Động từ "dust" vừa có nghĩa "phủ bụi" vừa mang một nghĩa khác trái ngược là "lau sạch bụi" tùy thuộc từng ngữ cảnh.
Trong tiếng Anh, có một khái niệm là "contronym" chỉ những từ mang hai nghĩa mà gần như ngược nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh. Thông thường, những từ như thế có hai kiểu gốc gác. Thứ nhất, chúng là hai từ khác nhau nhưng đồng âm. Thứ hai, từ ban đầu chỉ có một nghĩa, nhưng về sau lại có thêm nghĩa khác trái ngược. Dưới đây là 5 động từ "contronym" trong tiếng Anh mà bạn có thể bổ sung vào vốn hiểu biết của mình.
Cleave (v) /kliːv/
|
"Cleave" vừa là "tách ra", vừa là "bám chặt lấy". |
Nghĩa thứ nhất: to split or divide, especially by cutting – tách, chia thứ gì ra, nhất là bằng động tác cắt. Ví dụ: The hunter uses a Swiss Army knife to cleave the rabbit’s meat from the bone (Người thợ săn dùng một chiếc dao quân đội Thụy Sĩ để lóc thịt con thỏ.
Nghĩa thứ hai, thường là cụm "cleave to something": to join or adhere closely; cling – bám chặt, dính chặt lấy. Ví dụ: The shy baby rabbit cleaved to his mother’s body. (Con thỏ nhút nhát bám chặt lấy mẹ mình).
Enjoin (v) /ɪnˈdʒɔɪn/
Nghĩa thứ nhất: to tell someone to do something or to behave in a particular way – hướng dẫn, đề nghị, quy định. Ví dụ: We were all enjoined tobe on our best behaviour (Chúng tôi đều đã được hướng dẫn cư xử tốt nhất).
Nghĩa thứ hai: to prohibit or forbid (especially via an injunction) – cấm đoán, ngăn cấm (theo lệnh, pháp luật). Ví dụ: After my parents’ divorce, the court enjoined my abusive mother from contacting me and my father. (Sau khi bố mẹ tôi ly hôn, tòa cấm bà mẹ ngược đãi con cái của tôi liên lạc với bố con tôi)
Dust (v) /dʌst/
|
"Dust" vừa là "lau bụi", vừa là "phủ bụi". |
Nghĩa thứ nhất: to remove dust – lau bụi. Ví dụ: My mother asked me to dust the window shades before the party. (Mẹ nói tôi lau bụi cửa sổ trước khi bữa tiệc bắt đầu)
Nghĩa thứ hai: to sprinkle with soil, dust or light powder- phủ, rắc đất bụi hoặc lớp bột lên thứ gì. Ví dụ: I watched my mother dust my birthday cake in a thin layer of white sugar (Tôi ngồi nhìn cảnh mẹ tôi phủ lên chiếc bánh sinh nhật của tôi một lớp đường trắng).
Ravel (v) /ˈræv.əl/
Nghĩa thứ nhất: to tangle – làm rối tung, làm lộn xộn. Ví dụ: When she is bored, my daughter ravels her hair into huge knots with her hands. (Khi chán nản, con gái tôi lại lấy tay vò tóc nó thành từng búi lớn)
Nghĩa thứ hai: to disentangle threads or fibers – tách, gỡ chỉ, sợi. Ví dụ: My daughter uses tweezers to ravel stubborn knots in her hair. (Con gái tôi dùng nhíp để gỡ phần tóc rối bướng bỉnh của mình)
|
"Buckle" vừa là "khóa chặt", lại vừa là "bẻ cong". |
Buckle (v) /ˈbʌk.l̩/
Nghĩa thứ nhất: to fasten or secure with a buckle (i.e., a device with a frame, hinged pin, and movable tongue, designed to fasten together two loose ends of a belt or strap) – khóa, cố định thứ gì (thường là khóa ba lô, thắt lưng). Ví dụ: Our hiking instructors told us to buckle our backpacks to our bodies during rigorous climbs. (Thầy giáo leo núi nhắc chúng tôi khóa balo vào người trong suốt quá trình leo núi gian khổ)
Nghĩa thứ hai: to bend, warp, or collapse under pressure – uốn cong, bẻ cong do sức ép. Ví dụ: I felt my legs buckle as I hiked up the steep mountain with my heavy backpack. (Tôi cảm thấy chân mình như bị cong gập lại khi tôi leo lên ngọn núi dốc với một balô hành lý nặng).
Y Vân (theo Grammarly)/VnExpress
Bình luận (0)