Ngày 15-9, Ban đào tạo ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo thuộc chín trường ĐH, CĐ thành viên. ĐH Thái Nguyên tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 của năm trường thành viên.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (ĐT: 0280. 3852650 – 3852651 – 3753041). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 (theo dấu bưu điện). ĐH Thái Nguyên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Hà Tĩnh trở ra.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Trường ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh
|
DTE
|
|
|
|
|
|
– Kinh tế
|
401
|
A
|
14,0
|
16,0
|
|
|
– Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
14,5
|
15,5
|
|
|
– Kế toán
|
403
|
A
|
16,5
|
16,5
|
|
|
– Tài chính doanh nghiệp
|
404
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
|
DTK
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật cơ khí
|
101
|
A
|
14,0
|
14,0
|
|
|
– Kỹ thuật điện
|
102
|
A
|
13,5
|
14,5
|
|
|
– Kỹ thuật điện tử
|
103
|
A
|
13,5
|
13,5
|
|
|
– Kỹ thuật xây dựng công trình
|
104
|
A
|
13,0
|
|
|
|
– Kỹ thuật môi trường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Quản lý công nghiệp
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Trường ĐH Nông lâm
|
DTN
|
|
|
|
|
|
– Kinh tế nông nghiệp
|
411
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Quản lý đất đai
|
412
|
A
|
13,0
|
|
13,0
|
08
|
– Cơ khí nông nghiệp
|
413
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
31
|
– Phát triển nông thôn
|
414
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
6
|
– Công nghệ chế biến lâm sản
|
415
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
36
|
– Chăn nuôi thú y
|
304
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
24
|
– Thú y
|
305
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
22
|
– Lâm nghiệp
|
306
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
48
|
– Trồng trọt
|
307
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
05
|
– Khuyến nông
|
308
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
42
|
– Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
309
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
31
|
– Nông lâm kết hợp
|
310
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
20
|
– Khoa học môi trường
|
311
|
B
|
14,0
|
|
|
|
– Nuôi trồng thủy sản
|
312
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
34
|
– Hoa viên và cây cảnh
|
313
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
31
|
– Bảo quản và chế biến nông sản
|
314
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
25
|
– Công nghệ sinh học
|
315
|
B
|
14,0
|
|
|
|
– Quản lý tài nguyên rừng
|
316
|
B
|
14,0
|
|
|
|
– Công nghệ thực phẩm
|
317
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
|
– Địa chính môi trường
|
318
|
B
|
14,0
|
|
14,0
|
10
|
Trường ĐH Sư phạm
|
DTS
|
|
|
|
|
|
– SP Toán
|
108
|
A
|
17,0
|
|
|
|
– SP Vật lý
|
109
|
A
|
16,0
|
|
|
|
– SP Tin
|
110
|
A
|
14,0
|
14,0
|
|
|
– SP Hóa
|
201
|
A
|
16,0
|
|
|
|
– SP Sinh
|
301
|
B
|
17,0
|
|
|
|
– SP Giáo dục công dân
|
501
|
C
|
16,0
|
|
|
|
– SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
19,0
|
|
|
|
– SP Lịch sử
|
602
|
C
|
18,5
|
|
|
|
– SP Địa lý
|
603
|
C
|
20,0
|
|
|
|
– SP Tâm lý giáo dục
|
604
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
|
– SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
15,0
|
|
|
|
– SP Thể dục – thể thao
|
902
|
T
|
22,0
|
|
|
|
– SP Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
15,0
|
|
|
|
– SP Giáo dục thể chất –
giáo dục quốc phòng |
904
|
T
|
22,0
|
|
|
|
– SP Giáo dục công nghệ
|
905
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
29
|
– SP Toán – tin
|
800
|
A
|
14,5
|
|
|
|
– SP Toán – lý
|
801
|
A
|
15,5
|
|
|
|
– SP Sinh – hóa
|
802
|
B
|
17,0
|
|
17,0
|
27
|
– SP Văn – địa
|
803
|
C
|
19,5
|
|
|
|
– SP Văn – sử
|
804
|
C
|
17,5
|
|
|
|
Trường ĐH Y khoa
|
DTY
|
|
|
|
|
|
– Bác sĩ đa khoa (6 năm)
|
321
|
B
|
22,5
|
|
|
|
– Dược sĩ đại học (5 năm)
|
202
|
A
|
20,5
|
|
|
|
– Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)
|
322
|
B
|
18,5
|
|
|
|
– Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)
|
323
|
B
|
19,0
|
|
19,0
|
11
|
– Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm)
|
324
|
B
|
21,5
|
|
|
|
– Cao đẳng Y tế học đường
|
C61
|
B
|
11,0
|
13,0
|
|
|
– Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
C62
|
B
|
11,0
|
13,0
|
|
|
Trường ĐH Khoa học
|
DTZ
|
|
|
|
|
|
– Cử nhân Toán học
|
130
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Cử nhân Vật lý
|
131
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Cử nhân Toán – tin ứng dụng
|
132
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Cử nhân Hóa học
|
230
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
– Cử nhân Địa lý
|
231
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
|
– Cử nhân Khoa học môi trường
|
232
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13
|
– Cử nhân Sinh học
|
330
|
B
|
14,0
|
|
|
|
– Cử nhân Công nghệ sinh học
|
331
|
B
|
16,0
|
|
|
|
– Cử nhân Văn học
|
610
|
C
|
16,5
|
18,0
|
|
|
– Cử nhân Lịch sử
|
611
|
C
|
16,5
|
|
|
|
– Cử nhân Khoa học quản lý
|
612
|
C
|
16,5
|
|
|
|
– Cử nhân Công tác xã hội
|
613
|
C
|
14,0
|
|
|
|
– Cử nhân Việt Nam học
|
614
|
C
|
14,0
|
17,0
|
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
DTC
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ thông tin
|
120
|
A
|
13,5
|
14,0
|
|
|
– Điện tử viễn thông
|
121
|
A
|
13,0
|
13,5
|
|
|
– Công nghệ điều khiển tự động
|
122
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
43
|
– Hệ thống thông tin kinh tế
|
123
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
38
|
Khoa Ngoại ngữ
|
DTF
|
|
|
|
|
|
– SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
|
|
|
– Cử nhân song ngữ Trung – Anh
|
702
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
|
|
||
– SP Tiếng Trung
|
703
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D4
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
– SP song ngữ Trung – Anh
|
704
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D4
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
– SP Song ngữ Nga – Anh
|
705
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D2
|
19,5
|
19,5
|
|
|
||
– Cử nhân Tiếng Anh
|
706
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
– Cử nhân Tiếng Trung
|
707
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D4
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
– Cử nhân song ngữ Pháp – Anh
|
708
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
|
|
D3
|
14,5
|
16,0
|
|
|
||
Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật
|
DTU
|
|
|
|
|
|
– Cơ khí
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Điện – điện tử
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
11,5
|
|
|
– Quản trị kinh doanh
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Tài chính – Ngân hàng
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Quản lý đất đai
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Trồng trọt
|
C72
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
|
– Thú y
|
C73
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
|
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
– Xây dựng cầu đường
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
THANH HÀ (TTO)
Bình luận (0)