Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Giao thông vận tải TPHCM dự kiến tuyển 2.650 chỉ tiêu

Tạp Chí Giáo Dục

Phòng đào tạo trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM vừa cho biết, dự kiến năm 2011 nhà trường sẽ tuyển 2.250 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ. Năm nay trường vẫn tiếp tục mở 23 ngành đào tạo bậc ĐH và 5 ngành đào tạo bậc CĐ.

Đối tượng tuyển sinh của trường là thí sinh cả nước, trường sẽ tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT. Riêng hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Điểm trúng tuyển theo ngành học.

Thí sinh dự thi ĐH.
Đối với các ngành thuộc nhóm hàng hải thì yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên. Thí sinh vào các chuyên ngành điều khiển tàu biển phải có chiều cao: nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên; vào các chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy phải có chiều cao: nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên. (Nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học).
Dưới đây là thông tin chi tiết chỉ tiêu dự kiến vào các ngành đào tạo và điểm chuẩn 3 năm gần đây nhất.
Ngành
Khối
Chỉ tiêu năm 2011 (dự kiến)
Các ngành đào tạo đại học:
2.250
Nhóm ngành Hàng hải có các chuyên ngành:
– Điều khiển tàu biển
101
A
190
– Khai thác máy tàu thủy
102
A
150
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông:
Ngành Kỹ thuật điện có các chuyên ngành:
– Điện và tự động tàu thủy
103
A
60
– Điện công nghiệp
106
A
80
Ngành Kỹ thuật điều khiển có chuyên ngành:
– Tự động hoá công nghiệp
105
A
80
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông có chuyên ngành:
– Điện tử viễn thông
104
A
80
Ngành Kỹ thuật máy tính có chuyên ngành:
– Kỹ thuật máy tính
115
A
70
Ngành Kỹ thuật tàu thủy có các chuyên ngành:
– Thiết kế thân tàu thủy
107
A
60
– Công nghệ đóng tàu thủy
118
A
60
– Thiết bị năng lượng tàu thủy
119
A
55
– Kỹ thuật công trình ngoài khơi
121
A
55
Ngành Kỹ thuật giao thông có các chuyên ngành:
– Cơ giới hoá xếp dỡ
108
A
70
– Cơ khí ô tô
113
A
140
– Máy xây dựng
114
A
70
Nhóm ngành Xây dựng:
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
116
A
150
Ngành Kỹ thuật xây dựng có các chuyên ngành:
– Xây dựng công trình thủy
109
A
80
– Xây dựng cầu đường
111
A
170
– Quy hoạch giao thông
117
A
70
– Xây dựng đường sắt – Mêtrô
120
A
70
Ngành Công nghệ thông tin có chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin
112
A
120
Nhóm ngành Kinh tế
Ngành Kinh tế vận tải có chuyên ngành:
– Kinh tế vận tải biển
401
A
160
Ngành Kinh tế xây dựng có chuyên ngành:
– Kinh tế xây dựng
402
A
130
Ngành Khai thác vận tải có chuyên ngành:
– Quản trị Logistic và VT đa phương thức
403
A
80
Các ngành đào tạo cao đẳng:
400
– Điều khiển tàu biển
C65
A
80
– Khai thác máy tàu thủy
C66
A
80
– Công nghệ thông tin
C67
A
80
– Cơ khí ô tô
C68
A
80
– Kinh tế vận tải biển
C69
A
80
* Điểm trúng tuyển NV1 từ năm 2008-2010:
Ngành
2010
2009
2008
Điều khiển tàu biển
101
13.0
13.0
14.0
Khai thác máy tàu thủy
102
13.0
13.0
14.0
Điện tự động tàu thủy
103
13.5
13.0
15.0
Điện tử viễn thông
104
15.0
15.5
16.0
Tự động hóa công nghiệp
105
13.5
13.0
14.0
Điện công nghiệp
106
14.0
13.0
15.0
Thiết kế thân tàu thủy
107
13.5
13.0
16.5
Cơ giới hóa xếp dỡ
108
13.5
13.0
14.0
Xây dựng công trình thủy
109
13.5
13.0
15.0
Xây dựng cầu đường
111
17.0
16.0
16.5
Công nghệ thông tin
112
13.5
14.0
16.0
Cơ khí ô tô
113
14.5
13.5
16.0
Máy xây dựng
114
13.5
13.0
15.0
Kỹ thuật Máy tính (Mạng máy tính)
115
13.5
13.0
15.0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
116
17.0
17.0
17.0
Quy hoạch giao thông
117
13.5
13.0
14.0
Công nghệ đóng tàu thủy
118
13.5
15.0
15.0
Thiết bị năng lượng tàu thủy
119
13.5
13.0
15.0
Xây dựng đường sắt – Metro
120
13.5
13.0
15.0
Kinh tế vận tải biển
401
15.0
15.0
16.0
Kinh tế xây dựng
402
16.0
15.5
16.0
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
403
14.5
14.0
 
Điều khiển tàu biển
C65
10.0
10.0
10.0
Khai thác máy tàu thủy
C66
10.0
10.0
10.0
Công nghệ thông tin
C67
10.0
10.0
10.0
Cơ khí ô tô
C68
10.0
10.0
10.0
Kinh tế vận tải biển
C69
10.0
10.0
10.0
Nguyễn Hùng/ Dan tri

 

Bình luận (0)