Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2 của CĐ Điện lực TP.HCM, CĐ Cần Thơ, CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM, CĐ Bách nghệ Tây Hà

Tạp Chí Giáo Dục

Ngày 19-9, các trường CĐ Điện lực TP.HCM, CĐ Cần Thơ, CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM, CĐ Bách nghệ Tây Hà đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường CĐ Điện lực TP.HCM: không xét tuyển NV3
Thí sinh trúng tuyển NV2 đến Phòng quản lý sinh viên – học sinh để hoàn tất thủ tục đăng ký nhập học từ ngày 28-9 đến ngày 2-10-2009 tại số 554 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, quận 12, TP.HCM (ĐT: 08. 22155661 – 38919461). Trường không chịu trách nhiệm giải quyết các trường hợp trễ hạn.
Các thí sinh trúng tuyển NV1 đến trường đăng ký nhập học từ ngày 28-9 đến ngày 2-10-2009 tại địa chỉ trên.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Thi đề ĐH
Thi đề CĐ
Thi đề ĐH
Thi đề CĐ
Hệ Cao đẳng
Hệ thống điện
01
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Nhiệt điện
02
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Thủy điện
03
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
04
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Quản trị kinh doanh
05
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Quản lý công nghiệp
06
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Kế toán doanh nghiệp
07
A
10,0
13,0
11,5
14,5
Điện công nghiệp
08
A
10,0
13,0
11,5
14,5

Trường CĐ Cần Thơ: dự kiến xét tuyển NV3

Điểm trúng tuyển của trường đã cộng điểm ưu tiên khu vực. Trường CĐ Cần Thơ căn cứ vào điều 33 quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2009 của Bộ GD-ĐT quyết định điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng cho tất cả các thí sinh xét tuyển nguyên vọng 1, nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 (nếu còn chỉ tiêu) vào Trường CĐ Cần Thơ năm học 2009-2010 cụ thể như sau: mỗi đối tượng ưu tiên và mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành giáo dục mầm non chờ thi môn năng khiếu.
Trường sẽ xét tuyển NV3 nếu chỉ tiêu tuyển sinh còn, khi đó sẽ nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-9 đến 30-9-2009. Thông tin chi tiết thí sinh liên hệ tại Phòng tổ chức hành chính – tuyển sinh (bộ phận tuyển sinh) qua số điện thoại (0710) 3740182.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hộ khẩu Cần Thơ
Hộ khẩu ngoài Cần Thơ
Hệ Cao đẳng
Sư phạm Anh văn
04
D1
10,0
 
SP Giáo dục mầm non
05
C
 
 
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Kỹ thuật máy tính)
12
A
10,0
12,0
Khoa học môi trường
13
A
10,0
12,0
B
11,0
15,0
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
14
C
11,0
14,0
D1
10,0
12,0
Anh văn
15
D1
10,0
11,0
Thư viện – thông tin
16
A
11,0
10,0
D1
11,0
10,0
Quản trị văn phòng
17
A
10,0
10,0
D1
10,0
10,0
Kế toán
20
A
10,0
12,0
D1
10,0
12,0
Quản trị kinh doanh
21
A
10,0
12,0
D1
10,0
12,0
Tài chính ngân hàng
22
A
10,0
12,0
Công nghệ may
23
A
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
24
A
10,0
12,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
25
A
10,0
12,0
B
11,0
12,0

Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM: không xét tuyển NV3

Thí sinh trúng tuyển nhập học tại trường ở 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM. Đến ngày 10-10-2009 nếu thí sinh không đến trường làm thủ tục nhập học, trường sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Thi đề ĐH
Thi đề CĐ
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
01
A
11,0
13,5
10,0
14,0
Kỹ thuật máy tính
02
A
11,0
13,5
10,0
14,0
Điện tử viễn thông
03
A
11,0
13,5
10,0
13,5
Quản trị kinh doanh
04
A
11,0
13,5
10,0
14,0
D1
11,0
13,5
10,0
14,0
Kế toán
06
A
11,0
13,5
10,0
14,0
D1
11,0
13,5
10,0
14,0
Tài chính ngân hàng
07
A, D1
11,0
13,5
10,0
14,0

Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, Hà Nội (ĐT: 04. 33664949 – 33630245).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
01
A
10,0
10,0
Tài chính ngân hàng
02
A, D1
10,0
10,0
Kế toán
03
A, D1
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
04
A, D1
10,0
10,0
Công nghệ thông tin
05
A
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
06
A
10,0
10,0
Khai thác vận tải
07
A
10,0
10,0
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
08
C
11,0
11,0
D1
10,0
10,0
Công tác xã hội
09
C
11,0
11,0

QUỐC DŨNG (TTO)

Bình luận (0)