Sự kiện giáo dụcVấn đề - Sự kiện

Top 200 trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất năm 2008

Tạp Chí Giáo Dục

Cục CNTT thuộc Bộ GD-ĐT vừa công bố danh sách 200 trường THPT được đánh giá có điểm thi ĐH cao dựa trên việc xác định khách quan bằng chất lượng điểm thi, quy mô học sinh dự thi. Dẫn đầu danh sách là khối các trường chuyên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.

Nhiều trường có vị trí xếp hạng cao năm 2007 thì năm 2008 lại tụt dốc một cách “kỳ lạ”. Chẳng hạn như trường THPT Hà Nội – Amstecdam xếp thứ nhất ở năm 2007 thì năm nay tụt 14 hạng, xếp ở vị trí thứ 15; Trường THPT DL Lương Thế Vinh (Hà Nội) xếp vị trí thứ 36, tụt gần 30 bậc so với năm 2007…

Một số trường THPT lâu nay không được đánh giá cao thì năm nay đã có tên trong bảng xếp hạng top 200 này. Cụ thể là trường THPT Triệu Sơn 1, Quảng Xương 3 (tỉnh Thanh Hoá); THPT DL Trí Đức (Hà Nội)…

Vẫn giống như năm 2007, các địa phương có truyền thống học tốt như Hải Dương, Nam Định, Thái Bình, Thanh Hoá, Hải Phòng, Nghệ An… cũng đóng góp nhiều “tên tuổi” vào “top 200” năm nay.

Cũng theo thống kê của Cục Công nghệ Thông tin thì địa phương có kết quả thi ĐH, CĐ tốt nhất là Hà Nội, tiếp đến là Nam Định, Hải Dương… Đối thủ luôn bám sát Hà Nội là TPHCM chỉ xếp thứ 14/64 tỉnh thành.

Lưu ý: Thứ hạng trên danh sách được xác định bằng chất lượng điểm thi, qui mô học sinh dự thi ĐH, CĐ. Danh sách này sẽ được xếp lại theo từng kỳ thi ĐH, CĐ và chỉ có ý nghĩa tham khảo cho học sinh và phụ huynh.

Dưới đây là danh sách top 200 trường THPT có điểm thi ĐH cao do Cục Công nghệ Thông tin thuộc Bộ GD-ĐT xếp hạng:

STT

Tên trường

Tỉnh / thành

Tổng số thí sinh

ĐTB tổng 3 môn

1

Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội

TP. Hà Nội

107

 

23.89

2

Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội

TP. Hà Nội

216

23.50

3

Chuyên Hoá ĐH  QG Hà Nội

TP. Hà Nội

148

23.20

4

Chuyên Toán Tin  ĐH SP HN

TP. Hà Nội

313

22.88

5

THPT Năng khiếu Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

326

22.45

6

THPT NK ĐH KHTN

TP. Hồ Chí Minh

423

22.26

7

Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội

TP. Hà Nội

139

21.85

8

THPT Lê Hồng Phong

Nam Định

767

21.43

9

Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia

TP. Hà Nội

400

21.40

10

THPT Chuyên Phan Bội Châu

Nghệ An

568

21.25

11

THPT Chuyên Quang Trung

Bình Phước

227

21.20

12

THPT Chuyên Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

479

21.09

13

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

TP. Đà Nẵng

425

21.06

14

THPT  Chuyên

Thái Bình

778

21.01

15

THPT Hà Nội-Amstecdam

TP. Hà Nội

701

20.84

16

THPT Nguyễn Trãi

Hải Dương

531

20.78

17

THPT Lê Hồng Phong

TP. Hồ Chí Minh

1,695

20.71

18

THPT chuyên Lê Quý Đôn

Bình Định

396

20.49

19

Trường THPT Chuyên Hà Nam

Nam

399

20.28

20

THPT Quốc Học (CL Cao)

Thừa Thiên Huế

1,219

20.28

21

THPT chuyên tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

490

20.24

22

THPT Chuyên Lam Sơn

Thanh Hóa

518

20.14

23

THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Đồng Nai

554

19.93

24

THPT Chuyên  Trần Phú

TP. Hải Phòng

756

19.68

25

Trường THPT Chuyên Hùng Vương

Phú Thọ

737

19.64

26

THPT chuyên Lê Quí Đôn

Khánh Hòa

432

19.48

27

THPT Chuyên Bắc Ninh

Bắc Ninh

409

19.28

28

THPT Chuyên Nguyễn Du

Đắc Lắc

708

19.05

29

Chuyên Toán ĐH Vinh

Nghệ An

748

19.03

30

THPT Trần Đại Nghĩa

TP. Hồ Chí Minh

588

19.03

31

THPT DL Nguyễn Khuyến

TP. Hồ Chí Minh

2,313

18.89

32

THPT Chuyên Bắc Giang

Bắc Giang

663

18.86

33

THPT chuyên Bến Tre

Bến Tre

403

18.80

34

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

Yên Bái

286

18.75

35

THPT Chuyên Lê Quí Đôn

Bà Rịa Vũng Tàu

430

18.69

36

THPT DL Lương Thế Vinh

TP. Hà Nội

1,154

18.59

37

THPT Chuyên Hạ Long

Quảng Ninh

523

18.30

38

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ninh Bình

803

18.25

39

THPT Chuyên  Lương Văn Chánh

Phú Yên

677

18.20

40

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quảng Nam

349

18.16

41

THPT NgThựơngHiền

TP. Hồ Chí Minh

1,279

18.12

42

THPT Chuyên (Năng khiếu)

Thái Nguyên

812

18.09

43

THPT Kim Liên

TP. Hà Nội

1,465

18.08

44

THPT Chuyên TG

Tiền Giang

599

17.99

45

THPT Chuyên LQĐôn

Quảng Trị

400

17.90

46

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

Bình Thuận

637

17.84

47

THPT Chu Văn An

TP. Hà Nội

1,119

17.79

48

THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Hà Tây

1,435

17.67

49

THPT BC Nguyễn Tất Thành

TP. Hà Nội

683

17.60

50

THPT chuyên tỉnh Lào Cai

Lao Cai

450

17.54

51

THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

597

17.30

52

THPT Thái Phiên

TP. Hải Phòng

1,117

17.23

53

THPT Chuyên Lê Khiết

Quảng Ngãi

1,178

17.15

54

Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Quảng Bình

425

17.13

55

THPT Chuyên Kontum

Kon Tum

338

16.95

56

THPT Thăng Long

TP. Hà Nội

1,291

16.93

57

THPT Chuyên Lý Tự Trọng

Cần Thơ

628

16.85

58

THPT chuyên Thăng Long – Đà lạt

Lâm Đồng

680

16.82

59

THPT Chuyên tỉnh

Trà Vinh

356

16.70

60

THPT chuyên Hoàng Lệ Kha

Tây Ninh

656

16.59

61

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Vĩnh Long

658

16.56

62

THPT Giao Thuỷ A

Nam Định

1,148

16.54

63

THPT Bỉm Sơn

Thanh Hóa

667

16.52

64

THPT Hải Hậu A

Nam Định

1,247

16.51

65

THPT Ba Đình

Thanh Hóa

1,002

16.49

66

THPT Tứ Kỳ

Hải Dương

999

16.40

67

THPT BC Hai B Trưng

Vĩnh Phúc

305

16.35

68

Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn

Điện Biên

432

16.12

69

THPT Bùi Thị Xuân

TP. Hồ Chí Minh

1,060

16.11

70

THPT Bình Giang

Hải Dương

714

16.11

71

THPT Lê Xoay

Vĩnh Phúc

738

16.05

72

THPT Chu Văn An

Lạng Sơn

460

16.02

73

THPT Thanh Hà

Hải Dương

894

16.01

74

THPT Ngô Quyền

TP. Hải Phòng

1,146

15.99

75

THPT Hồng Quang

Hải Dương

868

15.97

76

THPT Huỳnh Thúc Kháng

Nghệ An

1,250

15.91

77

THPT Nguyễn Khuyến

Nam Định

884

15.90

78

THPT Trần Hưng Đạo

Nam Định

922

15.87

79

THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Kiên Giang

681

15.83

80

Trường THPT Hùng Vương

Gia Lai

1,145

15.83

81

THPT Chuyên tỉnh

Tuyên Quang

446

15.75

82

THPTThực hành/ĐHSP

TP. Hồ Chí Minh

457

15.60

83

THPT Nguyễn Hữu Cầu

TP. Hồ Chí Minh

1,123

15.60

84

THPT  Nguyễn Đức Cảnh

Thái Bình

1,274

15.54

85

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Bình Dương

617

15.53

86

THPT Lương Đắc Bằng

Thanh Hóa

975

15.52

87

THPT Hàm Rồng

Thanh Hóa

842

15.49

88

THPT Lê Lợi

Thanh Hóa

1,038

15.46

89

THPT Lý Tự Trọng

Nam Định

939

15.42

90

THPT Hà Trung

Thanh Hóa

838

15.39

91

THPT Yên Lạc

Vĩnh Phúc

687

15.38

92

THPT Lý Thái Tổ

Bắc Ninh

1,323

15.37

93

Trường THPT Chuyên

Bắc Kạn

112

15.34

94

THPT Vũng Tàu

Bà Rịa Vũng Tàu

1,091

15.34

95

THPT Đào Duy Từ

Thanh Hóa

894

15.34

96

THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

Cà Mau

350

15.34

97

THPT Nam Sách

Hải Dương

896

15.33

98

THPT Trần Phú

Vĩnh Phúc

783

15.33

99

THPT Kim Thành

Hải Dương

850

15.32

100

THPT Yên Hoà

TP. Hà Nội

788

15.29

101

THPT Liên Hà

TP. Hà Nội

1,041

15.27

102

THPT Gia Lộc

Hải Dương

903

15.26

103

THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

Sóc Trăng

413

15.23

104

THPT Ng T M Khai

TP. Hồ Chí Minh

1,310

15.18

105

THPT Nguyễn Huệ

Ninh Bình

713

15.13

106

THPT Ngọc Hồi

TP. Hà Nội

896

15.05

107

THPT Lê Quý Đôn

TP. Hà Nội

1,081

15.02

108

THPT Việt – Đức

TP. Hà Nội

1,284

14.99

109

THPT Quảng Xương 1

Thanh Hóa

606

14.99

110

THPT Xuân Trường B

Nam Định

1,170

14.92

111

THPT Tống Văn Trân

Nam Định

1,070

14.92

112

THPT  Nguyễn Trãi

Thái Bình

1,183

14.90

113

THPT Nguyễn Gia Thiều

TP. Hà Nội

1,195

14.88

114

THPT Gia Định

TP. Hồ Chí Minh

1,848

14.84

115

THPT Hậu Lậc 2

Thanh Hóa

628

14.82

116

THPT Ng Hữu Huân

TP. Hồ Chí Minh

1,474

14.75

117

THPT Hà Bắc

Hải Dương

485

14.74

118

THPT Ng. Thị Minh Khai

TP. Hà Nội

899

14.71

119

THPT Ngô Quyền

Đồng Nai

866

14.68

120

THPT Chuyên Cao Bằng

Cao Bằng

333

14.65

121

TH PT  Phan Đình Phùng

TP. Hà Nội

1,283

14.65

122

THPT DL Đào Duy Từ

TP. Hà Nội

355

14.65

123

THPT Phan Châu Trinh

TP. Đà Nẵng

3,065

14.65

124

THPT  Quỳnh Côi

Thái Bình

1,285

14.62

125

THPT Nguyễn Huệ

Thừa Thiên Huế

1,461

14.58

126

THPT  Bắc Đông Quan

Thái Bình

1,261

14.55

127

THPT Trần Văn Bảo

Nam Định

107

14.54

128

THPT Ninh Giang

Hải Dương

924

14.54

129

THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh

Hà Tây

1,074

14.53

130

THPT Yên Khánh A

Ninh Bình

1,061

14.45

131

THPT Thuận Thành 1

Bắc Ninh

1,717

14.42

132

Trường THPT Duy Tiên A

Nam

838

14.42

133

THPT Hoằng Hoá 2

Thanh Hóa

991

14.41

134

THPT Nghĩa Hưng A

Nam Định

1,153

14.41

135

THPT   Sào Nam

Quảng Nam

1,352

14.40

136

THPT Kinh Môn

Hải Dương

884

14.39

137

THPT Phan Đình Phùng

Hà Tĩnh

1,037

14.37

138

THPT Vĩnh Bảo

TP. Hải Phòng

1,062

14.35

139

THPT Triệu Sơn 1

Thanh Hóa

618

14.34

140

THPT Chí Linh

Hải Dương

934

14.34

141

THPT Chuyên Bạc Liêu

Bạc Liêu

481

14.33

142

THPT  Bắc Duyên Hà

Thái Bình

1,051

14.30

143

Trường THPT Bảo Lộc

Lâm Đồng

906

14.30

144

THPT Xuân Trường A

Nam Định

1,029

14.27

145

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

TP. Hải Phòng

794

14.25

146

THPT Trực Ninh A

Nam Định

1,018

14.22

147

THPT Nông Cống 1

Thanh Hóa

701

14.20

148

THPT Chu Văn An

Ninh Thuận

1,060

14.18

149

THPT  Tây Tiền Hải

Thái Bình

1,210

14.18

150

Trường THPT Tam Nông

Phú Thọ

672

14.15

151

THPT Thoại Ngọc Hầu

An Giang

1,061

14.14

152

THPT Ng Công Trứ

TP. Hồ Chí Minh

2,006

14.12

153

THPT Tiên Lãng

TP. Hải Phòng

981

14.12

154

THPT Lê Qúy Đôn

TP. Hồ Chí Minh

1,015

14.12

155

THPT Lý Tự Trọng

Khánh Hòa

1,298

14.08

156

THPT Thanh Miện

Hải Dương

657

14.07

157

THPT Kiến An

TP. Hải Phòng

1,059

14.06

158

THPT TX Quảng Trị

Quảng Trị

1,117

14.06

159

THPT Yên Phong 1

Bắc Ninh

1,568

14.05

160

THPT Trưng Vương

TP. Hồ Chí Minh

1,197

14.05

161

THPT  Đông Thụy Anh

Thái Bình

1,115

14.04

162

THPT Phú Nhuận

TP. Hồ Chí Minh

1,300

14.02

163

THPT Sóc Sơn

TP. Hà Nội

813

14.02

164

THPT Quốc học

Bình Định

1,057

13.99

165

THPT Đa Phúc

TP. Hà Nội

766

13.98

166

THPT Nguyễn Du

TP. Hồ Chí Minh

1,236

13.97

167

THPT Việt Yên 1

Bắc Giang

1,233

13.96

168

THPT Cao Bá Quát

TP. Hà Nội

1,040

13.95

169

THPT Ngô Gia Tự

Vĩnh Phúc

692

13.94

170

THPT Đông Sơn 1

Thanh Hóa

701

13.91

171

THPT Hàn Thuyên

Bắc Ninh

1,040

13.91

172

THPT Diễn Châu 2

Nghệ An

1,056

13.85

173

28052

Thanh Hóa

518

13.83

174

THPT Mỹ Đức A

Hà Tây

1,139

13.82

175

THPT Cẩm Giàng

Hải Dương

726

13.79

176

THPT Nghĩa Hưng B

Nam Định

1,235

13.76

177

THPT Dương Quảng Hàm

Hưng Yên

809

13.75

178

Trường THPT Phong Châu

Phú Thọ

427

13.73

179

THPT Chuyên

Hà Giang

293

13.73

180

THPT Trung Giã

TP. Hà Nội

413

13.73

181

THPT Trần Phú

TP. Hà Nội

1,121

13.73

182

THPT Phúc Thành

Hải Dương

839

13.73

183

THPT Lê Quý Đôn

TP. Hải Phòng

968

13.71

184

THPT An Lão

TP. Hải Phòng

793

13.71

185

THPT Ngô Sỹ Liên

Bắc Giang

1,105

13.70

186

THPT Thực hành Cao Nguyên

Đắc Lắc

397

13.70

187

THPT Quang Trung

Hải Dương

771

13.70

188

THPT Chu Văn An

Thái Nguyên

707

13.70

189

THPT Mê Linh

Vĩnh Phúc

811

13.70

190

THPT  Trần Cao Vân

Quảng Nam

1,488

13.69

191

THPT Lê Quý Đôn

Nam Định

723

13.69

192

THPT DL Trí Đức

TP. Hà Nội

654

13.68

193

THPT  Trần Quý Cáp

Quảng Nam

948

13.65

194

THPT Sầm Sơn

Thanh Hóa

562

13.64

195

THPT  Hoàng Quốc Việt

Quảng Ninh

667

13.64

196

THPT Hoàng Văn Thụ

Nam Định

826

13.63

197

Trường THPT Nam

Nam

756

13.63

198

THPT Quỳnh Lưu 1

Nghệ An

919

13.61

199

THPT  Phụ Dực

Thái Bình

1,259

13.61

200

THPT Quảng Xương 3

Thanh Hóa

993

13.60

 Nguyễn Hùng (Nguồn: Cục CNTT)

Bình luận (0)