Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ sợi
|
02
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
|
03
|
A
|
17,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
04
|
A
|
19,5
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
Kỹ thuật điện
|
05
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
Điện tử công nghiệp
|
06
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ sản xuất giấy
|
08
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
09
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
10
|
A
|
19,5
|
10,0
|
16,0
|
|
Tin học
|
11
|
A
|
16,0
|
10,0
|
11,0
|
14,5
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
19,0
|
10,0
|
17,0
|
|
Công nghệ cắt may – Thiết kế thời trang
|
13
|
A
|
16,0
|
10,0
|
11,0
|
|
Cơ điện tử
|
14
|
A
|
18,0
|
10,0
|
11,0
|
12,5
|
Tự động hóa
|
15
|
A
|
15,0
|
10,0
|
10,0
|
12,0
|
Hóa hữu cơ
|
16
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ ôtô
|
17
|
A
|
|
10,0
|
13,0
|
|
Công nghệ nhiệt lạnh
|
18
|
|
|
|
10,0
|
12,0
|
Tài chính ngân hàng
|
19
|
|
|
|
18,0
|
|
Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện
|
01
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin học – Công nghệ phần mềm
|
04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin học – Mạng máy tính
|
05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
07
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ may
|
08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
|
Thi đề ĐH
|
Thi đề CĐ
|
||||
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Kế hoạch đầu tư, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án)
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
17,5
|
B
|
11,0
|
13,0
|
17,5
|
||
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán ngân hàng và nghiệp vụ kho bạc)
|
02
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
17,5
|
B
|
11,0
|
13,0
|
17,5
|
||
Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành Quản lý tài chính, Ngân hàng)
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
17,5
|
B
|
11,0
|
13,0
|
17,5
|
||
Hệ thống thông tin kinh tế (gồm các chuyên ngành Tin học kinh tế, Tin học kế toán)
|
04
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
17,5
|
B
|
11,0
|
13,0
|
17,5
|
||
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
|
05
|
D1
|
10,0
|
11,5
|
17,5
|
Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||
Kỹ thuật công trình
|
01
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật địa chính
|
05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Y tế Phú Thọ: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Cao đẳng
|
||||
Điều dưỡng đa khoa
|
01
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
02
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Chẩn đoán hình ảnh y học
|
03
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh: xét 250 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Tin học ứng dụng
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ chế tạo máy
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
18,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
17,0
|
50
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
30
|
Các ngành
đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
|
Thi đề ĐH
|
Thi đề CĐ
|
|||||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Tin học ứng dụng
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C66
|
A
|
10,0
|
12,0
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
C67
|
A
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
|
C68
|
A
|
10,0
|
12,0
|
15,0
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C69
|
A
|
10,0
|
12,0
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C70
|
A
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
|
Công nghệ cơ khí động lực
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
|
Công nghệ cơ khí cơ điện
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
|
Công nghệ hàn
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
|
Công nghệ cơ điện tử
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
|
Trường ĐH Y Hải Phòng: xét 37 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||||
Bác sĩ đa khoa
|
301
|
B
|
25,0
|
22,5
|
|
|
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
304
|
B
|
22,5
|
19,0
|
|
19,0
|
20
|
Bác sĩ răng hàm mặt
|
303
|
B
|
|
22,0
|
|
22,0
|
17
|
Cử nhân kỹ thuật y học
|
306
|
B
|
|
16,0
|
21,5
|
|
|
Cử nhân điều dưỡng
|
305
|
B
|
21,5
|
19,5
|
|
|
|
Trường CĐ Y tế Nghệ An: xét 115 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Điều dưỡng đa khoa
|
01
|
B
|
12,0
|
|
12,0
|
90
|
– Điều dưỡng phụ sản
|
02
|
B
|
12,0
|
13,5
|
|
|
Kỹ thuật y học gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật xét nghiệm
|
03
|
B
|
12,5
|
|
12,5
|
05
|
– Kỹ thuật hình ảnh y học
|
04
|
B
|
12,5
|
|
12,5
|
20
|
Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị: xét 40 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009 (đợt 1)
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009 (đợt 2)
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
|
Thi đề ĐH
|
Thi đề CĐ
|
|||||||
Hệ Cao đẳng
|
||||||||
Sư phạm Toán
|
01
|
A
|
21,5
|
19,0
|
|
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
02
|
A
|
12,0
|
|
12,0
|
15,0
|
|
|
Tin học (ngoài sư phạm)
|
03
|
A
|
10,0
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
32
|
Sư phạm Ngữ văn
|
04
|
C
|
19,0
|
17,5
|
|
|
|
|
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)
|
05
|
C
|
11,0
|
|
11,0
|
14,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
|
|
13,0
|
|
|
||
Việt Nam học (ngoài sư phạm)
|
06
|
C
|
11,0
|
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
08
|
D1
|
10,0
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|||
Sư phạm Mỹ thuật
|
07
|
H
|
30,0
|
28,5
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
08
|
A
|
16,0
|
14,5
|
|
|
|
|
C
|
17,5
|
16,0
|
|
|
|
|
||
D1
|
16,0
|
14,5
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Âm nhạc
|
09
|
N
|
26,0
|
25,5
|
|
|
|
|
Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh: xét 90 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
|
Thi đề ĐH
|
Thi đề CĐ
|
||||||
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Sư phạm Toán – Lý
|
01
|
A
|
10,5
|
14,0
|
17,0
|
|
|
Sư phạm Sử – Giáo dục công dân
|
02
|
C
|
11,0
|
16,0
|
19,0
|
|
|
Sư phạm Văn – Địa
|
03
|
C
|
13,5
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
04
|
A
|
12,0
|
|
|
|
|
C
|
15,5
|
|
|
|
|
||
Giáo dục mầm non
|
05
|
M
|
10,0
|
11,0
|
14,0
|
|
|
Tin học (ngoài sư phạm)
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
27
|
Tiếng Anh (ngoài sư phạm)
|
07
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
13,5
|
|
|
Thư viện thông tin (ngoài sư phạm)
|
08
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
29
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|||
Việt Nam học (ngoài sư phạm
|
09
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
34
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|||
Hệ Cao đẳng ngoài ngân sách
|
|||||||
Sư phạm Toán – Tin
|
10
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
|
|
Sư phạm Văn – Sử
|
11
|
C
|
11,0
|
13,0
|
16,0
|
|
|
Sư phạm Văn – Địa
|
12
|
C
|
11,0
|
13,0
|
15,5
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
|
|
C
|
11,0
|
11,0
|
14,0
|
|
|
||
Giáo dục mầm non
|
14
|
M
|
10,0
|
10,5
|
13,5
|
|
|
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại: xét 280 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
||||||
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Kinh doanh thương mại
|
40
|
A, D
|
10,0
|
11,5
|
14,0
|
|
|
Kinh doanh xăng dầu
|
41
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|
|
||
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
42
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh khách sạn – du lịch
|
43
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Marketing thương mại
|
44
|
A, D
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)
|
45
|
A
|
10,0
|
13,0
|
17,0
|
|
|
Tài chính ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)
|
46
|
A
|
10,0
|
11,5
|
15,0
|
|
|
Tin học doanh nghiệp
|
47
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Tin học kế toán
|
48
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Công nghệ hóa học (Kỹ thuật xăng dầu, Hóa phân tích, Tổng hợp hữu cơ)
|
49
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
50
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
|
Trường CĐ Truyền hình: xét 150 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Báo chí (gồm các chuyên ngành Báo chí, Quay phim và đạoo diễn truyền hình, Diễn xuất truyền hình)
|
11
|
C
|
11,0
|
15,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
|
||
Công nghệ điện ảnh và truyền hình (gồm các chuyên ngành Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình, Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng, Kỹ thuật truyền hình cáp)
|
12
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
80
|
Tin học (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong truyền hình, Tin học quản lý)
|
13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Trường CĐ Sư phạm Hà Nội: dự kiến xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu dự kiến NV3 – 2009
|
|
Thi tại trường
|
Thi trường khác
|
|||||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
SP Toán
|
01
|
A
|
24,5
|
|
|
|
SP Tin
|
02
|
A
|
16,5
|
|
|
|
SP Hóa
|
03
|
A
|
24,5
|
|
|
07
|
B
|
23,5
|
|
|
|||
SP Công nghệ
|
04
|
A, B
|
14,0
|
15,0
|
17,0
|
|
SP Địa lý
|
05
|
A
|
18,0
|
18,0
|
20,0
|
|
C
|
20,5
|
|
|
|
||
SP Ngữ văn
|
06
|
C
|
20,5
|
|
|
17
|
SP Lịch sử
|
07
|
C
|
20,5
|
|
|
10
|
SP Tiếng Anh
|
08
|
D1
|
28,5
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
09
|
D1
|
19,5
|
19,5
|
21,5
|
14
|
Giáo dục thể chất
|
10
|
T
|
16,0
|
|
|
14
|
SP Mỹ thuật
|
11
|
H
|
17,5
|
|
|
16
|
SP Âm nhạc
|
12
|
N
|
14,5
|
|
|
12
|
Tiếng Anh
|
14
|
D1
|
29,0
|
|
|
|
Việt Nam học
|
15
|
C, D1
|
18,0
|
18,0
|
19,0
|
26
|
Công nghệ thông tin
|
17
|
A
|
17,5
|
17,5
|
19,5
|
|
Thư viện – Thông tin
|
18
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
|
TUỔI TRẺ ONLINE
Bình luận (0)