Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Cần Thơ, ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Công nghệ Vạn Xuân

Tạp Chí Giáo Dục

Tối 13-9-2009, Trường ĐH Cần Thơ, ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Công nghệ Vạn Xuân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Cần Thơ: không xét tuyển NV3
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, đường 3-2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3831156).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
SP Toán học
101
A
19,0
17,0
17,0
 
SP Toán – tin học
102
A
18,5
14,0
15,0
 
Toán ứng dụng (thống kê)
103
A
15,0
13,0
13,0
14,5
SP Vật lý
104
A
15,5
16,0
13,0
 
SP Vật lý – tin học
105
A
17,0
13,0
13,5
 
SP Vật lý – công nghệ
106
A
15,0
13,0
13,0
16,0
SP Giáo dục tiểu học
107
A
16,5
14,5
13,5
 
D1
14,5
14,5
13,5
 
Cơ khí chế tạo máy
108
A
15,5
14,5
13,0
 
Cơ khí chế biến
109
A
15,0
13,0
13,0
13,5
Cơ khí giao thông
110
A
15,0
13,0
13,0
13,0
Xây dựng công trình thủy
111
A
15,0
13,0
13,0
14,5
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
112
A
18,0
15,0
16,0
 
Xây dựng cầu đường
113
A
15,0
13,5
13,5
 
Kỹ thuật môi trường
114
A
15,0
13,0
13,0
 
Điện tử
115
A
17,0
15,0
14,0
 
Kỹ thuật điện
116
A
15,0
13,0
13,5
 
Cơ điện tử
117
A
15,0
13,5
13,5
 
Quản lý công nghiệp
118
A
15,0
13,0
13,0
15,5
Công nghệ thông tin
119
A
18,5
14,5
15,5
 
Công nghệ thực phẩm
201
A
19,0
13,5
16,0
 
Chế biến thủy sản
202
A
15,0
13,0
13,0
 
SP Hóa học
203
A
23,0
18,0
17,0
 
B
 
20,0
18,0
 
Hóa học
204
A
18,5
16,5
16,0
 
B
 
18,5
17,0
 
Công nghệ hóa học
205
A
18,5
13,5
17,5
 
SP Sinh học
301
B
19,0
19,5
14,0
19,5
SP Sinh – kỹ thuật nông nghiệp
302
B
17,5
17,5
14,0
 
Sinh học
303
B
15,5
18,5
14,0
16,0
Công nghệ sinh học
304
A
22,0
19,0
18,0
 
B
 
21,0
19,0
 
Chăn nuôi
305
B
15,0
15,0
14,0
14,0
Thú y
306
B
16,5
17,5
14,5
 
Nuôi trồng thủy sản
307
B
19,0
17,5
14,5
 
Bệnh học thủy sản
308
B
15,0
17,5
14,0
14,0
Sinh học biển
309
B
15,0
15,5
14,0
14,0
Trồng trọt
310
B
15,0
15,0
14,0
14,0
Nông học
311
B
15,0
16,0
14,0
 
Lâm sinh đồng bằng
316
B
 
 
14,0
14,0
Hoa viên – cây cảnh
312
B
15,0
15,0
14,0
14,0
Bảo vệ thực vật
313
B
16,5
18,5
15,5
 
Khoa học môi trường
314
A
19,0
17,5
16,0
 
B
 
19,5
17,0
 
Khoa học đất
315
B
15,0
15,0
14,0
14,0
Kinh tế học
401
A
16,5
14,5
14,0
 
D1
145
14,5
14,0
 
Kế toán
402
A
18,0
15,5
16,5
 
D1
16,0
15,5
16,5
 
Tài chính
403
A
19,0
18,5
18,0
 
D1
17,0
18,5
18,0
 
Quản trị kinh doanh
404
A
18,0
16,5
16,0
 
D1
16,0
16,5
16,0
 
Kinh tế nông nghiệp
405
A
15,0
13,0
13,5
 
D1
13,0
13,0
13,5
 
Kinh tế tài nguyên môi trường
410
A
 
 
13,0
16,0
D1
 
 
13,0
16,0
Kinh tế thủy sản
411
A
 
 
13,0
14,5
D1
 
 
13,0
14,5
Kinh tế ngoại thương
406
A
19,0
16,5
16,5
 
D1
17,0
16,5
16,5
 
Nông nghiệp
407
A
15,0
14,0
13,0
 
B
 
16,0
14,0
 
Quản lý đất đai
408
A
15,0
13,0
13,0
 
Quản lý nghề cá
409
A
15,0
13,0
13,0
13,0
Luật
501
A
16,5
15,5
16,0
 
C
15,5
16,5
17,0
 
SP Ngữ văn
601
C
15,0
18,0
16,5
 
Ngữ văn
602
C
14,0
15,5
16,5
 
SP Lịch sử
603
C
14,0
16,5
17,5
 
SP Địa lý
604
C
14,5
17,0
15,5
 
SP Giáo dục công dân
605
C
14,0
14,0
15,5
 
Du lịch
606
C
15,0
17,5
16,0
 
D1
14,0
16,5
15,0
 
SP Anh văn
701
D1
16,5
17,0
13,0
 
Cử nhân Anh văn
751
D1
14,0
15,5
14,0
 
Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh
753
D1
 
 
13,0
15,0
Thông tin – thư viện
752
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
SP tiếng Pháp
703
D1, D3
13,0
13,0
13,0
13,0
SP Thể dục thể thao
901
T
25,5
23,5
21,0
 

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học, thí sinh liên hệ trực tiếp Trung tâm tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP.HCM (ĐT: 08. 38940390).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật
điện
101
A
18,5
17,0
16,0
16,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
102
A
20,5
17,0
16,0
16,0
Công nghệ nhiệt lạnh
103
A
17,0
15,0
15,0
15,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử
104
A
20,0
17,0
17,0
17,0
Khoa học máy tính
105
A
20,0
16,0
16,0
16,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô
106
A
20,0
17,0
17,0
17,0
Công nghệ may – thời trang
107
A
17,0
15,0
14,0
14,0
Công nghệ cơ điện tử
108
A
20,5
17,0
16,5
 
Công nghệ hóa dầu
201
A
17,0
18,5
21,0
 
B
 
 
24,0
 
Công nghệ hóa học
201
A
17,0
17,0
19,0
 
B
 
 
22,5
 
Công nghệ phân tích
201
A
17,0
16,0
17,5
 
B
 
 
22,0
 
Công nghệ thực phẩm
202
A
20,5
17,0
19,5
 
B
 
 
21,5
 
Công nghệ sinh học
202
A
 
16,0
17,5
 
B
 
 
21,0
 
Công nghệ môi trường
301
A
17,0
15,0
17,0
 
B
 
 
21,0
 
Quản lý môi trường
301
A
 
 
16,0
 
B
 
 
20,0
 
Quản trị kinh doanh
401
A, D1
18,5
19,0
18,5
18,5
Kinh doanh quốc tế
401
A, D1
18,5
18,0
16,0
 
Kinh doanh du lịch
401
A, D1
18,5
17,0
17,0
 
Kế toán
402
A, D1
20,0
17,0
18,5
18,5
Tài chính ngân hàng
403
A, D1
21,0
18,0
19,0
19,0
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
751
D1
17,0
15,0
15,0
15,0
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Công nghệ phần mềm
+ Mạng máy tính
C65
A, B, D1
 
 
 
14,0
Điện tử gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Công nghệ điện tử
C66
A, B, D1
 
 
 
13,0
+ Điện tử viễn thông
C91
A, B, D1
 
 
 
12,5
+ Điện tử tự động
C92
A, B, D1
 
 
 
15,0
+ Điện tử máy tính
C93
A, B, D1
 
 
 
15,0
Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Công nghệ điện
C67
A, B, D1
 
 
 
12,5
+ Điều kiển tự động
C94
A, B, D1
 
 
 
12,0
Công nghệ nhiệt – lạnh (Điện lạnh)
C68
A, B, D1
 
 
 
12,0
Cơ khí gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Chế tạo máy
C69
A, B, D1
 
 
 
13,0
+ Cơ điện
C95
A, B, D1
 
 
 
14,0
+ Cơ điện tử
C96
A, B, D1
 
 
 
14,0
+ Công nghệ hàn
C97
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Cơ khí động lực (Sửa chữa ôtô)
C70
A, B, D1
 
 
 
13,0
Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Công nghệ hóa
C71
A, B, D1
 
 
 
12,5
+ Hóa phân tích
C98
A, B, D1
 
 
 
14,0
Công nghệ hóa dầu
C72
A, B, D1
 
 
 
15,0
Công nghệ thực phẩm
C73
A, B, D1
 
 
 
14,0
Công nghệ môi trường
C74
A, B, D1
 
 
 
13,5
Công nghệ sinh học
C75
A, B, D1
 
 
 
13,5
Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn
C85
A, B, D1
 
 
 
14,0
Kinh tế gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
 
 
+ Kế toán
C76
A, B, D1
 
 
 
15,0
+ Quản trị kinh doanh
C77
A, B, D1
 
 
 
15,0
+ Tài chính ngân hàng
C78
A, B, D1
 
 
 
15,0
+ Kinh doanh du lịch
C79
A, B, D1
 
 
 
13,0
+ Kinh tế quốc tế
C80
A, B, D1
 
 
 
12,5
+ Quản trị marketing
C83
A, B, D1
 
 
 
12,5
Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang
 
 
 
 
 
 
+ Công nghệ may
C81
A, B, D1
 
 
 
11,5
+ Thiết kế thời trang
C84
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Ngoại ngữ (Anh văn)
C82
D1
 
 
 
12,0
Hệ Cao đẳng tại cơ sở Biên Hòa
Công nghệ thông tin
C65
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Công nghệ kỹ thuật điện tử
C66
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Công nghệ kỹ thuật điện
C67
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Công nghệ cơ khí
C69
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Công nghệ hóa
C71
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Công nghệ thực phẩm
C73
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10
Kế toán – kiểm toán
C76
A/ B/ D1
 
 
 
11,5
Quản trị kinh doanh
C77
A/ B/ D1
 
 
 
11,0
Tài chính – ngân hàng
C78
A/ B/ D1
 
 
 
11,5
Marketing
C83
A/ B/ D1
 
 
 
10/ 11/ 10

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân: xét 570 chỉ tiêu NV3

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 450 chỉ tiêu hệ ĐH và 120 chỉ tiêu hệ CĐ. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi số 2 (có dấu đỏ của trường tổ chức thi), một phong bì thư có ghi địa chỉ liên hệ, lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân, đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An (ĐT: 0383. 588206) đến hết ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ sinh học
101
B
14,0
14,0
14,0
60
Quản trị kinh doanh
401
A, D1
13,0
13,0
13,0
100
Tài chính ngân hàng
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
100
Kế toán
403
A, D1
13,0
13,0
13,0
120
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
70
Hệ Cao đẳng
Kế toán
C65
A, D1
10,0
10,0
10,0
120

QUỐC DŨNG (TTO)

 

Bình luận (0)