Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Bách khoa TP.HCM dự kiến điểm chuẩn

Tạp Chí Giáo Dục

ĐH Bách khoa TP.HCM vừa thông báo kết quả tuyển sinh năm 2011. Điểm chuẩn dự kiến của ngành xây dựng cao nhất trường, với 19 điểm, thấp nhất là ngành Vật lý Kỹ thuật – Cơ Kỹ thuật lấy 15 điểm.

Ông Nguyễn Thanh Nam, Trưởng phòng Đào tạo của trường cho biết, có 5542 thí sinh đạt điểm từ 15 trở lên, 529 thí sinh đạt từ 24 điểm trở lên. Có 4 thí sinh được điểm 10 Toán, 3 thí sinh điểm 10 Hóa, trong khi đó, không có thí sinh nào đạt điểm 10 môn Lý.
Có 3.760 chỉ tiêu tuyển khối A, trong đó, dành tới 557 chỉ tiêu cho NV1B (cho thí sinh chuyển ngành trong cùng 1 trường). Trong số 1200 thí sinh không may bị trượt NV1, rất nhiều em hy vọng ở NVB1 với điểm chuẩn dự kiến từ 16 đến 15,6 tùy ngành. Năm ngoái, đã có rất nhiều thí sinh không từ chối NVB1 (chỉ có 8/ 16 ngành có NV này) của trường.
3 thủ khoa khối A có điểm cao nhất trường gồm: Chu Văn Chính (THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước) 28,25 điểm, Trần Nhật Trường (THPT Tân Hiệp, Kiên Giang) 28,25 điểm.
Đặc biệt, thí sinh Lê Anh Vũ (THPT Lê Hồng Phong của TP.HCM, quê ở Tây Ninh) đạt 3 môn Toán, Lý, Hóa bằng điểm nhau (9,5 điểm), tổng điểm là 28,5.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến năm 2011 cho 16 ngành, với NV1 và NV1B:

Ngành QSB

Tên ngành

Chỉ tiêu

Theo  NV1

Xét theo NV1B

Điểm
chuẩn

Số
TT1

Điểm
chuẩn

Số
TT2

Khối A

106

Công nghệ Thông tin

330

18.5

348

Không xét NV1B

108

Điện – Điện tử

660

18.5

720

Không xét NV1B

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

500

17

547

Không xét NV1B

112

Kỹ thuật Dệt may

70

15

68

16

21

114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

430

18.5

574

Không xét NV1B

115

Xây dựng

520

19

569

Không xét NV1B

120

Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí

150

18

183

Không xét NV1B

123

Quản lý công nghiệp

160

17

195

Không xét NV1B

125

KT & Quản lý Môi trường

160

16

129

17

85

126

KT  Giao thông

180

16

113

16.5

86

127

KT Hệ thống Công nghiệp

80

15.5

57

17.5

40

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

15.5

103

16.5

132

130

Trắc địa

90

15

55

16

56

131

Vật liệu và Cấu kiện XD

80

15.5

46

17.5

60

136

Vật lý KT – Cơ KT

150

15

98

17

77

 

Cộng khối A :

3760

 

3805

 

557

Khối V

117

Kiến trúc
DD & CN

40

21.5

50

Điểm môn
 năng khiếu
 phải đạt
từ 5,0
trở lên.
Theo Hương Giang
(vietnamnet)

Bình luận (0)