Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng xét tuyển nguyện vọng 2 hệ chính quy năm 2011. Theo đó, có tổng số 2.517 chỉ tiêu trong đó chỉ tiêu hệ ĐH là 974 và CĐ là 1.543.
Cụ thể như sau:
A/ Chỉ tiêu xét tuyển và mức điểm nhận đơn xét tuyển:
1. Cấp Đại học:
Tên
trường |
Tên ngành
|
Mã
ngành |
Khối
thi |
Chỉ tiêu
xét tuyển |
Điểm nhận
đơn đăng
ký xét
tuyển
|
|
ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ (DDF) |
1. SP tiềng Pháp
|
703
|
D1,3
|
31
|
≥ 16.0
|
Điểm thi môn
Ngoại ngữ
nhân hệ số 2
|
2. SP tiếng Trung
|
704
|
D1,4
|
29
|
≥ 17.0
|
||
3. Ngôn ngữ tiếng Nga
|
752
|
C
D1,2 |
29
|
≥ 14.0
≥ 15.5 |
||
4. Ngôn ngữ Pháp du lịch
|
763
|
D1,3
|
24
|
≥ 16.0
|
||
5. Ngôn ngữ Thái Lan
|
757
|
D1
|
34
|
≥ 15.5
|
||
6. Cử nhân Quốc tế học
|
758
|
D1
|
45
|
≥ 17.0
|
||
|
Tổng cộng
|
|
|
192
|
|
|
ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
1. CN Toán ứng dụng
|
103
|
A
|
69
|
≥ 15.5
|
Toán hệ số 2
|
2. CN Công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
114
|
≥ 13.0
|
|
|
3. Sư phạm Tin
|
105
|
A
|
39
|
≥ 13.0
|
|
|
4. Cử nhân Vật lý
|
106
|
A
|
42
|
≥ 15.5
|
Lý hệ số 2
|
|
5. Cử nhân Hóa học
|
202
|
A
|
40
|
≥ 15.5
|
Hóa hệ số 2
|
|
6. Cử nhân Hóa dược
|
203
|
A
|
12
|
≥ 15.5
|
||
7. CN khoa học môi trường
|
204
|
A
|
30
|
≥ 13.0
|
|
|
8. SP Giáo dục Chính trị
|
500
|
C
|
46
|
≥ 14.0
|
|
|
9. Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
8
|
≥ 14.5
|
Sử hệ số 2
|
|
10. Cử nhân Văn học
|
604
|
C
|
138
|
≥ 16.0
|
Văn hệ số 2
|
|
11. Cử nhân Tâm lý học
|
605
|
B,C
|
7
|
≥ 14.0
|
|
|
12. Cử nhân Địa lý
|
606
|
C
|
28
|
≥ 16.5
|
Địa hệ số 2
|
|
13. Việt Nam học
|
607
|
C
|
28
|
≥ 14.0
|
|
|
14. Văn hóa học
|
608
|
C
|
46
|
≥ 14.0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
647
|
|
|
PHÂN
HIỆU KON TUM (DDP) |
1. Xây dựng Cầu – Đường
|
106
|
A
|
37
|
≥ 13.0
|
|
2. Kinh tế XD và QL dự án
|
400
|
A
|
36
|
≥ 13.0
|
|
|
3. Kế toán
|
401
|
A, D1
|
13
|
≥ 13.0
|
|
|
4. QT kinh doanh tổng quát
|
402
|
A, D1
|
32
|
≥ 13.0
|
|
|
5. Ngân hàng
|
412
|
A, D1
|
17
|
≥ 13.0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
135
|
|
|
2. Cấp Cao đẳng:
Tên trường
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi |
Chỉ tiêu
xét tuyển |
Điểm nhận
đơn đăng
ký xét tuyển
|
CĐ CÔNG
NGHỆ (DDC) |
Các ngành từ
C71 đến C85
|
|
A
|
726
|
≥ 10.0
|
|
|
B
|
|
≥ 11.0
|
|
|
|
V
|
|
≥ 10.0
|
|
CAO ĐẲNG
CN THÔNG TIN (DDI)
|
thông tin
|
C90
|
A,D1,V
|
187
|
A ≥ 10.0
D1≥ 10.0
V ≥ 10.0
|
phần mềm
|
C91
|
56
|
|||
truyền thông
|
C92
|
75
|
|||
Tin học
|
C93
|
211
|
|||
điện tử
|
C94
|
70
|
|||
6. Tin học
– Viễn thông
|
C95
|
|
70
|
||
|
Tổng cộng
|
|
|
669
|
|
PHÂN HIỆU
KON TUM (DDP)
|
Công trình xây dựng
2. Kế toán 3. QT Kinh doanh thương mại
|
C76
C66 C67 |
A
A, D1 A, D1 |
49
49 50 |
A ≥ 10.0
A,D1≥ 10.0 A,D1≥ 10.0 |
|
Tổng cộng
|
|
|
148
|
|
Đại học Đà Nẵng xác định điểm trúng tuyển cho trường Cao đẳng công nghệ chung cho toàn trường, sau khi trúng tuyển vào trường, Đại học Đà Nẵng sẽ xếp ngành đào tạo trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.
– Các trường còn lại xác định điểm trúng tuyển theo ngành.
– Trường Đại học Ngoại ngữ: Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
– Trường Đại học Sư phạm: Điểm thi môn có tên trùng với tên ngành đào tạo tính hệ số 2.
– Trường Đại học Ngoại ngữ: Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
– Trường Đại học Sư phạm: Điểm thi môn có tên trùng với tên ngành đào tạo tính hệ số 2.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25-08-2011 đến hết ngày 15/09/2011.
Hàng ngày Đại học Đà Nẵng sẽ cập nhật thông tin về hồ sơ ĐKXT của thí sinh bao gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh; số báo danh; đối tượng; khu vực; điểm thi từng môn và tổng điểm 3 môn thi; số thứ tự hồ sơ; mã ngành ĐKXT; ngày nhận hồ sơ ĐKXT; ngày trả hồ sơ ĐKXT lên Website của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ: http://ts.udn.vn để thí sinh theo dõi;
Theo Đỗ Hợp
(TPO)
Bình luận (0)