Chiều 10-8, các trường ĐH Y dược TP.HCM, CĐ Kinh tế đối ngoại TP.HCM, CĐ Công thương TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi
Trường ĐH Y dược TP.HCM: không xét NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2006
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Đào tạo Đại học học 6 năm
|
||||||
Bác sĩ đa khoa
|
301
|
B
|
24,5
|
27,0
|
27,0
|
25,0
|
Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt
|
302
|
B
|
23,0
|
27,0
|
26,0
|
25,0
|
Dược sĩ đại học
|
303
|
B
|
23,5
|
27,5
|
26,5
|
25,5
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
304
|
B
|
18,0
|
23,5
|
22,5
|
22,0
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
315
|
B
|
|
|
20,0
|
21,5
|
Đào tạo Cử nhân học 4 năm
|
||||||
Điều dưỡng
|
305
|
B
|
18,0
|
22,5
|
22,5
|
19,5
|
Y tế công cộng
|
306
|
B
|
14,5
|
19,0
|
20,0
|
15,5
|
Xét nghiệm
|
307
|
B
|
19,5
|
23,5
|
22,0
|
21,5
|
Vật lý trị liệu
|
308
|
B
|
18,0
|
21,0
|
22,0
|
19,5
|
Kỹ thuật hình ảnh
|
309
|
B
|
17,0
|
22,5
|
23,0
|
18,5
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
310
|
B
|
21,0
|
23,5
|
24,0
|
20,5
|
Hộ sinh
|
311
|
B
|
15,5
|
21,0
|
20,5
|
18,0
|
Gây mê hồi sức
|
312
|
B
|
18,0
|
22,0
|
22,5
|
20,0
|
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại: không tuyển NV2
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi khối có điểm chuẩn riêng.
Các ngành |
Mã ngành
|
Điểm
chuẩn 2006 |
Điểm
chuẩn 2007 |
Điểm
chuẩn 2008 |
Điểm
chuẩn 2009 |
– Khối A
|
Từ 01 đến 08
|
24,0
|
23,0
|
26,5
|
21,0
|
– Khối D1
|
Từ 01 đến 08
|
22,0
|
19,5
|
23,0
|
18,0
|
Trường CĐ Công thương TP.HCM: xét 350 chỉ tiêu NV2
Trường CĐ Công thương TP.HCM (CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2 trước đây) xét tuyển nguyện vọng 2 với 350 chỉ tiêu cho 14 ngành. Thí sinh gửi hồ sơ về trường theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường CĐ Công thương TP.HCM, 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, quận 9, TP.HCM.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 -2009
|
Chỉ tiêu NV2 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Công nghệ sợi
|
02
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
|
03
|
A
|
17,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Cơ khí chế tạo máy
|
04
|
A
|
19,5
|
10,0
|
11,0
|
15
|
Kỹ thuật điện
|
05
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
15
|
Điện tử công nghiệp
|
06
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
20
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Công nghệ sản xuất giấy
|
08
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
09
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Kế toán
|
10
|
A
|
19,5
|
10,0
|
16,0
|
|
Tin học
|
11
|
A
|
16,0
|
10,0
|
11,0
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
19,0
|
10,0
|
17,0
|
|
Công nghệ cắt may – Thiết kế thời trang
|
13
|
A
|
16,0
|
10,0
|
11,0
|
|
Cơ điện tử
|
14
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
20
|
Tự động hóa
|
15
|
A
|
15,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Hóa hữu cơ
|
16
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Công nghệ ôtô
|
17
|
A
|
|
10,0
|
13,0
|
|
Công nghệ nhiệt lạnh
|
18
|
|
|
|
10,0
|
20
|
Tài chính ngân hàng
|
19
|
|
|
|
18,0
|
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)