Lớp 1: Công tác tuyển sinh bắt đầu từ ngày 1-7-2011 và được công bố kết quả đồng loạt vào ngày 31-7-2011. Phân tuyến:
STT
|
Trường Tiểu học
|
ĐỊA BÀN TUYỂN SINH
|
Số trẻ
|
Tổng số trẻ
|
Số lớp
|
Ghi chú dạy
TCTA
|
|
Phường
|
Khu phố (Ấp)
|
||||||
1
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hiệp Phú
|
Kp 1,2
|
147
|
147
|
4
|
x
|
2
|
Hiệp Phú
|
Hiệp Phú
|
KP. 3, 4, 6 (trừ tổ 4, 5, 6)
|
124
|
248
|
7
|
x
|
TNP. B
|
Kp 1, 5
|
124
|
|||||
3
|
Phước Bình
|
Phước Bình
|
Cả phường
|
287
|
367
|
10
|
x
|
Phước Long B
|
Kp. 5 (tổ 5, 6, 8, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 28, 29), Kp.6
|
80
|
|||||
4
|
Phước Long A
|
Phước Long A
|
Cả phường
|
270
|
270
|
7
|
x
|
5
|
Phước Long
|
Phước Long B
|
Cả phường (trừ Kp. 4 (tổ 6, 7, 8, 10, 13, 14), Kp. 5 (tổ 5, 6, 8, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 28, 29), Kp.6
|
353
|
353
|
9
|
x
|
6
|
Phú Hữu
|
Phú Hữu
|
Cả phường
|
82
|
82
|
3
|
|
7
|
Trương Văn Thành
|
TNP. A
|
Kp. 2, 3, 4, 5, 7
|
220
|
220
|
6
|
x
|
8
|
Lê Văn Việt
|
Hiệp Phú
|
Kp. 5, 6 (tổ 4, 5, 6)
|
69
|
170
|
5
|
x
|
TNP A
|
Kp. 1, 6
|
59
|
|||||
TNP. B
|
Kp. 4
|
42
|
|||||
9
|
Phong Phú
|
TNP.B
|
Kp 2, 3
|
149
|
189
|
5
|
x
|
Phước Long B
|
Kp.4 (tổ 6, 7, 8, 10, 13, 14)
|
40
|
|||||
10
|
Tân Phú
|
Tân Phú
|
Cả phường (trừ phần giáp ranh với P. LTM)
|
233
|
233
|
7
|
x
|
11
|
Trường Thạnh
|
Trường Thạnh
|
Cả phường
|
102
|
134
|
4
|
x
|
Long Trường
|
Kp. Phước Hiệp
|
32
|
|||||
12
|
Long Thạnh Mỹ
|
Long Thạnh Mỹ
|
KP 1
|
62
|
144
|
4
|
x
|
KP Gò Công
|
55
|
||||||
Long Hoà (tổ 12 đến tổ 16)
|
27
|
||||||
13
|
Nguyễn Minh Quang
|
Long Thạnh Mỹ
|
Mỹ Thành, Chân Phúc Cẩm, Giãn Dân
|
132
|
187
|
5
|
x
|
Long Bình
|
Giãn Dân (Tổ 1, 2, 3)
|
15
|
|||||
Tân Phú
|
Giáp ranh P. Tân Phú
|
40
|
|||||
14
|
Long Bình
|
Long Bình
|
Phước Thiện
|
24
|
211
|
6
|
x
|
Long Bửu
|
54
|
||||||
Bến Đò
|
25
|
||||||
Cầu Ông Tán
|
14
|
||||||
Thái Bình 1 (Tổ 1, 7)
|
20
|
||||||
Long Hòa (tổ 1 đến tổ 11)
|
74
|
||||||
15
|
Tạ Uyên
|
Long Bình
|
Giãn Dân (tổ 4, 5, 6)
|
15
|
151
|
4
|
|
Long Sơn
|
28
|
||||||
Vĩnh Thuận
|
44
|
||||||
Thái Bình 2
|
30
|
||||||
Thái Bình 1 (tổ 2, 3, 4, 5, 6, 7)
|
34
|
||||||
16
|
Phước Thạnh
|
Long Trường
|
Cả phường (trừ Phước Hiệp)
|
123
|
140
|
4
|
|
Trường Thạnh
|
Kp. Phước Lai
|
17
|
|||||
17
|
Long Phước
|
Long Phước
|
Cả phường
|
107
|
107
|
3
|
|
Tổng cộng
|
|
3.353
|
94
|
|
Lớp 6:
Công tác tuyển sinh bắt đầu từ ngày 15-6-2011 và được công bố kết quả đồng loạt vào ngày 15-7 – 2011.
STT
|
TRƯỜNG THCS
|
ĐỊA BÀN TUYỂN SINH
|
SỐ TRẺ
|
TỔNG SỐ TRẺ DỰ KIẾN
|
SỐ LỚP
|
GHI CHÚ
(số lớp TCTA)
|
|
PHƯỜNG
|
KHU PHỐ (ẤP)
|
||||||
1
|
Hoa Lư
|
Hiệp Phú
|
Kp 1,2,3
|
148
|
265
|
6
|
2
|
TNP B
|
Kp 2,5
|
103
|
|||||
Phước Long B
|
Kp 1
|
14
|
|||||
2
|
Trần Quốc Toản
|
Hiệp Phú
|
Kp 4.5.6
|
116
|
345
|
8
|
1
|
TNP A
|
Cả phường
|
229
|
|||||
3
|
Tăng Nhơn Phú B
|
TNP B
|
1.3.4
|
148
|
241
|
6
|
1
|
Phước Long B
|
Kp. 4
|
93
|
|||||
4
|
Phước Long
|
Phước Long A
|
Cả phường
|
209
|
450
|
11
|
2
|
Phước Long B
|
Cả phường
|
241
|
|||||
5
|
Phước Bình
|
Phước Bình
|
Cả phường
|
287
|
318
|
8
|
2
|
Phước Long A
|
Kp. 5
|
31
|
|||||
6
|
Tân Phú
|
Tân Phú
|
Cả phường
|
181
|
181
|
4
|
1
|
7
|
Hưng Bình
|
LTMỹ
|
Cả 6 kp + phân hiệu Phước Thiện (LB)
|
216
|
238
|
6
|
1
|
22
|
|||||||
8
|
Phú Hữu
|
Phú Hữu
|
Cả phường
|
90
|
90
|
2
|
|
9
|
Long Trường
|
Long Trường
|
Kp. Ông Nhiêu, Phước Lai, Trường Lưu và Tam Đa
|
90
|
104
|
3
|
|
Trường Thạnh
|
Kp. Phước Lai
|
14
|
|||||
10
|
Long Bình
|
Long Bình
|
Cả phường
|
216
|
216
|
5
|
|
11
|
Trường Thạnh
|
Trường Thạnh
|
Kp. Phước Hiệp, Tam Đa vàÍch Thạnh
|
80
|
109
|
3
|
|
Long Trường
|
Kp. Phước Hiệp
|
29
|
|||||
12
|
Long Phước
|
Long Phước
|
Cả phường
|
95
|
95
|
2
|
|
Tổng cộng
|
|
2.652
|
63
|
|
Tuyển sinh vào lớp 6 tăng cường ngoại ngữ:
– Tiếp nhận các học sinh đã được công nhận đạt yêu cầu cấp tiểu học của chương trình và có điểm kiểm tra công nhận trình độ từng kỹ năng từ 6 điểm trở lên (do phòng giáo dục và đào tạo tổ chức).
Xét tuyển sinh lớp 10 :
Dự kiến thành lập thêm Trường THPT Nguyễn Văn Tăng. Phương án xét tuyển như sau:
+ Bước 1: Xét theo điểm từ cao xuống thấp để chọn 2.103 em vào các trường THPT Nguyễn Huệ, Long Trường, Phước Long, Nguyễn Văn Tăng.
+ Bước 2: 2.103 em được tuyển sẽ được phân theo địa bàn cư trú của học sinh, phù hợp với số lượng cần tuyển của các trường sau khi đã có điểm xét tuyển.
STT
|
Trường THPT
|
Địa bản tuyển sinh
|
Số học sinh theo địa bàn
|
Số HS được tuyển
|
Tổng số HS được tuyển
|
Ghi chú
|
|||
Phường
|
Khu phố (Ấp)
|
||||||||
1
|
Nguyễn Huệ
|
Long Thạnh Mỹ
|
Kp: Giãn Dân, Mỹ Thành, Chân Phúc Cẩm
|
72
|
64
|
717
|
|
||
TNP A
|
Cả phường
|
213
|
187
|
||||||
Hiệp Phú
|
Cả phường
|
187
|
165
|
||||||
Tân Phú
|
Cả phường
|
178
|
160
|
||||||
HS ngoài quận
|
Hoa Lư (96) + Tân Phú (24) + TQT (25)
|
141
|
|||||||
2
|
Phước Long
|
Phước Long B
|
Kp: 3, 5, 6
|
130
|
124
|
480
|
|
||
Phước Long A
|
Cả phường
|
162
|
146
|
||||||
Phước Bình
|
Cả phường
|
240
|
202
|
||||||
HS ngoài quận
|
Phước Bình (10) + Phước Long (01)
|
8
|
|||||||
3
|
Long Trường
|
Phước Long B
|
Kp: 1, 2, 4
|
124
|
118
|
555
|
|
||
TNP B
|
Cả phường
|
144
|
133
|
||||||
Long Trường
|
115
|
101
|
|||||||
Long Phước
|
83
|
74
|
|||||||
Trường Thạnh
|
85
|
71
|
|||||||
Phú Hữu
|
67
|
45
|
|||||||
Ngô Thời Nhiệm
|
183
|
01
|
|||||||
HS ngoài quận
|
TNP B (13) + Trường Thạnh (01)
|
12
|
|||||||
4
|
Nguyễn Văn Tăng
|
Long Bình
|
Cả phường
|
211
|
197
|
351
|
|
||
Long Thạnh Mỹ
|
Kp: 1, Gò Công, Long Hòa
|
165
|
154
|
||||||
|
TỔNG CỘNG
|
2.529
|
2.103
|
2.103
|
|
||||
|
– Học sinh ngoài quận học tại quận 9, khi tham gia xét tuyển sẽ căn cứ vào địa bàn trường THCS mà học sinh đó học để xét tuyển.
– Học sinh giỏi cấp thành phố các môn văn hóa được ưu tiên chọn trường xét tuyển tại quận 9.
Theo HOÀNG HƯƠNG
(TTO)
Bình luận (0)