Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào các ngành CĐ của trường như sau:
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
Mã
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
– Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, 2 chuyên ngành:
+ Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
+ Tự động hoá
|
01
|
A
|
10
|
– Kế toán
|
02
|
A,D1
|
10
|
– Tài chính – Ngân hàng
|
03
|
A,D1
|
10
|
– Công nghệ may (thời trang)
|
04
|
A
|
10
|
– Tin học
|
05
|
A,D1
|
10
|
– Quản trị kinh doanh
|
06
|
A,D1
|
10
|
– Tiếng Anh
|
07
|
D1
|
10
|
– Tiếng Trung
|
08
|
D1
|
10
|
– Tiếng Nhật
|
09
|
D1
|
10
|
– Thư ký văn phòng
|
10
|
C,D1
|
C: 11
D1: 10
|
– Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
11
|
A
|
10
|
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng, 2 chuyên ngành:
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+Xây dựng cầu đường
|
12
|
A
|
10
|
– Công nghệ hóa học
|
13
|
A,B
|
A: 10
B: 11
|
– Công nghệ thực phẩm
|
14
|
A,B
|
A: 10
B: 11
|
– Việt Nam học
|
15
|
C,D1
|
C: 11
D1: 10
|
– Công nghệ Cơ – điện tử
|
16
|
A
|
10
|
– Công nghệ sinh học
|
17
|
A,B
|
A: 10
B: 11
|
– Điều dưỡng
|
18
|
B
|
11
|
– Kỹ thuật y sinh
|
19
|
A,B
|
A: 10
B: 11
|
T.Tàu
Bình luận (0)