáo (M)
|
14,0
|
13,5
|
|
|
|
Trường ĐH Y dược (DHY)
|
301
|
Bác sĩ đa khoa (B)
|
25,0
|
23,5
|
|
|
302
|
BS Răng – Hàm – Mặt (B)
|
25,0
|
23,0
|
|
|
|
303
|
Dược sĩ (A)
|
22,0
|
23,5
|
|
|
|
304
|
Cử nhân Điều dưỡng (B)
|
22,0
|
19,0
|
|
|
|
305
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)
|
23,5
|
20,5
|
|
20,5
|
|
306
|
Cử nhân Y tế công cộng (B)
|
20,0
|
16,0
|
|
16,0
|
|
307
|
Bác sĩ Y học dự phòng (B)
|
20,0
|
19,0
|
|
19,0
|
|
308
|
Bác sĩ Y học cổ truyền (B)
|
22,5
|
19,5
|
|
19,5
|
|
Trường ĐH
Ngoại ngữ (DHF) |
751
|
Tiếng Anh (D1)
|
14,5
|
15,5
|
19,0
|
|
752
|
Tiếng Nga (D1,3)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
|
Tiếng Nga (D2,4)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
||
753
|
Tiếng Pháp (D1,3)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
|
754
|
Tiếng Trung (D1,2)
|
13,0
|
15,5
|
16,5
|
|
|
Tiếng Trung (D3,4)
|
13,0
|
15,5
|
16,5
|
|
||
755
|
Tiếng Nhật (D1,2,3,4)
|
13,0
|
15,5
|
17,0
|
|
|
756
|
Tiếng Hàn (D1,2,3,4)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
|
701
|
SP Tiếng Anh (D1)
|
15,0
|
15,5
|
|
|
|
705
|
Việt Nam học (D1,3)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
|
706
|
Quốc tế học (D1)
|
13,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
|
Khoa Giáo dục thể chất (DHC)
|
901
|
SP Thể chất – Giáo dục Quốc phòng
|
22,5
|
19,0
|
|
|
902
|
SP Giáo dục thể chất
|
20,0
|
20,5
|
|
|
|
Khoa Du
lịch (DHD) |
401
|
Du lịch học (khối A)
|
14,0
|
13,0
|
13,0
|
|
401
|
Du lịch học (khối D1,2,3,4)
|
14,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
402
|
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
402
|
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối D1,2,3,4
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
201
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ (A)
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Đào tạo
hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL) |
C65
|
Trồng trọt (A)
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
C65
|
Trồng trọt (B)
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
|
|
C66
|
Chăn nuôi – Thú y (A)
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
C66
|
Chăn nuôi – Thú y (B)
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
|
|
C67
|
Nuôi trồng thủy sản (A)
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
C67
|
Nuôi trồng thủy sản (B)
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
|
|
C68
|
Quản lý đất đai (A)
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
C69
|
Công nghiệp và công trình nông thôn (A)
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH
Đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết tại Trường ĐH Phú Yên: tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ hệ số 2.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường ĐH Phú Yên: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh.
Mã ngành
|
Ngành đào
tạo và xét tuyển NV3 |
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|||||
421
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
421
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
441
|
Kế toán
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
441
|
Kế toán
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|||||
711
|
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
|
|||||
142
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
213
|
SP Hóa học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
312
|
SP Sinh học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
321
|
SP Kỹ thuật nông lâm
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường ĐH An Giang
|
|||||
503
|
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
C
|
15,0
|
|
|
QUỐC DŨNG – CHÍ TOÀN (TTO)
Bình luận (0)