Dưới đây là thông tin xét tuyển NV3 của gần 55 trường ĐH, CĐ trong cả nước. Những trường chưa công bố sẽ được Dân trí tổng hợp đăng tải trong một vài ngày tới.
Mức điểm sàn NV3 mà các trường đưa ra tính cho thí sinh ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Lưu ý:
– Để tránh những sai lầm đáng tiếc thí sinh cần phải đặc biệt lưu ý về vùng tuyển, khối thi của các trường. Khi đăng ký xét tuyển NV thí sinh phải thuộc vùng tuyển của trường và thi cùng khối với ngành xét tuyển.
– Mọi thắc mắc thí sinh có thể gửi về email: tuyensinh.dantri@gmail.com
STT |
Trường/ngành |
Khối |
Xét tuyển NV3 |
|||
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
|||||
|
||||||
A |
ĐH Thái Nguyên |
|
|
|
||
1 |
ĐH Nông Lâm |
|
|
|
||
|
Công nghiệp nông thôn |
A |
13.0 |
34 |
||
|
Cử nhân Tiếng Anh |
D1 |
18.0(hệ số) |
41 |
||
2 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
||
|
SP Giáo dục công nghệ |
A |
13.0 |
16 |
||
3 |
Khoa Khoa học TN-XH |
|
|
|
||
|
Cử nhân địa lý |
A |
13.0 |
25 |
||
4 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
|
|
||
|
Cử nhân Tiếng Anh |
D1 |
18.5 (hệ số) |
10 |
||
SP Song ngữ Nga-Anh |
D1,D2 |
18.5/18.5(hệ số) |
26 |
|||
SP Tiếng Pháp |
D1,D3 |
18.5/18.5(hệ số) |
38 |
|||
SP Tiếng Trung |
D1,D2 |
18.5/18.5(hệ số) |
22 |
|||
5 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
|
|
|
||
|
SP Kỹ thuật CN |
A |
10.0 |
18 |
||
Quản lý đất đai |
A |
10.0 |
5 |
|||
6 |
ĐH Công Đoàn |
|
|
|
||
|
Bảo hộ lao động |
A |
17.0 |
25 |
||
7 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
A |
|
|
||
|
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với điểm sàn hệ ĐH: 13 điểm; CĐ: 10 điểm. |
|||||
8 |
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
|
|
||
|
+ Hệ CĐ |
|
|
|
||
Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn |
B |
17.0 |
22 |
|||
Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế |
B |
16.0 |
06 |
|||
9 |
ĐH Lâm Nghiệp |
|
|
|
||
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trờng (Cơ sở 2 – LNS) |
A,B |
13.0/17.0 |
40 |
||
10 |
ĐH Sư phạm HN 2 |
|
|
|
||
|
SP Kỹ thuật |
A |
16.5 |
23 |
||
|
Sinh |
B |
18.0 |
14 |
||
Lý |
A |
17.0 |
8 |
|||
Sư phạm Sinh |
B |
23.0 |
34 |
|||
Tin |
A |
16.5 |
23 |
|||
SP KTNN ghép KTCN |
B |
18.5 |
28 |
|||
11 |
ĐH SP Kỹ thuật Nam Định |
|
|
|
||
|
+ Hệ ĐH |
A |
13.0 |
350 |
||
+ Hệ CĐ |
A |
10.0 |
100 |
|||
12 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
|
|
||
|
+ Hệ ĐH |
A |
13.5 |
09 |
||
+ Hệ CĐ |
A |
10.0 |
800 |
|||
13 |
ĐH Y Thái Bình |
|
|
|
||
|
Bác sỹ Y học cổ truyển |
B |
24.0 |
40 |
||
Bác sỹ y học dự phòng |
B |
23.0 |
30 |
|||
Cử nhân điều dưỡng |
B |
23.5 |
30 |
|||
14 |
ĐH Chu Văn An |
|
|
|
||
|
+ Hệ ĐH |
A,B,C |
13.0/15.0/14.0 |
|
||
|
D,V |
13.0/16.0 |
||||
+ Hệ CĐ |
A,B,C |
10.0/12.0/11.0 |
|
|||
|
D |
10.0 |
||||
Môn ngoại ngữ Tính hệ số 1; Khối V: môn vẽ tính hệ số 2 |
||||||
15 |
ĐH Đông Đô |
|
|
|
||
|
Công nghệ thông tin |
A |
13.0 |
50 |
||
Điện tử- Viễn thông |
A |
13.0 |
60 |
|||
Xây dựng dân dụng và CN |
A |
13.0 |
50 |
|||
Quản trị du lịch |
A,D |
13.0/13.0 |
30 |
|||
Thông tin học |
A,D |
13.0/13.0 |
80 |
|||
Văn hoá du lịch |
A,C,D |
13.0/14.0/13.0 |
70 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
30 |
|||
Tiếng Trung |
D1,D4 |
13.0/13.0 |
50 |
|||
16 |
ĐH Thăng Long |
|
|
|
||
|
Tiếng Trung |
D4 |
21.0 (hệ số) |
20 |
||
17 |
ĐH Hà Hoa Tiên |
|
|
800 |
||
|
Hệ thống thông tin |
A |
13.0 |
|
||
Kế toán |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
Tiếng anh |
D1 |
13.0 |
|
|||
+ Hệ CĐ |
|
Nguồn ĐH,CĐ |
||||
Hệ thống thông tin |
A |
10.0 |
||||
Kế toán |
A,D1 |
10.0/10.0 |
||||
Tiếng anh |
D1 |
10.0 |
||||
19 |
ĐH Nguyễn Trãi |
|
|
800 |
||
|
Tài chính – Ngân hàng |
A,D1 |
13.0/13.0 |
|
||
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
Kế toán |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
Kinh tế |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
20 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
|
|
|
||
|
Kỹ thuật điện tử- VT |
A |
13.0 |
|
||
Công nghệ thông tin |
A |
13.0 |
||||
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
Kế toán |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
Tài chính- Ngân hàng |
A,D1 |
13.0/13.0 |
||||
21 |
CĐ CN Viettronics |
|
|
|
||
|
Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn khối A,D: 10 điểm; B: 12.0 điểm |
|||||
22 |
CĐ CN Cẩm Phả |
|
Nguồn ĐH,CĐ |
|
||
|
Xét tuyển vào tất cả các ngành với điểm sàn xét tuyển khối A: 10.0 điểm |
|||||
23 |
CĐ CN Phúc Yên |
|
Nguồn ĐH,CĐ |
|
||
|
Kỹ thuật trắc địa |
A |
10.0 |
|
||
CN kỹ thuật mỏ |
A |
10.0 |
||||
|
||||||
A |
ĐH Quốc gia TPHCM |
|
|
|
||
1 |
ĐH Quốc tế |
|
|
|
||
|
*Ngành CNTT |
|
|
|
||
Khoa học máy tính-IU |
A |
14.5 |
65 |
|||
CNTT-NU |
A |
14.5 |
30 |
|||
CNTT-WE |
A |
14.5 |
30 |
|||
Công nghệ Máy tính-NSW |
A |
14.5 |
20 |
|||
Kỹ thuật MT-Rutgers (USA) |
A |
14.5 |
20 |
|||
* Ngành Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|||
Công nghệ sinh học-IU |
B |
17.5 |
40 |
|||
*Điện tử Viễn thông |
|
|
|
|||
Điện tử viễn thông-IU |
A |
14.5 |
50 |
|||
Điện tử viễn thông-NU |
A |
14.5 |
40 |
|||
Điện tử viễn thông-WE |
A |
14.5 |
30 |
|||
Công nghệ Điện-Điện tử NSW |
A |
14.5 |
20 |
|||
Công nghệ viễn thông NSW |
A |
14.5 |
20 |
|||
Kỹ thuật điện tử- Rutgers (USA) |
A |
14.5 |
20 |
|||
* Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
|||
Quản trị kinh doanh-WE |
A |
15.5 |
10 |
|||
Quản trị kinh doanh-AUK |
A,D1 |
15.5/15.5 |
10/10 |
|||
B |
ĐH Huế |
|
|
|
||
2 |
ĐH Khoa học |
|
|
|
||
|
Sinh học |
B |
19.5 |
14 |
||
Địa lý |
A,B |
13.0/16.0 |
15/15 |
|||
Khoa học môi trường |
A,B |
15.0/22.0 |
9/9 |
|||
Công nghệ sinh học |
B |
22.0 |
35 |
|||
3 |
ĐH Y Dược |
|
|
|
||
|
Bác sỹ răng hàm mặt |
B |
25.0 |
11 |
||
Dược sỹ |
A |
22.0 |
23 |
|||
Cử nhân điều dưỡng |
B |
22.0 |
26 |
|||
Cử nhân KT Y học |
B |
23.5 |
26 |
|||
CN Y tế công cộng |
B |
20.0 |
30 |
|||
BS Y học dự phòng |
B |
20.0 |
18 |
|||
BS Y học cổ truyền |
B |
22.5 |
18 |
|||
4 |
ĐH Nông Lâm |
|
|
|
||
|
+ Hệ ĐH |
|
|
|
||
Công nghiệp&CT nông thôn |
A |
13.0 |
10 |
|||
Cơ khí bảo quản |
A |
13.0 |
20 |
|||
Chế biến lâm sản |
A |
13.0 |
25 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Công nghiệp và CT Nông thôn |
A |
10.0 |
31 |
|||
C |
ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
||
5 |
ĐH Ngoại ngữ |
|
|
|
||
|
Cử nhân tiếng Nga |
D1,2 |
17.0/17.0 |
30 |
||
Cử nhân tiếng Thái Lan |
D1 |
17.0 |
24 |
|||
6 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
||
|
Văn hóa học |
C |
15.0 |
41 |
||
SP Giáo dục đặc biệt |
D1 |
14.0 |
43 |
|||
Sư phạm Sinh học |
B |
21.5 |
39 |
|||
Cử nhân Sinh Môi trường |
B |
20.0 |
101 |
|||
7 |
Khoa Y Dược |
|
|
|
||
|
Bác sĩ đa khoa |
B |
23.5 |
11 |
||
Dược sĩ đại học |
B |
24.5 |
13 |
|||
8 |
ĐH An Giang |
|
|
|
||
|
SP Toán |
A |
16.0 |
10 |
||
SP Hóa |
A |
15.0 |
20 |
|||
Việt Nam học |
A,D1 |
14.0/14.0 |
10 |
|||
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14.0 |
10 |
|||
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
14.0 |
30 |
|||
Nuôi trồng Thủy sản |
B |
17.0 |
20 |
|||
9 |
ĐH Nông Lâm TPHCM |
|
|
|
||
|
Cơ khí chế biến |
A |
15.0 |
50 |
||
Cơ điện tử |
A |
16.0 |
30 |
|||
Cơ khí Nông lâm |
A |
15.0 |
50 |
|||
Cơ khí Lâm sản |
A |
15.0 |
40 |
|||
CN giấy &bột giấy |
A |
15.0 |
50 |
|||
Kỹ thuật ô tô |
A |
16.0 |
30 |
|||
Nhiệt lạnh |
A |
15.0 |
50 |
|||
Điều khiển tự động |
A |
15.0 |
50 |
|||
10 |
ĐH Phú Yên |
|
|
|
||
|
Giáo dục tiểu học |
A |
13.0 |
30 |
||
Giáo dục mầm non |
M |
13.0 |
15 |
|||
SP Tin học |
A |
13.0 |
25 |
|||
Cử nhân Tin học |
A |
13.0 |
42 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Tin học |
A |
10.0 |
70 |
|||
11 |
ĐH Quảng Bình |
|
|
|
||
|
Quản trị KD |
A |
13.0 |
60 |
||
Tin học |
A |
13.0 |
50 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
20 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Quản trị kinh doanh |
A |
10.0 |
30 |
|||
Tin học |
A |
10.0 |
30 |
|||
Kỹ thuật điện |
A |
10.0 |
50 |
|||
Xây dựng cầu đường |
A |
10.0 |
50 |
|||
XDDD&CNN |
A |
10.0 |
50 |
|||
Lân nghiệp |
B |
12.0 |
20 |
|||
Trồng trọt |
B |
12.0 |
30 |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
B |
12.0 |
30 |
|||
Điểm chênh lệch giữa hai khu vực ưu tiên kế tiếp là 1 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,5 điểm |
||||||
12 |
ĐH Quảng Nam |
|
|
|
||
|
Giáo dục tiểu học |
A,C |
13.5/14.5 |
20 |
||
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
14.0/14.0 |
25 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
15.5 |
20 |
|||
Việt Nam học |
C,D1 |
14.5/13.5 |
45 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Tin học |
A |
10.5 |
30 |
|||
Kế toán |
A,D1 |
10.5/10.5 |
20 |
|||
13 |
ĐH Quy Nhơn |
|
|
|
||
|
SP Vật lý |
A |
17.5 |
14 |
||
SP KTCN |
A |
17.5 |
60 |
|||
SP Hóa học |
A |
18.5 |
9 |
|||
SP giáo dục chính trị |
C |
17.5 |
49 |
|||
SP Tâm lý giáo dục |
B,C |
17.5/17.5 |
23 |
|||
SP Giáo dục tiểu học |
A,C |
18.5/17.5 |
31 |
|||
SP Giáo dục đặc biệt |
B,D1 |
17.0/16.5 |
33 |
|||
SP Tin học |
A |
17.5 |
76 |
|||
Toán học |
A |
16.0 |
69 |
|||
Tin học |
A |
16.0 |
101 |
|||
Vật lý |
A |
16.0 |
84 |
|||
|
Hóa học |
A |
16.0 |
85 |
||
Địa chính |
A |
15.0 |
85 |
|||
Địa lý |
A |
15.0 |
90 |
|||
Văn học |
C |
16.5 |
44 |
|||
Lịch sử |
C |
16.5 |
52 |
|||
Công tác xã hội |
C |
16.5 |
64 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
17.0 |
64 |
|||
Tiếng Trung |
D1,D4 |
17.0/17.0 |
49 |
|||
Tiếng Pháp |
D1,D3 |
17.0/17.0 |
49 |
|||
Việt Nam học |
C,D1 |
16.5/17.0 |
49 |
|||
Hành chính học |
A,C |
16.5/16.5 |
42 |
|||
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
35 |
|||
Kinh tế |
A |
15.0 |
79 |
|||
Kỹ thuật điện |
A |
15.0 |
104 |
|||
Điện-Điện tử |
A |
15.0 |
106 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
15.0 |
88 |
|||
CN Môi trường |
A |
15.0 |
53 |
|||
Điện tử-Tin học |
A |
15.0 |
66 |
|||
Quản trị DN |
A |
15.0 |
52 |
|||
14 |
ĐH Sài Gòn |
|
|
|
||
|
SP Địa Lý |
A,C |
13.0/14.0 |
35 |
||
SP Giáo dục chính trị |
C,D1 |
14.0/13.0 |
35 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Lưu trữ học |
C,D1 |
11.0/10.0 |
40 |
|||
SP KT Công nghiệp |
A |
10.0 |
30 |
|||
SP KT Gia đình |
B |
12.0 |
30 |
|||
SP Địa lý |
C |
11.0 |
30 |
|||
15 |
ĐH Sư phạm TPHCM |
|
|
|
||
|
SP Tin học |
A |
17.0 |
51 |
||
CNTT |
A |
17.0 |
70 |
|||
Cử nhân Vật Lý |
A |
16.5 |
31 |
|||
Việt Nam học |
C,D1 |
16.5/16.5 |
25 |
|||
Cử nhân Tiếng Trung |
D1,4 |
20.0 (hệ số) |
70 |
|||
16 |
ĐH Tiền Giang |
|
Nguồn ĐH |
Nguồn CĐ |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
|
4 |
|
Tin học |
A |
13.0 |
|
64 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
A |
13.0 |
|
15 |
||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|
||
Thư viện-Thông tin |
C,D1 |
11.0/10.0 |
14.0/13.0 |
14 |
||
Cơ khí động lực |
A |
10.0 |
13.0 |
28 |
||
Công nghệ cắt may |
A |
10.0 |
13.0 |
18 |
||
Phát triển nông thôn |
A |
10.0 |
13.0 |
41 |
||
16 |
ĐH Văn hóa TPHCM |
|
|
|
||
|
Thư viện thông tin |
C,D1 |
15.0/14.0 |
16/41 |
||
Bảo tàng học |
C |
15.0 |
30 |
|||
Phát hành xuất bản phẩm |
C,D1 |
15.0/14.0 |
2/20 |
|||
Quản lý Văn hóa |
R3 |
Điểm hội họa từ 7 trở lên |
14 |
|||
Văn hóa dân tộc thiểu số |
C |
15.0 |
41 |
|||
Văn hóa học |
C,D1 |
15.0/14.0 |
15/22 |
|||
* Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Thư viện thông tin |
C,D1 |
12.0/11.0 |
2/39 |
|||
Bảo tàng học |
C |
12.0 |
24 |
|||
Văn hóa du lịch |
D1 |
11.0 |
19 |
|||
Phát hành xuất bản phẩm |
D1 |
11.0 |
17 |
|||
17 |
ĐH BC Marketing |
|
|
|
||
|
Hệ thống TT Kinh tế |
A,D1 |
14.5/14.5 |
120 |
||
Quản trị KD |
A,D1 |
15.0/15.0 |
130 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
14.5 |
40 |
|||
Kế toán |
A,D1 |
15.0/15.0 |
30 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Hệ thống TT Kinh tế |
A,D1 |
11.5/11.5 |
150 |
|||
Kế toán |
A,D1 |
11.5/11.5 |
50 |
|||
Quản trị KD |
A,D1 |
11.5/11.5 |
270 |
|||
Tiếng anh |
D1 |
11.5 |
50 |
|||
18 |
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
||
|
+ Hệ ĐH |
|
|
|
||
Công nghệ KT điện- Điện tử |
A |
13.0 |
60 |
|||
Tin học |
A,D1 |
13.0 |
50 |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình |
A |
13.0 |
50 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A,B |
15.0/17.0 |
50 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
13.0/15.0 |
40 |
|||
Kế toán |
A,D1 |
13.0 |
50 |
|||
Quản trị Kinh doanh |
A,D1 |
13.0/13.0 |
100 |
|||
Đông phương học |
C,D1 |
14.0/13.0 |
60 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
40 |
|||
+ Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Công nghệ KT điện- Điện tử |
A |
10.0 |
60 |
|||
Tin học |
A |
10.0 |
50 |
|||
Kế toán |
A,D1 |
10.0 |
40 |
|||
Quản trị Kinh doanh |
A,D1 |
10.0/10.0 |
80 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
10.0 |
20 |
|||
19 |
ĐH DL Cửu Long |
|
|
1.200 |
||
|
Xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ |
|||||
20 |
ĐH DL Công nghệ Sài Gòn |
|
|
|
||
|
Tin học |
A,D1 |
13.0/13.0 |
|
||
Điện tử viễn thông |
A |
13.0 |
|
|||
Cơ điện tử |
A |
13.0 |
|
|||
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
15.0/17.0 |
|
|||
Kỹ thuật công trình |
A |
13.0 |
|
|||
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
15.0/15.0 |
|
|||
Điện – Điện tử |
A |
13,0 |
|
|||
Mỹ thuật công nghiệp |
A,V,H |
13.0/13.0/13.0 |
|
|||
Hệ CĐ |
|
|
|
|||
Tin học |
A,D1 |
10.0/10.0 |
|
|||
Điện tử viễn thông |
A |
10.0 |
|
|||
Cơ – điện tử |
A |
10.0 |
|
|||
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
10.0/12.0 |
|
|||
Kỹ thuật công trình |
A |
10.0 |
|
|||
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
10.0/10.0 |
|
|||
Điện – điện tử |
A |
10.0 |
|
|||
Mỹ thuật công nghiệp |
A,V,H |
10.0/10.0/10.0 |
|
|||
21 |
ĐH Duy Tân |
|
|
650 |
||
|
+ Hệ ĐH |
|
|
|
||
Kỹ thuật máy tính |
A,D1,B |
13.0/13.0/15.0 |
||||
Công nghệ phần mềm |
A,D1,B |
13.0/13.0 |
||||
Tin học Viễn thông |
A,D1,B |
13.0/13.0 |
||||
Xây dựng cầu đường |
A,B,V |
13.0/15.0/16.0 |
||||
Kiến trúc công trình |
V |
16.0 (hệ số) |
||||
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
A,B,D |
13.0/15.0/13.0 |
||||
QTKD Marketing |
A,B,D1 |
13.0/15.0/14.0 |
||||
QTDL Lữ hành |
A,B,C,D1 |
13.5/15.0/14.0/13.0 |
||||
Tiếng Anh phiên dịch |
D1 |
16.0(hệ số) |
||||
Tiếng Anh Du lịch |
D1 |
16.0(hệ số) |
||||
Văn học |
C,D1 |
14.0/15.0 |
||||
Quan hệ Quốc tế |
C,D1 |
14.0/14.0 |
||||
22 |
ĐH Hồng Bàng |
|
|
|
||
|
Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ |
|||||
23 |
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ |
|
|
|
||
|
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
|
||
24 |
ĐH DL Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
|
|
|
||
|
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ |
|||||
25 |
ĐH DL Phú Xuân |
|
|
|
||
|
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ |
|||||
26 |
ĐH Văn Hiến |
|
|
|
||
|
Hệ Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A: 13,0; Khối B: 15,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0. |
|||||
27 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
|
|
||
|
Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT. Điểm ưu tiên các khu vực cách nhau 1 điểm |
|||||
28 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
|
|
|
||
|
Hệ ĐH |
|
|
|
||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
A |
14.0 |
126 |
|||
Quản lý xây dựng |
A |
14.0 |
55 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
100 |
|||
29-32 |
Các trường ĐH Quang Trung, ĐH Tây Đô, ĐH Tư thục công nghệ thông tin Gia Định, ĐH Võ trường Toàn đều thông báo xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành với mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Sơn (Theo dantri.com.vn)
Bình luận (0)