Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Đại học Quốc gia TP.HCM công bố tỷ lệ chọi

Tạp Chí Giáo Dục

 Chiều ngày 13.5, Đại học Quốc gia TP.HCM công bố tỷ lệ chọi của các trường thành viên. Tỷ lệ hồ sơ đăng ký dự thi so với chỉ tiêu chung (tỷ lệ chọi) của Đại học Quốc gia TP.HCM là 4,8; trong đó Khoa Y có tỷ lệ chọi cao nhất với 14,4.

Trường ĐH Bách khoa có hơn 15.000 hồ sơ với tỷ lệ chọi là 4,02; ngành kiến trúc có tỷ lệ chọi cao nhất với 11,46 mặc dù có giảm so với năm ngoái.
Trường ĐH Công nghệ thông tin có tỷ lệ chọi chung là 4,9 trong tổng số 3.677 hồ sơ, cao nhất là ngành kỹ thuật phần mềm với 9,48.
Trường ĐH Kinh tế – Luật có tỷ lệ chọi khá cao là 7,96 trong tổng số gần 10.000 hồ sơ, trong đó cao nhất là ngành luật dân sự với tỷ lệ 22,2.
Trường ĐH Khoa học tự nhiên có tỷ lệ chọi 6,19 trong tổng số hơn 17.000 hồ sơ. Trong đó, các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường và công nghệ sinh học có tỷ lệ cao nhất là 11,7.
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn có tỷ lệ chọi là 4,51 trong tổng số gần 13.000 hồ sơ đăng ký. Ngành tâm lý học lại là ngành có tỷ lệ chọi cao nhất với 13,21.
Trường ĐH Quốc tế có tỷ lệ chọi là 2,06.
 
Các trường ĐH, CĐ nhận bàn giao hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh – Ảnh: Đào Ngọc Thạch
Dưới đây là toàn cảnh tỷ lệ chọi các trường thành viên Đại học Quốc gia TP.HCM:
Tên ngành
Mã trường
Mã ngành
Khối
Chỉ tiêu
Số lượng ĐKDT
Tỷ lệ ĐKDT/CT
(Hệ số k)
ĐHQG-HCM
 
 
 
13390
64329
4.80
Trường Đại học Bách khoa
QSB
 
 
3800
15285
4.02
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
3800
15285
4.02
  + Khoa học Máy tính
 
D480101
A
330
1450
4.39
  + Khoa học Máy tính
 
D480101
A1
  + Kỹ thuật Máy tính
 
D520214
A
  + Kỹ thuật Máy tính
 
D520214
A1
  + Kỹ thuật Điện (Điện năng)
 
D520201
A
650
2299
3.54
  + Kỹ thuật Điện (Điện năng)
 
D520201
A1
  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
D520216
A
  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
D520216
A1
  + Kỹ thuật điện tử – truyền thông
 
D520207
A
  + Kỹ thuật điện tử – truyền thông
 
D520207
A1
  + Kỹ thuật cơ khí
 
D520103
A
500
1902
3.80
  + Kỹ thuật cơ khí
 
D520103
A1
  + Cơ điện tử
 
D520114
A
  + Cơ điện tử
 
D520114
A1
  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
 
D520115
A
  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
 
D520115
A1
Kỹ thuật Dệt may
 
D540201
A
70
238
3.40
Kỹ thuật Dệt may
 
D540201
A1
  + Kỹ thuật hoá học
 
D520301
A
430
2690
6.26
  + Kỹ thuật hoá học
 
D520301
A1
  +Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
 
D540101
A
  +Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
 
D540101
A1
  + Công nghệ Sinh học
 
D420201
A
  + Công nghệ Sinh học
 
D420201
A1
  + Kỹ thuật xây dựng
 
D580201
A
520
1325
2.55
  + Kỹ thuật xây dựng
 
D580201
A1
  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)
 
D580205
A
  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)
 
D580205
A1
  + Kỹ thuật Cảng và Công trình biển
 
D580203
A
  + Kỹ thuật Cảng và Công trình biển
 
D580203
A1
  + Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước)
 
D580212
A
  + Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước)
 
D580212
A1
Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)
 
D580102
V
50
573
11.46
  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
 
D520604
A
150
874
5.83
  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
 
D520604
A1
  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
 
D520501
A
  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
 
D520501
A1
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
 
D510601
A
160
544
3.40
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
 
D510601
A1
  + Kỹ thuật Môi trường
 
D520320
A
160
1053
6.58
  + Kỹ thuật Môi trường
 
D520320
A1
  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)
 
D850101
A
  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)
 
D850101
A1
  + Kỹ thuật hàng không
 
D520120
A
180
860
4.78
  + Kỹ thuật hàng không
 
D520120
A1
  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực
 
D510205
A
  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực
 
D510205
A1
  + Kỹ thuật tàu thủy
 
D520122
A
  + Kỹ thuật tàu thủy
 
D520122
A1
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
 
D510602
A
80
250
3.13
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
 
D510602
A1
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
 
D520309
A
200
415
2.08
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
 
D520309
A1
Kỹ thuật vật liệu xây dựng
 
D510105
A
80
112
1.40
Kỹ thuật vật liệu xây dựng
 
D510105
A1
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
 
D520503
A
90
96
1.07
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
 
D520503
A1
  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
 
D520401
A
150
604
4.03
  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
 
D520401
A1
  + Cơ Kỹ thuật
 
D520101
A
  + Cơ Kỹ thuật
 
D520101
A1
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
QSC
 
 
750
3677
4.90
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
 
 
 
Công nghệ thông tin
 
D480201
A
80
492
6.15
Công nghệ thông tin
 
D480201
A1
Hệ thống thông tin
 
D480104
A
120
188
1.57
Hệ thống thông tin
 
D480104
A1
Khoa học máy tính
 
D480101
A
120
358
2.98
Khoa học máy tính
 
D480101
A1
Kỹ thuật máy tính
 
D520214
A
120
312
2.60
Kỹ thuật máy tính
 
D520214
A1
Kỹ thuật phần mềm
 
D480103
A
160
1516
9.48
Kỹ thuật phần mềm
 
D480103
A1
Truyền thông và mạng máy tính
 
D480102
A
150
811
5.41
Truyền thông và mạng máy tính
 
D480102
A1
Trường Đại học Kinh tế – Luật
QSK
 
 
1250
9955
7.96
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
 
 
 
Hệ thống thông tin quản lý
 
D340405
A
70
255
3.64
Hệ thống thông tin quản lý
 
D340405
A1
Hệ thống thông tin quản lý
 
D340405
D1
Kinh doanh quốc tế
 
D340120
A
80
1093
13.66
Kinh doanh quốc tế
 
D340120
A1
Kinh doanh quốc tế
 
D340120
D1
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
 
D310101
A
140
821
5.86
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
 
D310101
A1
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
 
D310101
D1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
 
D310106
A
140
705
5.04
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
 
D310106
A1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
 
D310106
D1
Kiểm toán
 
D340302
A
100
546
5.46
Kiểm toán
 
D340302
A1
Kiểm toán
 
D340302
D1
Kế toán
 
D340301
A
70
792
11.31
Kế toán
 
D340301
A1
Kế toán
 
D340301
D1
Luật (Luật Dân sự)
 
D380101
A
70
1554
22.20
Luật (Luật Dân sự)
 
D380101
A1
Luật (Luật Dân sự)
 
D380101
D1
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
 
D380107
A
300
3176
10.59
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
 
D380107
A1
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
 
D380107
D1
Quản trị kinh doanh
 
D340101
A
140
745
5.32
Quản trị kinh doanh
 
D340101
A1
Quản trị kinh doanh
 
D340101
D1
Tài chính –  Ngân hàng
 
D340201
A
140
268
1.91
Tài chính –  Ngân hàng
 
D340201
A1
Tài chính –  Ngân hàng
 
D340201
D1
Trường Đại học Quốc tế (bao gồm cả chương trình trong nước và chương trình liên kết )
QSQ
 
 
1840
3791
2.06
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
QST
 
 
2800
17329
6.19
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
2800
17329
6.19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
D510406
A
120
1413
11.78
Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
D510406
B
Công nghệ sinh học
 
D420201
A
200
2353
11.77
Công nghệ sinh học
 
D420201
B
Hải dương học
 
D440228
A
100
418
4.18
Hải dương học
 
D440228
B
Hóa học
 
D440112
A
250
2011
8.04
Hóa học
 
D440112
B
Khoa học môi trường
 
D440301
A
150
1355
9.03
Khoa học môi trường
 
D440301
B
Khoa học vật liệu
 
D430122
A
180
1229
6.83
Khoa học vật liệu
 
D430122
B
Kỹ thuật hạt nhân
 
D520402
A
50
509
10.18
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
 
D520207
A
200
744
3.72
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
 
D520207
A1
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
D480201
A
550
2903
5.28
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
D480201
A1
Sinh học
 
D420101
B
300
1259
4.20
Toán học
 
D460101
A
300
1176
3.92
Toán học
 
D460101
A1
Vật lý học
 
D440102
A
250
498
1.99
Vật lý học
 
D440102
A1
Địa chất học
 
D440201
A
150
1461
9.74
Địa chất học
 
D440201
B
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
QSX
 
 
2850
12852
4.51
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
 
 
 
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
 
D320101
C
130
1117
8.59
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
 
D320101
D1
Công tác xã hội
 
D760101
C
70
329
4.70
Công tác xã hội
 
D760101
D1
Giáo dục học
 
D140101
C
120
153
1.28
Giáo dục học
 
D140101
D1
Hàn Quốc học
 
D220217
D1
90
524
5.82
Lưu trữ học
 
D320303
C
60
200
3.33
Lưu trữ học
 
D320303
D1
Lịch sử
 
D220310
C
170
209
1.23
Lịch sử
 
D220310
D1
Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
 
D220201
D1
270
1308
4.84
Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)
 
D220208
D1
50
56
1.12
Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)
 
D220208
D3
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
 
D220202
D1
70
277
3.96
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
 
D220202
D2
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
 
D220203
D1
90
287
3.19
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
 
D220203
D3
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
 
D220204
D1
130
499
3.84
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
 
D220204
D4
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
 
D220206
D1
50
148
2.96
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
 
D220206
D3
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
 
D220320
C
100
218
2.18
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
 
D220320
D1
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
 
D220205
D1
50
207
4.14
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
 
D220205
D5
Nhân học
 
D310302
C
60
79
1.32
Nhân học
 
D310302
D1
Nhật Bản học
 
D220216
D1
90
688
7.64
Nhật Bản học
 
D220216
D6
Quan hệ Quốc tế
 
D310206
D1
160
678
4.24
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
 
D580105
A
70
582
8.31
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
 
D580105
A1
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
 
D580105
D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
 
D340103
C
90
684
7.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
 
D340103
D1
Thông tin học
 
D320201
A
120
101
0.84
Thông tin học
 
D320201
A1
Thông tin học
 
D320201
C
Thông tin học
 
D320201
D1
Triết học
 
D220301
A
120
213
1.78
Triết học
 
D220301
A1
Triết học
 
D220301
C
Triết học
 
D220301
D1
Tâm lý học
 
D310401
B
70
925
13.21
Tâm lý học
 
D310401
C
Tâm lý học
 
D310401
D1
Văn hóa học
 
D220340
C
70
192
2.74
Văn hóa học
 
D220340
D1
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
 
D220330
C
100
509
5.09
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
 
D220330
D1
Xã hội học
 
D310301
A
180
1388
7.71
Xã hội học
 
D310301
A1
Xã hội học
 
D310301
C
Xã hội học
 
D310301
D1
Đông phương học
 
D220213
D1
140
862
6.16
Địa lý học
 
D310501
A
130
419
3.22
Địa lý học
 
D310501
A1
Địa lý học
 
D310501
B
Địa lý học
 
D310501
C
Địa lý học
 
D310501
D1
Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM
QSY
 
 
100
1440
14.40
Y đa khoa
 
D720101
B
100
1440
14.40

 theo TNO

Bình luận (0)